
Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án -Trường THPT Thị xã Quảng Trị
lượt xem 0
download

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án -Trường THPT Thị xã Quảng Trị" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án -Trường THPT Thị xã Quảng Trị
- SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: VẬT LÍ. Lớp: 11. Thời gian làm bài: 45phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 3 trang) Mã đề:101 Họ và tên học sinh:………………..……………. Lớp:………………………… Cho PHẦN I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Đặt một điện tích thử có độ lớn q tại một điểm trong điện trường thì điện tích chịu tác dụng của một lực điện có độ lớn F. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm đó là A. E = Fq2. B. E = Fq. C. E = F/q. D. E = F/q2. Câu 2: Một điện tích đặt tại M trong một điện trường thì thế năng của điện tích A. tỉ lệ thuận với bình phương độ lớn điện tích. B. tỉ lệ nghịch với bình phương độ lớn điện tích. C. tỉ lệ thuận với độ lớn điện tích. D. tỉ lệ nghịch với độ lớn điện tích. Câu 3: Công của lực điện trường trong sự dịch chuyển của điện tích q không phụ thuộc vào A. độ lớn điện tích dịch chuyển. B. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. C. hình dạng của đường đi. D. cường độ của điện trường. Câu 4: Hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau đặt trong chân không cách nhau 4cm, lực đẩy giữa chúng là F=10N, độ lớn mỗi điện tích là A. 1,78.10-12C B. 1,33.10-6C C. 1,33.10-6C D. - 1,33.10-6C Câu 5: Đường sức điện của điện trường đều có dạng là A. các đường thẳng xuất phát từ một điểm. B. các đường thẳng kết thúc tại một điểm. C. các đường tròn đồng tâm. D. các đường thẳng song song và cách đều. Câu 6: Lực tương tác điện giữa hai điện tích điểm có độ lớn A. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 7: Đặt điện tích thử q tại một điểm trong điện trường thì nó chịu tác dụng của một lực điện. Phát biểu nào sau đây về hướng của cường độ điện trường tại điểm đó là đúng A. Cường độ điện trường cùng hướng với lực điện nếu q > 0. B. Cường độ điện trường luôn ngược hướng với lực điện. C. Cường độ điện trường ngược hướng với lực điện nếu q > 0. D. Cường độ điện trường luôn cùng hướng với lực điện. Câu 8: Hai tụ điện có điện dung C1, C2 mắc nối tiếp. Điện dung tương đương của hai tụ là A. C = C1 – C2. B. C. D. C = C1 + C2. Câu 9: Hai điện tích điểm q1, q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân không. Lấy k = 9.109 Nm2/C2. Lực tương tác điện giữa hai điện tích có độ lớn A. B. C. D. Trang 1/3 – Mã đề thi 101
- Câu 10: Khi một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ một điểm có thế năng tĩnh điện đến một điểm thì lực điện sinh công Thế năng tĩnh điện của q tại sẽ là A. B. C. D. Câu 11: Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện là A. q = 5.10-2 (μC). B. q = 5.104 (nC). C. q = 5.104 (μC). D. q = 5.10-4 ((μC). Câu 12: Một điện tích di chuyển từ điểm đến điểm trong một điện trường, thì thực hiện một công là Hiệu điện thế giữa hai điểm và là A. B. C. D. Câu 13: Hai tụ điện mắc nối tiếp vào hai điểm có hiệu điện thế không đổi U thì hiệu điện thế hai đầu mỗi tụ là U1 và U2. Hệ thức nào sau đây là đúng A. B. U = U1 + U2. C. U = U1 = U2. D. U = U1 – U2. Câu 14: Điện trường là môi trường vật chất tồn tại xung quanh A. vật nặng. B. nam châm. C. mặt tiếp xúc. D. điện tích. Câu 15: Trong một điện trường đều có độ lớn cường độ điện trường E, một điện tích q dịch chuyển dọc theo đường sức một đoạn d đến một điểm làm mốc thế năng điện. Thế năng của điện tích q tại M là A. WM = qE/d2. B. WM = qEd. C. WM = qE/d. D. WM = qEd2. Câu 16: Trong điện trường đều có độ lớn cường độ điện trường E, hai điểm M và N có hiệu điện thế UMN. Biết hình chiếu hai điểm M, N trên một đường sức điện là dMN. Hệ thức nào sau đây là đúng A. E = UMN. B. E = UMN.dMN. C. E = UMN/dMN. D. E = dMN/UMN. PHẦN II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) của mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Hai bản kim loại phẳng A và B được đặt song song đối diện nhau