intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quốc Toản

Chia sẻ: Zhu Zhengting | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

19
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quốc Toản” là tài liệu luyện thi giữa kì hiệu quả dành cho các bạn học sinh lớp 6. Đây cũng là tài liệu tham khảo môn Vật lí hữu ích giúp các bạn học sinh hệ thống lại kiến thức, nhằm học tập tốt hơn, đạt điểm cao trong bài thi quan trọng khác. Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quốc Toản

  1.         PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN               Tiết 28:  KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN                 LỚP 6 ­ NĂM HỌC: 2020 – 2021                      Môn: VẬT LÝ                Thời gian làm bài: 45  phút Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TNKQ; 70% TL) I. Trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình: Lí  Tỉ lệ thực dạy Trọng số Nội dung Tổng  thuyế LT VD LT VD số tiết t (Cấp độ 1, 2) (Cấp độ 3, 4) (Cấp độ 1, 2) (Cấp độ 3, 4) 1. Tổng kết  chương I 1 0 0 1,0 0 10,0 2. Sự nở vì  nhiệt của các  4 4 2,8 1,2 28,0 12,0 chất 3. Nhiệt kế,  nhiệt giai 13,0 2 1 0,7 1,3 7,0 4. Sự nóng chảy  và sự đông đặc 3 2 1,4 1,6 14,0 16,0 Tổng 10 7 4,9 5,1 49,0 51,0 II. Bảng tính số câu hỏi và điểm  Số lượng câu Trọn Cấp độ Nội dung Tổng  TNKQ TL Điểm g số số 1. Tổng kết  chương I 0 0 0             0             0 2. Sự nở vì  nhiệt của các  2 câu 0,5 câu Cấp độ 1,2 28,0 2,5 3,0 chất (0,5 điểm) (2,5 điểm) 3. Nhiệt kế,  nhiệt giai 2 câu 7,0 2,0 0 0,5 (0,5 điểm) 4. Sự nóng chảy  2 câu 0,5 câu và sự đông đặc 14,0  2,5 1,5 (0,5 điểm) (1,0 điểm) 1. Tổng kết  0,5 câu chương I 10,0      0,5 0 1,0       (1,0 điểm) 2. Sự nở vì  2 câu         0,5 câu Cấp độ 3,4 nhiệt của các  12,0      2,5            1,0 chất (0,5 điểm)  (0,5 điểm) 3. Nhiệt kế,  13,0 2 câu 0,5 câu nhiệt giai      2,5            1,5 (0,5 điểm)       (1,0 điểm) 4. Sự nóng chảy  2 câu 0,5 câu và sự đông đặc 16,0      2,5            1,5 (0,5 điểm)       (1,0 điểm) Tổng 100 15 12 câu 3 câu 10đ
  2. (3,0điểm) (7,0điểm) III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Nhận biết Thông Hiểu Vận dụng Tên chủ  Vận dụng  Vận dụng cao Cộng đề TN TL TN TL TN TL TN TL Lấy được ví dụ về  sử dụng các máy  1. Tổng kết  cơ đơn giản trong  chương I thực tế chỉ rõ lợi  ích của nó.  0,5 Số câu 0,5 1,0 Điểm 1,0 10,0 Tỉ lệ 10% % Biết được các  So sánh được sự  Mô tả được hiện  Vận dụng kiến  chất nở ra khi  nở vì nhiệt của  tượng nở vì nhiệt  thức về sự nở vì  2. Sự nở vì  nóng lên, co lại  các chất của chất rắn, lỏng,  nhiệt của chất  nhiệt của  khi lạnh đi khí. rắn để giải thích  các chất ­  được một số  ứng dụng hiện tượng và  ứng dụng thực  tế. Số câu 0,5 2 2 0,5 5 Điểm 2,5 0,5 0,5 0,5 4,0 Tỉ lệ 25% 5% 5% 5% 40% Nêu được ứng  Mô tả được  dụng của nhiệt  nguyên tắc cấu  Xác định được  kế dùng trong  tạo và cách chia  GHĐ và ĐCNN  3.Nhiệt kế  phòng thí  độ của nhiệt kế  của mỗi loại nhiệt  ­ nhiệt giai nghiệm, nhiệt kế  dùng chất lỏng.  kế khi quan sát trực  rượu và nhiệt kế  Nêu được một số  tiếp hoặc qua ảnh  y tế. loại nhiệt kế  chụp, hình vẽ. thường dùng. Số câu 1 1 2 0,5 4,5 Điểm 0,25 0,25 0,5 1,0 2,0 Tỉ lệ 2,5% 2,5% 5% 10% 20% 4. Sự nóng  ­Biết được đặc  ­ Mô tả được quá  Bằng kiến thức về  Vận dụng được  chảy và sự  điểm về nhiệt  trình chuyển từ  quá trình nóng chảy  kiến thức về  đông đặc độ trong quá trình  thể rắn sang thể  và đông đặc để  quá trình nóng  nóng chảy của  lỏng của các chất  giải thích một số  chảy và đông  chất rắn và đông  và ngược lại. hiện tượng thực tế. đặc để giải  đặc của chất  thích một số 
  3. lỏng. hiện tượng thực  tế. Số câu 2 0,5 2 0,5 5 Điểm 0,5 1,0 0,5 1,0 3,0 Tỉ lệ 5% 10% 5% 10% 30% Tổng số  1,5  5,5 7,5 0,5 15 câu 2,75 2,25 4,0 1,0 10,0 Điểm 2,75%         22,5%    40% 10% 100% Tỉ lệ                                   PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN               Tiết 28:  KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN                 LỚP 6 ­ NĂM HỌC: 2020 – 2021                      Môn: VẬT LÝ                Thời gian làm bài: 45  phút       ĐỀ I: Phần I:Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời em cho là đúng nhất :(3  đ) Câu 1. Khi không khí nóng lên thì đại lượng nào sau đây tăng? A.  Thể tích.          B. Khối lượng.             C. Trọng lượng.                  D. Khối lượng  riêng. Câu 2. Trong các cách sắp xếp dưới đây cho các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít,  cách sắp xếp nào đúng? A. khí – lỏng ­ rắn.   B. Lỏng – rắn – khí.       C. Rắn – lỏng – khí.   D. Lỏng – khí – rắn. Câu 3.  Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một ấm nước đầy? A. Nước nở nhiều hơn ấm, nước tràn ra ngoài. B. Ấm nở ra nên nước không tràn ra ngoài. C. Nước và ấm đều nở ra cùng lúc nên nước không tràn ra ngoài. D. Ấm nóng hơn nở nhiều hơn nước, nên nước không tràn ra ngoài. Câu 4. Khi nhiệt độ thay đổi, các trụ bê tông cốt thép không bị nứt là vì.............. A. bê tông và thép không bị nở vì nhiệt. B. bê tông nở vì nhiệt nhiều hơn thép.  C. bê tông nở vì nhiệt ít hơn thép.  D. bê tông và thép nở vì nhiệt như nhau. Câu 5.  Trong nhiệt giai Xenxiut nhiệt độ của nước đang sôi là.................. A. 2120C.             B. 1000C.              C. 320C.                    D. 00C. Câu 6. Nhiệt kế thường dùng hoạt động chủ yếu dựa vào hiện  tượng.......................... A. nở vì nhiệt của chất khí.          B. nở vì nhiệt của chất lỏng. C. nở vì nhiệt của chất rắn.          D. nở vì nhiệt của chất rắn và chất  khí. Câu 7. Nhiệt kế là thiết bị dùng để........ A. đo thể tích.             B. đo chiều dài.             C. đo khối lượng          D. đo  nhiệt độ. Câu 8. Nhiệt kế y tế có giới hạn đo từ........... A. O0C – 420C.             B. 350C – 420C .                  C. O0C – 1000C.           D. 500C – 1000C Câu 9. Trong các cách so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của nước  dưới đây, câu nào đúng?
