Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam
lượt xem 1
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam" để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam
- TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KI II TỔ: VẬT LÍ NĂM HỌC 2022 -2023 MÔN: VẬT LÍ 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần không đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f . Phát biểu nào sau đây là sai? A. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f . B. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại. C. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2 f. D. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại. Câu 2: Điện từ trường xuất hiện xung quanh: A. Một điện tích đứng yên B. Một dòng điện không đổi C. Một tụ điện đã được tích điện và được tắt khỏi nguồn D. Nguồn sinh tia lửa điện. Câu 3: Một ánh sáng đơn sắc đi từ không khí vào nước thì tần số và bước sóng ánh sáng sẽ: A. tần số không thay đổi, bước sóng tăng. B. cả tần số và bước sóng không thay đổi. C. tần số không thay đổi, bước sóng giảm. D. tần số tăng, bước sóng giảm. Câu 4: Tần số của dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi công thức: 1 L 1 C 1 A. f = B. f = C. f = 2π LC D. f 2π C 2π L 2 LC Câu 5: Cho mạch dao động LC, với L không đổi, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì tần số dao động riêng của mạch A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần. Câu 6: Sóng điện từ A. là sóng ngang. B. là sóng dọc. C. không truyền được trong chân không. D. không mang năng lượng. Câu 7: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. B. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s. Câu 8: Sóng điện từ nào dưới đây không bị phản xạ ở tầng điện li A. Sóng cực ngắn B. Sóng ngắn C. Sóng trung D. sóng dài Câu 9: Trong dụng cụ nào dưới đây có cả một máy phát và một máy thu sóng vô tuyến. A. Máy thu thanh. B. Cái điều khiển ti vi C. Máy thu hình. D. Chiếc điện thoại di động. Câu 10: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn A. kết hợp. B. cùng màu sắc. C. đơn sắc. D. cùng cường độ sáng. Câu 11: Để giải thích hiện tượng cầu vồng sau cơn mưa, người ta sử dụng là hiện tượng A. Giao thoa ánh sáng B. Nhiễu xạ ánh sáng C. Tán sắc ánh sáng D. Tán xạ ánh sáng. Câu 12: Chiếu chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này A. không bị lệch khỏi phương ban đầu. B. bị đổi màu. C. bị thay đổi tần số. D. không bị tán sắc. Câu 13: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là A. λ= (aD)/i. B. λ= (iD)/a. C. λ= (ai)/D. D. λ = D/(ai). Trang 1/3 - Mã đề thi 132
- Câu 14: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về quang phổ liên tục? A. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt nằm trên một nền tối. B. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng, hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra. C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. Câu 15: Tia hồng ngoại A. có thể kích thích cho một số chất phát quang. B. có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần. C. chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 5000C. D. có khả năng đâm xuyên rất mạnh. Câu 16: Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi điện, lò vi sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là A. lò sưởi điện. B. hồ quang điện. C. màn hình máy vô tuyến. D. lò vi sóng. Câu 17: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của tia X ? A. Làm Ion hóa không khí. B. Hủy diệt tế bào. C. Xuyên qua tấm chì dày hàng xentimét D. Gây ra hiện tượng quang điện. Câu 18: Các bức xạ nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính chất bước sóng tăng dần? A. Tia hồng ngoại, tia tím, tia lục, tia tử ngoại. B. Tia tử ngoại, tia đỏ, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. C. Tia hồng ngoại, tia đỏ, tia tím, tia tử ngoại. D. Tia tử ngoại, tia lục, tia tím , tia hồng ngoại. Câu 19: Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100 μH (lấy π2 = 10). Bước sóng điện từ λ mà mạch thu được là A. 695 m. B. 596 m. C. 473 m. D. 300 km. 2 0, 2 Câu 20: Một mạch dao động gồm 1 cuộn cảm L= mH và tụ C = µF . Tần số riêng của dao động π π trong mạch là: A. 7,5 kHz. B. 12,5 kHz. C. 25 kHz. D. 15 kHz. Câu 21: Mạch dao động gồm tụ điện có C = 125 nF và một cuộn cảm có L = 50 H. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện U 0 = 1,2 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 6.10-2 A. B. 3 2 A. C. 3 2 mA. D. 6 mA Câu 22: Coi dao động điện từ của một mạch dao động LC là dao động tự do. Biết độ tự cảm của cuộn dây là L = 10-2 H và điện dung của tụ điện là C = 10 -10 F. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động này là A. 2π s. B. 4π.10-6 s. C. 4π s. D. 2π.10-6 s. Câu 23: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 H và tụ điện có điện dung 5 F. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là A. 5 .10-6 s. B. 2,5 .10-6 s. C.10 .10-6 s. D. 10-6 s. Câu 24: Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là A. 300 m. B. 0,3 m. C. 30 m. D. 3 m. Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Young, biết khoảng cách giữa hai khe S1S2=0,35mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5m và bước sóng = 0,7 m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là A. 3mm. B. 1,5mm. C. 4mm. D. 2mm. Câu 26: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Vân sáng thứ 3 cách vân sáng trung tâm 1,8 mm. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 0,4 m. B. 0,55 m. C. 0,5 m. D. 0,6 m. Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng = 0,5 m, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân tối thứ 4 ở cùng bên so với vân trung tâm là A. 2mm. B. 1mm. C. 1,5mm. D. 2,5mm. Trang 2/3 - Mã đề thi 132
- Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Young, biết khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằng 1,5mm. Vị trí vân sáng bậc 2 là A. x = 3mm. B. x = 6mm. C. x = 4,5mm. D. x = 1,5mm. Câu 29: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, bề rộng giao thoa là 7,2mm người ta đếm được 9 vân sáng (ở 2 rìa là 2 vân sáng). Tại điểm M cách vân trung tâm 14,4mm là A. vân sáng thứ 18. B. vân tối thứ 16 C. vân tối thứ 18. D. vân sáng thứ 16. Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng ( a=1mm ; D=2m ). Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 600nm và Ta thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ 1 trùng với vân sáng của bức xạ 2 . Bức xạ 2 nhận giá trị nào sau đây ? Biết bức xạ 2< 1 A. 455 nm. B. 500 nm. C. 450 nm. D. 550 nm. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn