intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD VÀ ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19.8 NĂM HỌC 2023-2024 Họ tên HS:...................................... Môn: TOÁN - LỚP 9 Lớp: ......... Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái Chọn đứng trước phương án đúng. Câu 1. Hệ phương trình: có nghiệm là A. (1; 4). B. (-1; 4). C. (4; 1). D. (-4; -1). Câu 2. Biết hệ phương trình có nghiệm là . Các hệ số a, a’ là A. a = 5; a’ = 3. B. a = -3; a’ = – 3. C. a = 0; a’ = 3. D. a = -3; a’ = 0. Câu 3. Hàm số , (m ≠ 3) đồng biến khi x > 0 với A. m ≥ 3. B. m < 3. C. m ≠ 3. D. m > 3. Câu 4. Cho hàm số y = ax2 (a0). Biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm M(1; 2). Tìm hệ số a? A. a = -2. B. a = 2. C. . D. . Câu 5. Phương trình -3x2 = -27 có tập hợp nghiệm là A. . B. . C. . D. . Câu 6. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn x? A. -4x2 - 5x = 0. B. x – 7 = 0. C. 4 – x + = 0. D. 0x2 + 6 = 0. Câu 7. Cho phương trình 2x2 – 5x = 0. Kết luận nào sau đây đúng? A. Phương trình chỉ có một nghiệm x = 0. B. Phương trình chỉ có một nghiệm x =. C. Phương trình có hai nghiệm x = 0; x =. D. Phương trình có hai nghiệm x = 0; x =. Câu 8. Cho đường tròn (O; 8cm) và (O’; 3cm). Biết OO’ = 6cm. Vị trí tương đối của hai đường tròn là A. (O) chứa (O’). B. cắt nhau. C. tiếp xúc trong. D. tiếp xúc ngoài. Câu 9. Cho đường tròn (O) và góc nội tiếp Số đo độ của cung nhỏ BC bằng A. 500. B. 600. C. 800. D. 700. Câu 10. Cho góc nội tiếp của đường tròn (O) có số đo 320. Góc ở tâm có số đo bằng A. 320. B. 640. C. 720. D. 1480.
  2. Câu 11. Góc có đỉnh bên trong đường tròn có số đo bằng A. tổng số đo của hai cung bị chắn. B. hiệu số đo của hai cung bị chắn. C. nửa hiệu số đo của hai cung bị chắn. D. nửa tổng số đo của hai cung bị chắn. x Câu 12. Trên hình 2, hãy chọn đáp án đúng? (Hình 2) A A. sđ. B. sđ. n C. (sđ- sđ). D. = sđ. B O II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) m Bài 1. (1,5 điểm) Hình 2 a) Giải hệ phương trình sau: b) Cô H có 12 tờ tiền gồm hai loại là 50 000 đồng và 100 000 đồng. Số tiền tổng cộng của hai loại đó là 850 000 đồng. Hỏi có bao nhiêu tờ tiền mỗi loại? Bài 2. (1,5 điểm) a) Vẽ đồ thị hàm số . b) Giải phương trình -3x2 + 5x + 12 = 0. Bài 3. (4 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Gọi C là một điểm bất kì trên nửa đường tròn đó và M là điểm chính giữa của cung AC. Dây AC cắt dây BM tại H, đường thẳng AM cắt đường thẳng BC tại E. 1. Chứng minh: a) Tứ giác EMHC nội tiếp được một đường tròn. b) EH vuông góc với AB. c) Tam giác ABE cân. 2. Khi C di động trên nửa đường tròn (O) thì E di động trên đường cố định nào? (Chỉ nêu phần thuận và giới hạn quỹ tích, không yêu cầu phần đảo). ----Hết---- Người duyệt đề Người ra đề 2
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM GIỮA KỲ II MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2023 – 2024 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A D B D A C B C B D A II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm ⇔ Vậy hệ phương trình có nghiệm là (x; y) = (4; -1) 0,25 a) 0,25 Bài 1 (1,5 điểm) Gọi x là số tờ 50 000 đồng, y là số tờ 100 000 đồng (tờ) 0,25 (x, y , x, y < 12) Theo đề bài ta có hệ phương trình b) Vậy số tờ 50 000 đồng là 7 tờ, số tờ 100 000 đồng là 5 tờ 0,25 0,25 0,25 Bài 2 a) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x2 (1,5 điểm) x -3 -2 -1 0 1 2 3 0,5 0,5
  4. y = 2x2 18 8 2 0 2 8 18 Phương trình: -3x2 + 5x + 12 = 0. Hệ số a = -3; b = 5; c = 12 = b2 – 4ac = 25 -4.(-3).12 = 169 > 0 phương trình có hai 0,25 nghiệm phân biệt b) 0,25 Bài 3 Hình (4 điểm) Vẽ 0,5 4
  5. Ta có (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Suy ra (kề bù) Tương tự (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0,25 Suy ra (Kề bù) 0,25 a) Do đó, Vậy tứ giác EMHC nội tiếp được một đường tròn. 0,25 0,25 Trong ∆EAB có AC và BM là hai đường cao cắt nhau tại H nên H là trực tâm của ∆EAB. Suy ra EH là đường cao thứ ba của ∆EAB nên EH vuông góc với AB. 0,25 b) 0,25 Ta có (Định lí góc nội tiếp) (1) 0,25 (góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn) (do = ) 0,25 = (2) 0,25 c) Từ (1) và (2) suy ra: Vậy ∆ABE cân tại B 0,25 Phần thuận: Ta có ∆EAB cân tại B (câu 1c). Suy ra BE = BA. Mà MA 0,25 không đổi nên BE không đổi. Vậy những điểm E chạy trên đường tròn tâm B bán kính BA. 0,25 Giới hạn 2 - Khi C trùng A thì E trùng A - Khi C trùng với B thì E đến vị trí F (hình vẽ) sao cho 0,25 BF⊥BA tại B. Vậy khi điểm C di động trên nửa đường tròn (O) thì E di động trên cung thuộc đường tròn tâm B bán kính BA. 0,25 BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN 9 Câu 1. (NB) Biết được nghiệm của hệ phương trình. Câu 2. (NB) Biết tìm được hệ số trong hệ phương trình. Câu 3. (NB) Biết được khi nào hàm số đồng biến. Câu 4. (NB) Biết xác định hệ số a khi hàm số y = ax2 đi qua một điểm. Câu 5. (NB) Biết giải phương trình bậc hai một ẩn. Câu 6. (NB) Biết được phương trình bậc hai một ẩn.
  6. Câu 7. (TH) Hiểu và giải được phương trình bậc hai một ẩn. Câu 8. (NB) Biết được vị trí tương đối của hai đường tròn. Câu 9. (NB) Biết được số đo cung. Câu 10. (NB) Biết được số đo của góc ở tâm. Câu 11. (NB) Biết số đo của góc có đỉnh bên trong đường tròn. Câu 12. (NB) Biết số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. Bài 1a. (TH) Hiểu và giải được hệ phương trình. Bài 1b. (TH) Hiểu cách bài toán bằng cách lập hệ phương trình. Bài 2a. (NB) Biết vẽ đồ thị hàm số dạng y = ax2. Bài 2b. (VD) Vận dụng công thức nghiệm để giải phương trình bậc hai một ẩn. Bài 3.1a. (TH) Hiểu được tứ giác nội tiếp. Bài 3.1b,c. (VD) Vận dụng chứng minh vuông góc, chứng minh tam giác cân. Bài 3.2. (VDC) Chứng minh quỹ tích. 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0