cách nhau 2 cm. Nối bản A với cực dương, bản B nối với cực âm của nguồn điện một chiều, hiệu điện thế giữa hai bản là U = 10V. a) Điện trường giữa hai bản là điện trường đều. b) Các đường sức điện có chiều hướng từ bản B sang bản A. c) Độ lớn cường độ điện trường giữa hai bản kim loại là 500 V/ m. d) Công của lực điện làm di chuyển một hạt proton có điện tích q p = 1,6.10-19C cùng chiều đường sức một đoạn 1,5 cm là A = 1,2.10-17J. Câu 2: Trên vỏ của một tụ điện có ghi . a) Điện dung của tụ là . b) Hiệu điện thế cực đại của tụ là – 22V. c) Nếu nối tụ điện trên vào một nguồn điện có hiệu điện thế 15 V, điện tích của tụ là 6,75.10-4 C. d) Điện tích tối đa mà tụ có thể tích được là 9,9.10-4C. PHẦN III. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1: Trong nguyên tử Hidro, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn có bán kính 5.10-9 cm. Biết điện tích của electron và của proton có độ lớn là 1,6.10-19 C. Lực hút tĩnh điện giữa electron và hạt nhân là x.10-8N. Tính giá trị của x? (làm tròn đến chữ số hàng phần mười). Câu 2: Một hạt bụi mang điện tích dương và có khối lượng 10 -6 g nằm cân bằng trong điện trường có phương thẳng đứng và có cường độ bằng Lấy Độ lớn điện tích của hạt bụi là bao nhiêu Trang 2/3 – Mã đề thi 101
- Câu 3: Một tụ điện có điện dung 550pF được mắc vào hai cực của một máy phát điện có hiệu điện thế 220V. Điện tích của tụ điện bằng bao nhiêu µC? (làm tròn đến chữ số hàng phần trăm) Câu 4: Hai tụ điện có điện dung C1 = 5.10-10F, C2 = 15.10-10F mắc nối tiếp, khoảng giữa hai bản mỗi tụ lấp đầy điện môi có chiều dày d = 2mm và điện trường giới hạn 1800V/mm. Hỏi bộ tụ chịu được hiệu điện thế giới hạn bao nhiêu V? PHẦN IV. Tự luận. Học sinh trình bày từ câu 1 đến câu 4. Câu 1: Cho hai điện tích q1 = 1nC, q2 = 2nC đặt tại hai điểm A, B theo thứ tự đó cách nhau 30cm trong chân không. Tìm điểm C cách A và B bao nhiêu sao cho tại đó . Câu 2: Cho bộ tụ mắc như hình vẽ: C1 = 1 µF; C2 = 3 µF; C3 = 6 µF; C4 = 4 µF; UAB = 20 V. Tính điện dung của bộ tụ, điện tích mỗi tụ khi khóa K hở. Câu 3: Hai điện tích q1 và q2 đặt cách nhau 30 cm trong không khí, chúng hút nhau với một lực F = 1,2 N. Biết q1 + q2 = - 4.10-6 C và |q1| < |q2|. Xác định loại điện tích của q1 và q2. Tính q1 và q2. Câu 4: Hai điện tích điểm và đặt tại hai điểm cách nhau 6 cm trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm nằm trên trung trực của cách trung điểm của có độ lớn là bao nhiêu Vẽ hình. -----------------HẾT--------------------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên không giải thích gì thêm. Câu\Mã 101 102 103 104 đề 1C A D B 2C D C B 3C C C A 4B B A C 5D C A B 6B D B C 7A A C C 8B C D D 9B A A C 10 C B D D 11 A D B A 12 A A B A 13 B A B D 14 D A C B 15 B B B C 16 C D C A 17 ĐSĐS SĐĐS SĐĐS ĐĐĐS 18 ĐSĐĐ ĐSĐS ĐĐSS ĐSĐS 19 9,2 11,4 4,7 5,5 20 10 20 30 40 21 0,12 0,13 0,14 0,15 22 4800 6000 3600 7200 Trang 3/3 – Mã đề thi 101

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p |
275 |
10
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
398 |
8
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
137 |
7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
407 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
415 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
395 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
411 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
393 |
4
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
59 p |
120 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
407 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
411 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p |
178 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p |
119 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
401 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
393 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p |
134 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
404 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p |
150 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
