
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Ngô Quyền, Duy Xuyên
lượt xem 1
download

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Ngô Quyền, Duy Xuyên" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Ngô Quyền, Duy Xuyên
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 9 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Chủ đề/ Nôi dung/ Mức độ đánh giá Tỉ lệ chương đơn vị kiến TNKQ Tự luận Tổng % thức Nhiều lựa chọn “ Đúng – Sai” Trả lời ngắn điểm Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận dụng dụng dụng dụng dụng 1 Hàm số Hàm số y= ax2 ( y=ax2 ( a 4 1 1 4 1 1 22,5 a 0). 0) và đồ Phương thị trình bậc Phương trình hai một bậc hai một 3 1 2 3 1 2 30 ẩn ẩn. Định lí Viète. 2 Đương Góc nội tiếp 1 1 5 tròn Đường tròn ngoại ngoại tiếp tiếp và tam giác. 2 1 2 1 10 dường Đường tròn tròn nội nội tiếp tam tiếp giác. Tứ giác nội 1 2 1 1 2 1 22,5 tiếp. Đa giác đều. 2 1 2 10 Tổng số câu 8 4 2 4 5 14 4 5 23 Tổng số điểm 2,0 1,0 7,0 4,0 3,0 3,0 100 Tỉ lệ % 20 10 70 40 30 30 100
- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 9 Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá Nội dung/ TNKQ Chủ đề/ Tự luận TT Yêu cầu cần đạt Nhiều lựa chọn “Đúng – Sai” Trả lời ngắn Chương đơn vị Vận Vận Vận Vận kiến thức Biết Hiểu dụng Biết Hiểu dụng Biết Hiểu dụng Biết Hiểu dụng Biết: Câu 9 – Nhận biết được tính đối xứng a,b,c, (trục) và trục đối xứng của đồ thị d hàm số y= ax2 ( a 0) (GTT – Xác định được giá trị của hàm số H) Hàm số khi biết giá trị của biến y=ax2 ( a Hiểu: Câu 0) và đồ Thiết lập được bảng giá trị của hàm 2b thị số y = ax2 (a ≠ 0). (TDL LTH) Hàm số Vận dụng: Câu y= ax2 2a ( a 0). Vẽ được đồ thị của hàm số y = ax2 (GQV 1 Phương (a ≠ 0). ĐTH) trình bậc Biết: Câu 1 hai một Câu 2 ẩn – Nhận biết được khái niệm phương Câu 3 trình bậc hai một ẩn. (GTT H) Phương trình Hiểu: bậc hai một ẩn. Định lí – Tính được nghiệm phương trình bậc Câu Viète. hai một ẩn bằng máy tính cầm tay. 3a (GQV – Giải được phương trình bậc hai ĐTH) một ẩn.
- Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá Nội dung/ TNKQ Chủ đề/ Tự luận TT Yêu cầu cần đạt Nhiều lựa chọn “Đúng – Sai” Trả lời ngắn Chương đơn vị Vận Vận Vận Vận kiến thức Biết Hiểu dụng Biết Hiểu dụng Biết Hiểu dụng Biết Hiểu dụng – Giải thích được định lí Viète. Vận dụng: Câu – Ứng dụng được định lí Viète vào 3b tính nhẩm nghiệm của phương trình Câu 4 (GQV bậc hai, tìm hai số biết tổng và tích Đ) của chúng, ... (MHH TH) – Vận dụng được phương trình bậc hai vào giải quyết bài toán thực tiễn (đơn giản, quen thuộc). – Vận dụng được phương trình bậc hai vào giải quyết bài toán thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). Biết: Câu – Nhận biết được góc nội tiếp 1a (GTT H) Hiểu: Góc nội tiếp – Giải thích được mối liên hệ giữa số đo của cung với số đo góc ở tâm, số đo góc nội tiếp.
- Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá Nội dung/ TNKQ Chủ đề/ Tự luận TT Yêu cầu cần đạt Nhiều lựa chọn “Đúng – Sai” Trả lời ngắn Chương đơn vị Vận Vận Vận Vận kiến thức Biết Hiểu dụng Biết Hiểu dụng Biết Hiểu dụng Biết Hiểu dụng – Giải thích được mối liên hệ giữa số đo góc nội tiếp và số đo góc ở tâm cùng chắn một cung. Biết: – Nhận biết được định nghĩa đường tròn ngoại tiếp tam giác, đường tròn nội tiếp tam giác. Vận dụng: Đường tròn – Xác định được tâm và bán kính đường ngoại tiếp tam giác. tròn ngoại tiếp tam giác, trong đó có tâm Đường Đường tròn và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam Câu tròn nội tiếp tam giác vuông, tam giác đều. 5c 2 ngoại tiếp giác (TDL và dường – Xác định được tâm và bán kính đường LTH) tròn nội tròn nội tiếp tam giác, trong đó có tâm tiếp và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều. Biết: – Nhận biết được tứ giác nội tiếp đường tròn. Tứ giác nội Hiểu: HV tiếp – Giải thích được định lí về tổng hai Câu góc đối của tứ giác nội tiếp bằng 5b (GQV 180o. Đ TH)
- Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá Nội dung/ TNKQ Chủ đề/ Tự luận TT Yêu cầu cần đạt Nhiều lựa chọn “Đúng – Sai” Trả lời ngắn Chương đơn vị Vận Vận Vận Vận kiến thức Biết Hiểu dụng Biết Hiểu dụng Biết Hiểu dụng Biết Hiểu dụng – Xác định được tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật, hình vuông. Vận dụng: – Chứng minh được tứ giác nội tiếp. Câu – Giải quyết được một số vấn đề thực 5a tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với (GQV đường tròn. – Giải quyết được một ĐTH) số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với đường tròn. Biết: Câu 4 -Nhận dạng được đa giác đều. Câu 5 Câu 7 -Nhận biết được phép quay. Câu 8 Câu -Nhận biết được những hình phẳng(GTT 1b đều trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến H) (GTT Đa giác đều trúc, công nghệ chế tạo,... H) -Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính đều. Hiểu: – Mô tả được các phép quay giữ nguyên hình đa giác đều. Tổng số câu 8 4 2 4 5 Tổng số điểm 2,0 1,0 7,0 Tỉ lệ % 20 10 70
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN. KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2024 – 2025 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN MÔN: TOÁN 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH MÃ ĐỀ : A (Đề có 02 trang) I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,0 điểm) Hãy chọn một phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau ( từ câu 1 đến câu 8 rồi ghi vào giấy làm bài. - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn? A. 4x3 +2x +1 = 0. B. x2 - 2x + 3 = 0. C. 2x2 +3xy -1 = 0. D. 0x2 -3x+ 5 = 0. Câu 2: Phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a 0) có biệt thức = b2 - 4ac. Phương trình này có hai nghiệm phân biệt khi A. = 0. B. < 0. C. > 0. D. 0. Câu 3: Phương trình 2x2 + 2 = 0 phương trình bậc hai một ẩn có các hệ số a, b, c lần lượt là A. 2 ; 2 ; 0. B. 2 ; 0 ; 2. C. 0 ; 2 ; 2. D. 2 ; 0 ; 0. Câu 4: Trong các hình 1a, 1b, 1c, 1d ở hình nào ta có đường tròn (O) là đường tròn nội tiếp tam giác ABC ? hình 1 A. Hình 1a. B. Hình 1b. C. Hình1c. D. Hình 1d. Câu 5: Tâm đường tròn ngoại tiếp của một tam giác là giao điểm của A. Ba đường phân giác. B. Ba đường cao. C. Ba đường trung tuyến. D. Ba đường trung trực Câu 6: Tứ giác ở hình nào dưới đây là tứ giác nội tiếp đường tròn tâm O ? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 7: Mỗi góc trong của lục giác đều có số đo bằng A. 1200 . B. 1300. C. 900. D. 1350. Câu 8 : Trong hình học, hình nào dưới đây là hình đa giác đều? A. Hình chữ nhật. B. Hình vuông. C. Hình thoi. D. Hình bình hành.
- Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai (1,0 điểm) Trong câu 9, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d). Câu 9: Cho hàm số y= ax2 ( a 0) a) Đồ thị hàm số có trục đối xứng là trục tung. b) Nếu a > 0 thì đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành. c) Nếu a < 0 thì đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành. d) Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm O( 0: 0). II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 (1,0đ): NB = 800. Tính số đo góc BAC ? a) Cho như hình vẽ, biết sđ BmC A O C m B b) Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn tâm O (Hình vẽ) . Phép quay thuận chiều quay của kim đồng hồ 900 tâm O biển các điểm A, B, C, D lần lượt thành các điểm nào ? A B O D C Bài 2: (1,25 đ) a)Vẽ đồ thị hàm số y = 2x2 ( P) b) Tìm tung độ của điểm thuộc Parabol có hoành độ x = - 3 Bài 3: (1,50 đ) a) Giải phương trình: x2 - 8x + 7 = 0 b) Biết phương trình x2 - 3x – 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 . Không giải phương trình hãy tính giá trị của biểu thức M = x12 + x22 – 2x1x2 Bài 4: (0,75 đ) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 6m. Diện tích của khu vườn là 216m2. Tính chiều rộng và chiều dài mảnh vườn đó. Bài 5: (2,5đ) Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (O) (B, C là các tiếp điểm). Gọi H, I lần lượt là giao điểm của đoạn thẳng OA với BC và (O). a) Chứng minh tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp. b) Giả sử góc CAB = 700. Tính số đo góc OCB. c) Chứng minh I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. ----------------------------Hết--------------------------- Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN. KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2024 – 2025 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN MÔN: TOÁN 9 ĐỀ CHÍNH Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ : B (Đề có 02 trang) I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,0 điểm) Hãy chọn một phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau ( từ câu 1 đến câu 8 rồi ghi vào giấy làm bài. - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn? A. 4x2 +2x +1 = 0. B. x3 - 2x + 3 = 0. C. 2x2y +3y -1 = 0. D.0x2 -3x+ 5 = 0. Câu 2: Phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a 0) có biệt thức = b2 - 4ac. Phương trình này có nghiệm kép khi A. = 0. B. < 0. C. > 0. D. 0. Câu 3: Phương trình 2x2 + 2x = 0 phương trình bậc hai một ẩn có các hệ số a, b, c lần lượt là A. 2 ; 0 ; 2. B. 2 ; 2 ; 0. C. 0 ; 2 ; 2. D. 2 ; 0 ; 0. Câu 4: Trong các hình 1a, 1b, 1c, 1d ở hình nào ta có đường tròn (O) là đường tròn nội tiếp tam giác ABC ? hình 1 A. Hình 1a. B. Hình 1b. C. Hình 1d. D. Hình 1c. Câu 5: Tâm đường tròn nội tiếp của một tam giác là giao điểm của A. Ba đường trung tuyến. B. Ba đường cao. C. Ba đường phân giác. D. Ba đường trung trực Câu 6: Tứ giác ở hình nào dưới đây là tứ giác nội tiếp đường tròn tâm O ? A. Hình 2. B. Hình 4. C. Hình 1. D. Hình 3. Câu 7: Mỗi góc trong của lục giác đều có số đo bằng A. 900 . B. 1080. C. 1100. D. 1200. Câu 8 : Trong hình học, hình nào dưới đây là hình đa giác đều? A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Hình thoi.
- Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai (1,0 điểm) Trong câu 9, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d). Câu 9: Cho hàm số y= ax2 ( a 0) a) Đồ thị hàm số có trục đối xứng là trục hoành. b) Nếu a > 0 thì đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành. c) Nếu a < 0 thì đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành. d) Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm O( 0: 0). II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (1,0đ) = 1000. Tính số đo góc BAC ? a) Cho như hình vẽ, biết sđ BmC A O C m B b) Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn tâm O (Hình vẽ ). Phép quay ngược chiều quay của kim đồng hồ 900 tâm O biển các điểm A, B, C, D lần lượt thành các điểm nào ? A B O D C Bài 2: (1,25 đ) a)Vẽ đồ thị hàm số y = - 2x2. b) Tìm tung độ của điểm thuộc Parabol có hoành độ x = - 4. Bài 3: (1,50 đ) a) Giải phương trình: x2 -10 x + 9 = 0. b) Biết phương trình x2 - 4x – 6 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 . Không giải phương trình hãy tính giá trị của biểu thức M = x12 + x22 – 3x1x2. Bài 4: (0,75 đ) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 7m. Diện tích của khu vườn là 228m2. Tính chiều rộng và chiều dài mảnh vườn đó. Bài 5: (2,5đ) Từ điểm B nằm ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến BC, BD với đường tròn (O) (C, D là các tiếp điểm). Gọi N, M lần lượt là giao điểm của đoạn thẳng OB với CD và (O). a) Chứng minh tứ giác BCOD là tứ giác nội tiếp. b) Giả sử góc DBC = 800. Tính số đo góc OCD. c) Chứng minh M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác BCD. ----------------------------Hết--------------------------- Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲII - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN Môn: TOÁN – Lớp 9 HƯỚNG DẪN CHẤM ( MÃ ĐỄ A) I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,0 điểm): Mỗi câu trắc nghiệm trả lời đúng được 0,25 điểm. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐÁP ÁN B C B D D C A B Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai (1,0 điểm) Chọn chính xác mỗi ý : 0,25 đ CÂU 9 a b c d ĐÁP ÁN Đ S S Đ II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm = 800. Tính số đo góc BAC ? a) Cho như hình vẽ, biết sđ BmC 0.5 đ Ta có: Góc BAC là góc nội tiếp chắn BmC 0.15 ^ Nên : BAC = 1 sđ BmC 0.15 2 1 0.2 (1,0 đ) ^ Suy ra BAC = 400 b) Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn tâm O. Phép quay thuận chiều kim đồng hồ 900 tâm O biển các điểm A, B, C, D lần lượt thành các điểm 0.5 đ nào ? Phép quay thuận chiều kim đồng hồ 900 tâm O biến các điểm A, B, C, D lần 0.5 lượt thành các điểm: B, C, D, A a)Vẽ đồ thị hàm số y = 2x2 (P) 0.75 đ Tìm đúng tọa độ 5 điểm đặc biệt trên đồ thị (có tính chất đối xứng). 0.5 2 Vẽ đúng dạng đồ thị. 0.25 (1,25 đ) b) Tìm tung độ của điểm thuộc Parabol có hoành độ x = - 3 0.5 đ Thay x = -3 vào (P) 0.25 Tính đúng y = 18 0.25 a) Giải phương trình: x2 - 8x +7 = 0 1.0 đ
- Bài Nội dung Điểm Tính đúng hoặc ( , ) ( hay a+b+c =0) 0.5 Tính đúng hai nghiệm x1 = 1; x2 =7 0.5 b) Biết phương trình x2 - 3x – 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 . Không 0.5 đ giải phương trình hãy tính giá trị của biểu thức M = x12 + x22 – 2x1x2 3 Theo hệ thức Viète ta có : 0.15 (1,5 đ) x1 x2 3, x1 x2 5 . Ta có M = (x1 +x2)2 – 4x1x2 0.15 M = 9 +20 M = 29 0.2 Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 6m. Diện tích 0,75 đ của khu vườn là 216m2. Tính chiều rộng và chiều dài mảnh vườn đó.. Gọi x là chiều dài khu vườn hình chữ nhật ( ĐK x > 6, m) 0,15 4 Chiều rộng khu vườn hình chữ nhật là : x - 6 0.1 (0,75 đ) Theo đề bài có phương trình: x . (x - 6) = 216 0.2 x2 - 6x – 216 = 0 Tím được x1 = 18, (TMĐK); x2 = -12 ( loại) 0.2 Vậy chiều dài và chiều rộng khu vườn hình chữ nhật là : 18m và 12m 0.1 Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (O) (B, C là các tiếp điểm). Gọi H, I lần lượt là giao điểm của đoạn thẳng OA với BC và (O). 2.5 đ a) Chứng minh tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp. b) Giả sử góc CAB = 700. Tính số đo góc OCB. c) Chứng minh I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. B O A 0,5 đ H I N C a) Chứng minh tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp 0.5 đ