  4. A. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc. B. Nhiệt độ nóng chảy thấp  hơn nhiệt độ đông đặc. C. Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn, cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đông đặc. D. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc. Câu 10. Trường hợp nào dưới đây, không xảy ra sự nóng chảy? A. Bỏ một cục nước đá  vào một cốc nước.  B. Đốt một ngọn nến.  C. Đốt một ngọn đèn dầu.  D. Đúc một cái chuông đồng . Câu 11. Nước nóng chảy ở nhiệt độ là......................... A. 1000C. B. 100C. C. – 100C.  D. 00C. Câu 12. Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự nóng chảy? A. Sương động trên lá.  B. Khăn ướt sẽ khô khi được phơi ra nắng.  C. Đun nước đổ đầy ấm, nước có thể tràn ra ngoài.  D. Cục nước đá bỏ từ tủ đá ra ngoài, sau một thời gian tan thành nước.  Phần II:  Trả lời câu hỏi và giải bài tập (7 điểm) Câu 13. a/ Một vật nặng 60 kg được đưa lên cao bằng một ròng rọc động. Hỏi lực tác dụng vào  dây để đưa vật lên là bao nhiêu? (1,0 điểm) b/ Khi nhiệt kế thủy ngân nóng lên thì cả bầu chứa và thủy ngân đều nóng lên. Tại sao   thủy ngân vẫn dâng lên trong ống thủy tinh được? (1,0 điểm)  Câu 14 .  a/ ­ Chất rắn nở ra khi nào? Co lại khi nào? (1,0 điểm)     ­ Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt như thế nào? ( 0,5 điểm)     ­ Khi bị hơ nóng, tại sao băng kép bị cong về một phía? (1,0 điểm) b/ Tại sao quả bóng bàn bị móp bỏ vào nước nóng lại phồng lên như cũ ? ( 0,5 điểm) Câu 15. a/ Băng phiến đông đặc ở nhiệt độ bao nhiêu? Trong suốt thời gian đông đặc,  nhiệt độ của băng phiến có thay đổi hay không? (1,0 điểm) b/ Tại sao người ta không dùng nước mà phải dùng rượu để chế tạo các nhiệt kế dùng  để đo   nhiệt độ của không khí? (1,0 điểm)
  5. Đáp án và thang điểm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A A D B B D B D C D D a/­ Vật nặng có trọng lượng là 600(N)      0,5 ­ Dùng 1 ròng rọc động để đưa lên cao thì lực tác dụng vào dây để  0,5 đưa vật nhỏ hơn 600(N) (Chính xác là F= 300N) Câu 13 b/ Khi nóng lên, thủy ngân và ống thủy tinh đều nở ra nhưng thủy  ngân nở nhiều hơn ống thủy tinh nên thủy ngân vẫn dâng lên  1,0 trong ống thủy tinh được. a/ ­ Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.      1,0 ­ Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. 0,5 ­ Vì băng kép được cấu tạo: Ghép sát 2 thanh kim loại khác nhau,  Câu 14 khi bị hơ nóng 2 thanh kim loại khác nhau chúng co dãn vì nhiệt  1,0 khác nhau nên băng kép bị cong về một phía. b/ Không khí trong quả bóng nóng lên nở ra làm quả bóng bàn        0,5 phồng lên. a/ 800C.      0,5 ­Trong suốt thời gian đông đặc, nhiệt độ của băng phiến không thay       0,5 Câu 15 đổi.  b/ Tại vì nhiệt độ đông đặc của rượu rất thấp (– 1170C)  và nhiệt       1,0 độ của khí quyển không thể xuống thấp hơn nhiệt độ này.
  6.           PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN               Tiết 28:  KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN                 LỚP 6 ­ NĂM HỌC: 2020 – 2021                Môn: VẬT LÝ                Thời gian làm bài: 45  phút Đề II: Phần I:Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời em cho là đúng nhất :(3  đ) Câu 1. Trong các cách sắp xếp dưới đây cho các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều,  cách sắp xếp nào đúng? A. Rắn – khí – lỏng.                                                              B. Lỏng – r ắn – khí. C. Rắn – lỏng – khí.                            D. Lỏng – khí – rắn. Câu 2. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt như thế nào? A. Khác nhau.            B. Giống nhau. C. Có chất giống, có chất khác.            D. Không xác định được. Câu 3. Vật nào dưới đây hoạt động không dựa trên sự nở vì nhiệt? A. Nhiệt kế kim loại. B. Băng kép. C. Quả bóng bàn. D. Khí cầu dùng không khí nóng. Câu 4. Nút của một lọ thủy tinh bị kẹt, phải mở nút bằng cách nào sau đây? A. Hơ nóng nút lọ. B. Hơ nóng cổ lọ.        C. Hơ nóng thân lọ.    D. Hơ nóng đáy lọ. Câu 5.  Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa vào hiện tượng.................. A. nở vì nhiệt của chất khí.                B. nở vì nhiệt của chất lỏng. C. nở vì nhiệt của chất rắn.                D. nở vì nhiệt của chất khí và  chất rắn. Câu 6.  Nhiệt kế y tế dùng để.......................  A. đo nhiệt độ cơ thể. B. đo nhiệt độ nước sôi. C. đo nhiệt độ không khí. D. đo độ rượu. Câu 7. Nhiệt kế y tế có thang đo là:........................... A. 35 – 420C                     B. 20 – 420C                     C. 0 – 500C          D. 0 – 1000C    Câu 8.   Trong nhiệt giai Xenxiut nhiệt độ của nước đang sôi là : A. 00C.    B.  320C.                         C. 1000C.                              D.  2120C. Câu 9. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của nó........................  A. không ngừng tăng.                                      B. không ngừng giảm .           C. mới đầu tăng, sau giảm.                         D. không đổi. Câu 10. Chỉ ra kết luận không đúng trong các kết luận sau:  A. Sự chuyển một chất  từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy. B.  Sự chuyển một chất  từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự nóng chảy. C. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của vật không thay đổi. D. Các chất khác nhau nhiệt độ nóng chảy khác nhau. Câu 11. Trường hợp nào dưới đây, không xảy ra sự nóng chảy?  A. Bỏ một cục nước đá  vào một cốc nước.   B. Đốt một ngọn nến.   C. Đốt một ngọn đèn dầu.   D. Đúc một cái chuông đồng.  Câu 12. Nước đông đặc ở nhiệt độ..................   A. – 100C B. 00C. C. 100C.      D. 1000C. Phần II:  Trả lời câu hỏi và giải bài tập (7 điểm) Câu 13.  a/ Một vật nặng 40 kg được đưa lên cao bằng một ròng rọc động. Hỏi lực tác dụng vào  dây để đưa vật lên là bao nhiêu? (1,0 điểm)
  7. b/ Khi nhiệt kế rượu nóng lên thì cả bầu chứa và rượu đều nóng lên. Tại sao rượu vẫn   dâng lên trong ống thủy tinh được? (1,0 điểm)  Câu 14 .  a/ ­ Chất lỏng nở ra khi nào? Co lại khi nào? (1,0 điểm)     ­ Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt như thế nào? ( 0,5 điểm)     ­ Khi bị hơ nóng, tại sao băng kép bị cong về một phía? (1,0 điểm) b/ Tại sao không khí nóng nhẹ hơn không khí lạnh? ( 0,5 điểm) Câu 15. a/ Băng phiến nóng chảy ở nhiệt độ bao nhiêu? Trong suốt thời gian nóng chảy,  nhiệt độ của băng phiến có thay đổi hay không? (1,0 điểm) b/ Tại sao người ta không dùng nước mà phải dùng thủy ngân để chế tạo các nhiệt kế  dùng để đo nhiệt độ của không khí? (1,0 điểm)
  8. Đáp án và thang điểm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A C B B A A C D B C B a/­ Vật nặng có trọng lượng là 400(N)      0,5 ­ Dùng 1 ròng rọc động để đưa lên cao thì lực tác dụng vào dây để  0,5  Câu 13 đưa vật nhỏ hơn 400(N) (Chính xác là F= 200N) b/ Khi nóng lên, rượu và ống thủy tinh đều nở ra nhưng rượu nở  nhiều hơn ống thủy tinh nên rượu vẫn dâng lên trong ống thủy  1,0 tinh được. a/ ­ Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.      1,0 ­ Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. 0,5 ­ Vì băng kép được cấu tạo: Ghép sát 2 thanh kim loại khác nhau,  Câu 14 khi bị hơ nóng 2 thanh kim loại khác nhau chúng co dãn vì nhiệt  1,0 khác nhau nên băng kép bị cong về một phía. b/ Không khí nóng thì nở ra làm cho thể tích tăng. Thể tích tăng thì        0,5 trọng lương riêng giảm: không khí nóng nhẹ hơn không khí lạnh.  ( Dựa váo công thức: d=p/v) a/ 800C.      0,5 ­Trong suốt thời gian nóng chảy, nhiệt độ của băng phiến không       0,5 Câu 15 thay đổi.  b/ Tại vì nhiệt độ đông đặc của thủy ngân rất thấp (– 390C)  và       1,0 nhiệt độ của khí quyển không thể xuống thấp hơn nhiệt độ này. Duyệt của BGH                                           TTCM                                            Ng ười ra đề                                                                                                                      Nguy ễn T ấn  Hiệp Trần Thị Loan                                     Nguyễn Tấn Hiệp                               
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2