intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: VẬT LÍ LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút 1. Phạm vi kiến thức: Từ bài 14 đến hết bài 21 theo SGK 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp TNKQ (50%) và TL (50%) 3. Thời gian làm bài : 45 phút 4. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề - Biết được máy - Nêu được khi - Vận dụng được Vận dụng cơ đơn giản nào vật có cơ côn được công không cho lơi về năng. g thức A = F.s công. - Nêu được ví dụ thức và P = A để - Biết công suất chứng tỏ một vật A t 1. công P được xác định đàn hồi bị biến t giải các bài suất, như thế nào. dạng thì có thế để toán phức tạp định luật - Viết được công năng. giải về công thức tính công đượ - Cơ suất và nêu đơn vị c năng đo công suất. các - Biết được khi bài nào vật có động tập năng. tìm một - Biết được thế đại năng và động lượ năng phụ thuộc ng vào độ biến dạng khi đàn hồi, độ cao - biết khối lượng và vận giá tốc - khối lượng trị của 2 đại lượ ng còn lại. - Vận dụng công thức tính hiệu suất của các máy cơ đơn giản để giải bài tập. Số câu 5 0,5 1 1 1 8,5
  2. Số điểm 2,5 0,5 0,5 2,0 1,0 6,5 Tỉ lệ % - Nêu được các - Hiểu được giữa chất các nguyên tử đều phân tử có cấu khoảng cách và 2. Cấu tạo từ tạo chất chuyển động hỗn các và nhiệt độn không ngừng phân năng. tử, - Giải thích được nguy một ên tử. số - Nêu được giữa hiện các phân tử, tượng nguyên tử có xảy khoảng cách. ra do - Nêu được các giữa phân tử, nguyên các tử chuyển động phân không ngừng tử, - Nêu được khi ở nguy nhiệt độ càng cao ên tử thì các nguyên tử, có phân tử cấu tạo khoả nên vật chuyển ng động càng nhanh. cách. - Phát biểu được - Giải thích được định nghĩa nhiệt một số hiện tượng năng. xảy ra do các - Phát biểu được nguyên tử, phân định nghĩa nhiệt tử chuyển động lượng và nêu không ngừng được đơn vị đo - Hiểu được cách nhiệt lượng là gì. thay đổi nhiệt năng bằng thực hiện công hoặc truyền nhiệt Số câu 1 0,5 3 1 5,5 Số điểm 0,5 0,5 1,5 1,0 3,5 Tỉ lệ % Tổng số 7 5 1 1 14 câu Tổng số 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 điểm (40%) (30%) (20%) (10%) (100%) Tỉ lệ %
  3. Trường THCS Võ Thị Sáu KIỂM TRA GIỮA KỲ Họ và tên:……………………..……… Lớp: 8/…. HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2022-2023 MÔN VẬT LÝ – LỚP 8 Thời gian làm bài 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B, C, D) đứng đầu ý trả lời đúng nhất. Câu 1. Công thức tính công suất là t A A. P= A B. P = A.t C. P= t D. P = F.S Câu 2. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng với định luật về công? A. Các máy cơ đơn giản đều cho lợi về công. B. Không một máy cơ đơn giản nào cho lợi về công, mà chỉ lợi về lực và lợi về đường đi. C. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. D. Các máy cơ đơn giản đều lợi về công, trong đó lợi cả về lực lẫn cả đường đi. Câu 3. Giá trị của công suất được xác định bằng A. công thực hiện trong một đơn vị thời gian. B. công thực hiện khi vật di chuyển được 1m. C. công thực hiện của lực có độ lớn 1N. D. công thực hiện khi vật được nâng lên 1m. Câu 4. Thế năng đàn hồi của một vật phụ thuộc vào A. độ cao và khối lượng của vật. B. vận tốc và khối lượng của vật. C. độ cao và vận tốc của vật. D. độ biến dạng đàn hồi của vật. Câu 5. Vật nào sau đây có thế năng đàn hồi? A. Lò xo đang bị kéo dãn dài ra. B. Lò xo đang nằm trên mặt đất. C. Sợi thép bị uốn cong. D. Sợi thép thẳng đang nằm trên mặt đất. Câu 6. Nguyên tử, phân tử có tính chất nào sau đây? A. Các nguyên tử, phân tử không chuyển động. B. Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách. C. Giữa các nguyên tử, phân tử không có khoảng cách.
  4. D. Các nguyên tử, phân tử nở ra khi nhiệt độ tăng, co lại khi nhiệt độ giảm. Câu 7. Đơn vị của nhiệt lượng là A. niu tơn (N). B. paxcan (Pa). C. oát (W). D. jun (J). Câu 8. Cơ năng của vật do chuyển động mà có gọi là A. Thế năng. B. Động năng. C. Nhiệt năng. D. Nhiệt lượng. Câu 9. Cách nào sau đây làm thay đổi nhiệt năng bằng cách thực hiện công? A. Hơ miếng đồng trên lửa. B. Bỏ miếng đồng vào ly nước nóng. C. Lấy búa đập miếng đồng. D. Cho miếng đồng tiếp xúc với miếng đồng khác nóng hơn. Câu 10. Khi nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động như thế nào? A. Càng chậm. B. Càng nhanh. C. Không thay đổi. D. Ban đầu nhanh sau đó chậm. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 11. (1,0 điểm) a) Định nghĩa nhiệt lượng? ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… b) Động năng phụ thuộc vào yếu tố nào? ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 12. (1,0 điểm) Khi bỏ muối vào cốc nước, mặc dù không khuấy lên nhưng sau một thời gian ngắn, toàn bộ nước trong cốc có vị mặn. Hãy giải thích tại sao? ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 13. (1,0 điểm) Một con ngựa kéo một cái xe đi đều với vận tốc 18km/h. Lực kéo của ngựa là 400N. Tính công suất của ngựa. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 14. (2,0 điểm) Dùng pa lăng gồm một ròng rọc động và một ròng rọc cố định để kéo một vật nặng có khối lượng 80kg lên cao 8m. Biết hiệu suất của pa lăng 80%. Tính: a) Công có ích. b) Công toàn phần. c) Lực kéo vật lên. ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
  5. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2022 – 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÝ - LỚP 8 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C A D A B D B C B B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 11. (1,0 điểm) a/ Định nghĩa đúng nhiệt lượng (0,5đ) b/ Vận tốc và khối lượng (0,5đ) Câu 12. (1,0 điểm) Khi bỏ muối vào cốc nước, mặc dù không khuấy lên nhưng sau một thời gian ngắn, toàn bộ nước trong cốc có vị mặn. Vì giữa các phân tử có khoảng cách (0,25đ) và luôn chuyển động không ngừng về mọi phía (0,25đ). Sau một thời gian ngắn, các phân tử muối xen lẫn vào các khoảng cách của các phân tử nước và ngược lại nên trong nước có vị mặn. (0,5đ) Câu 13. (1,0 điểm) A F.s Công suất của ngựa là: P = (0,25đ)= = F.v (0,25đ) = 5.400 = 2000 W (0,5đ) t t Câu 14. (2,0 điểm) Trọng lượng của vật: P = 10.m = 80.10 = 800 N (0,25đ) Công có ích: Aci = P.h = 800.8 =6400 (J) (0,5đ) Công toàn phần: Atp = 8000 (J) (0,5đ) Quãng đường dịch chuyển của dây: s = 2.h = 2.8 = 16 m (0,25đ) Lực kéo vật lên: F = 500 (N) (0,5đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2