- Bài Nội dung Điểm Gọi N là trung điểm OA, nối NB và NC 0.1 Ta có : AB và AC là hai tiếp tuyến cắt nhau tại A Nên : AB BO tại B và AC CO tại C Xét ABO vuông tại B Có BN là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền AO Nên : NO = NA = NB ( tính chất )(1) 0.15 Xét ACO vuông tại C Có CN là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền AO Nên : NC = NO = NA ( tính chất) (2) 0.15 Từ (1) và (2) suy ra NO =NB =NA =NC 5 Hay 4 điểm A, B, O, C cùng thuộc đường tròn đường kính OA (2,5đ) Vậy tứ giác ABOC nội tiếp dường tròn đường kính OA 0.1 b) Giả sử góc CAB = 700. Tính số đo góc OCB 1.0 đ Theo câu a, có tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp. ^ + CAB Ta có: COB ^ = 1800 (tổng hai góc đối của tứ giác nội tiếp) 0.3 ^ = 1100 COB 0.4 COB cân tại O (OB = OC) 0.1 ^ = 350 Tính đúng OCB 0.2 c) Chứng minh I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC 0.5 đ Ta có OB = OC (bán kính đường tròn (O)) Và AB = AC (tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau tại A) Suy ra OA là đường trung trực của BC. 0.15 Do đó OA BC tại H. ^ ^ + OBI = 900 (AB là tiếp tuyến của (O) tại B Ta có: ABI ^ ^ HBI +HIB = 900 ( BHI vuông tại H) 0.15 ^ ^ Mà : OBI = HIB ( OBI cận tại O) ^ = HBI Suy ra: ABI ^ ^ do đó BI là đường phân giác trong của ABC
- Bài Nội dung Điểm Xét tam giác ABC có: ^ (chứng minh trên). BI là đường phân giác trong của ABC ^ (Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau AI là đường phân giác trong của BAC tại A) 0.2 Suy ra I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. ---------- HẾT ---------- * Lưu ý: Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong HDC nhưng đúng thì vẫn cho đủ số điểm từng phần như HDC quy định.
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲII - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN Môn: TOÁN – Lớp 9 HƯỚNG DẪN CHẤM ( MÃ ĐỄ B) I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,0 điểm): Mỗi câu trắc nghiệm trả lời đúng được 0,25 điểm. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐÁP ÁN A A B C C D D A Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai (1,0 điểm) Chọn chính xác mỗi ý : 0,25 đ CÂU 9 a b c d ĐÁP ÁN S Đ S Đ II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm = 1000. Tính số đo góc BAC ? a) Cho như hình vẽ, biết sđ BmC 0.5 đ Ta có: Góc BAC là góc nội tiếp chắn BmC 0.15 ^ Nên : BAC = 1 sđ BmC 0.15 2 1 0.2 (1,0 đ) ^ Suy ra BAC = 500 b) Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn tâm O. Phép quay ngược chiều kim đồng hồ 900 tâm O biển các điểm A, B, C, D lần lượt thành các điểm 0.5 đ nào ? Phép quay ngược chiều kim đồng hồ 900 tâm O biến các điểm A, B, C, D lần 0.5 lượt thành các điểm: D, A, B, C a)Vẽ đồ thị hàm số y = - 2x2 (P) 0.75 đ Tìm đúng tọa độ 5 điểm đặc biệt trên đồ thị (có tính chất đối xứng). 0.5 2 Vẽ đúng dạng đồ thị. 0.25 (1,25 đ) b) Tìm tung độ của điểm thuộc Parabol có hoành độ x = - 4 0.5 đ Thay x = - 4 vào (P) 0.25 Tính đúng y = -32 0.25 a) Giải phương trình: x2 -10x +9 = 0 1.0 đ Tính đúng hoặc ( , ) hay a+b+c+ =0 0.5
- Bài Nội dung Điểm Tính đúng hai nghiệm x1 = 1 ; x2 = 9 0.5 b) Biết phương trình x2 - 4x – 6 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 . Không 0.5 đ giải phương trình hãy tính giá trị của biểu thức M = x12 + x22 – 3x1x2 3 Theo hệ thức Viète ta có : 0.15 x1 x2 4, x1 x2 6 . (1,5 đ) Ta có M = (x1 +x2)2 – 5x1x2 0.15 M = 16 +30 M = 46 0.2 Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 7m. Diện tích 0,75 đ của khu vườn là 228m2. Tính chiều rộng và chiều dài mảnh vườn đó.. Gọi x là chiều dài khu vườn hình chữ nhật ( ĐK x > 7, m) 0,15 4 Chiều rộng khu vườn hình chữ nhật là : x - 7 0.1 (0,75 đ) Theo đề bài có phương trình: x . (x - 7) = 228 0.2 x2 - 7x – 228 = 0 Tím được x1 = 19, (TMĐK); x2 = -12 ( loại) 0.2 Vậy chiều dài và chiều rộng khu vườn hình chữ nhật là : 19 m và 12 m 0.1 Từ điểm B nằm ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến BC, BD với đường tròn (O) (C, D là các tiếp điểm). Gọi N, M lần lượt là giao điểm của đoạn thẳng OB với CD và (O). a) Chứng minh tứ giác BCOD là tứ giác nội tiếp. 2.5 đ b) Giả sử góc DBC = 800. Tính số đo góc OCD. c) Chứng minh M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác BCD. C O B 0,5 đ N M H D a) Chứng minh tứ giác BCOD là tứ giác nội tiếp. 0.5 đ Gọi H là trung điểm OB, nối HC và HD 0.1
- Bài Nội dung Điểm Ta có : BC và BD là hai tiếp tuyến cắt nhau tại B Nên : BC CO tại C và BD DO tại D Xét BCO vuông tại C Có CH là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BO Nên : HO = HC = HB ( tính chất )(1) 0.15 Xét BDO vuông tại D Có DH là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BO Nên : HD = HO = HB ( tính chất) (2) 0.15 Từ (1) và (2) suy ra HO =HC =HB=HD 5 Hay 4 điểm B,C,O,D cùng thuộc đường tròn đường kính BO (2,5đ) Vậy tứ giác BCOD nội tiếp dường tròn đường kính BO 0.1 b) Giả sử góc DBC = 800. Tính số đo góc OCD. 1.0 đ Theo câu a, có tứ giác BCOD là tứ giác nội tiếp. ^ + COD Ta có: DBC ^ = 1800 (tổng hai góc đối của tứ giác nội tiếp) 0.5 ^ = 1000 COD 0.2 COD cân tại O (OD = OC) 0.1 ^ = 400 Tính đúng OCD 0.2 c) Chứng minh M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác BCD. 0.5 đ Ta có OD = OC (bán kính đường tròn (O)) Và BC= BD (tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau tại B) Suy ra OB là đường trung trực của CD. 0.15 Do đó OB CD tại N. ^ ^ +MCO = 900 (BC là tiếp tuyến của (O) tại C Ta có: BCM ^ ^ NCM +NMC = 900 ( CNM vuông tại N) 0.15 ^ ^ Mà : MCO = NMC ( COM cận tại O) ^ = NCM Suy ra: BCM ^ ^ do đó CM là đường phân giác trong của NCB Xét tam giác BCD có:
- Bài Nội dung Điểm ^ CM là đường phân giác trong của DCB (chứng minh trên). ^ BM là đường phân giác trong của CBD (Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau 0.2 tại B) Suy ra M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác BCD. ---------- HẾT ---------- * Lưu ý: Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong HDC nhưng đúng thì vẫn cho đủ số điểm từng phần như HDC quy định. Duyệt của BGH Tổ phó chuyên môn Giáo viên ra đề PHÓ HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Văn Tám Trần Thị Thanh Thủy Nguyễn Văn Bình

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p |
250 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
380 |
8
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
114 |
7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
391 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
375 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
387 |
5
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
392 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
373 |
4
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
373 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
59 p |
100 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
387 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
391 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p |
154 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p |
98 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
382 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p |
110 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
380 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p |
126 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
