intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Châu Đức” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Châu Đức

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN VẬT LÍ 8 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp thấp Cấp cao Chủ TN TL TN TL TN TL TN TL Đề - Công cơ học, địng luật về - Công cơ học, - Công cơ học, công địng luật về công địng luật về công - Vận dụng - Vận dụng kiến thức kiến thức - Nhận biết cơ - Nhận biết cơ - Nhận biết cơ vật lí giải vật lí giải năng và các năng và các dạng năng và các dạng bài tập về bài tập về Cơ học dạng cơ năng cơ năng cơ năng công, công công, công suất suất - Biết công - Biết công thức - Biết công thức thức tính, tính, công, công tính, công, công công, công suất suất suất - Biết đặc - Vận dụng - Biết đặc điểm - Hiểu được sư điểm chuyển giải thích chuyển động của khuếch tán Nhiệt học động của các được hiện các phân tử nguyên phân tử tượng tử nguyên tử khuếch tán Điểm 4 3 2 1 10 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÍ 8 HKII I/ Lý thuyết: 1. Công và định luật về công 2. Công suất 3. Cơ năng a) Cơ năng b) Thế năng hấp dẫn c) Thế năng đàn hồi d) Động năng 4. Các chất được cấu tạo như thế nào? 5. Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên? 6. Hiện tượng khuếch tán. 7. Chuyển động nhiệt II/ Bài tập: - Bài tập công cơ học - Bài tập định luật về công
  2. - Công suất TRƯỜNG THCS CHÂU ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022-2023 HỌ VÀ TÊN:……………………....... MÔN: VẬT LÍ 8 - Thời gian: 45 phút LỚP: 8A… Điểm Nhận xét của giáo viên I./ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất Câu 1: Khi dùng pit-tông nén khí trong một xi-lanh thì A. Kích thước trong mỗi phân tử giảm C. Khối lượng của mỗi phân tử giảm. B. Khoảng cách giữa các phân tử giảm. D. Số phân tử khí giảm. Câu 2 : Trong thí nghiệm Bơ – Rao các hạt phấn hoa chuyển động hỗn độn không ngừng vì: A. Giữa chúng có khoảng cách. B. Chúng là các phân tử C. Các phân tử chuyển động không ngừng, va chạm vào chúng từ mọi phía. D. Các phân tử là thực thể sống. Câu 3: Hiện tượng nào không phải là hiện tượng khuếch tán. A. Xịt nước hoa trong phòng. C. Đổ mực tím vào cốc nước. B. Đổ mè vào đậu D. Bỏ băng phiến vào tủ áo quần Câu 4: Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây không tăng: A. Nhiệt độ C. Khối lượng B. Thể tích D. Nhiệt năng Câu 5: Công suất là: A. Công thực hiện được trong một giây. B. Công thực hiện được trong một ngày. C. Công thực hiện được trong một giờ. D. Công thực hiện được trong một đơn vị thời gian. Câu 6: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng với định luật về công? A. Các máy cơ đơn giản đều cho lợi về công. B. Không một máy cơ đơn giản nào cho lợi về công, mà chỉ lợi về lực và lợi về đường đi. C. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công, được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. D. Các máy cơ đơn giản đều lợi về công, trong đó lợi cả về lực lẫn cả đường đi. (Lưu ý: Mỗi câu trắc nghiệm chỉ có một đáp án đúng) II./ TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: Nêu định luật về công? Trình bày nội dung của chuyển động phân tử và nhiệt độ. (3đ) Trả lời: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
  3. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 2: Dùng lực kéo 125N để kéo một gàu nước đầy từ giếng sâu 11m lên đều trong thời gian 25 giây. Tính: a) Công và công suất của người. b) Thể tích nước trong gàu. Biết trọng lượng của cái gàu là 12,5N. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3 BÀI LÀM HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN: VẬT LÍ 8 I./ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 ĐÁP ÁN B C B C D C ĐIỂM 0.5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II./ TỰ LUẬN (7điểm) Câu 1: Trong SGK (Phần ghi chú) - Nêu định luật về công (1,5đ) - Trình bày nội dung của chuyển động phân tử và nhiệt độ. (1,5đ) Câu 2: Tóm tắt (0,5đ) F = P = 125N h = 11m t = 25 s d = 10000N/m3 Pg = 12,5N Tính: a) A = ? (J) P = ? (W) b) V = ? GIẢI a) Công do người kéo nước đã sinh ra: A = P.h = 125 x 11 = 1375 (J) (1,25đ) Công suất của người P = A : t = 1375 : 25 = 55 (W) (1,25đ) b) Trọng lượng nước trong gàu nước là: Pn = P – Pg = 125 – 12,5 = 112,5 (N) (0,5đ) Thể tích nước trong gàu là: V = P : d = 112,5 : 10000 = 0,01125 (m3) (0,5đ) Hết Ghi sai hoặc thiếu đơn vị từ 3 lần trừ 0,5 điểm cho toàn bài. Ghi sai hoặc thiếu đơn vị dưới 3 lần trừ 0,25 điểm cho toàn bài. Không có lời giải cho các phép tính vẫn được. Không có công thức tính ghi nửa số điểm của câu (không cần công thức chính) ghép các câu để ghi điểm. Học sinh làm cách khác nhưng đúng kết quả vẫn ghi tròn số điểm. Chú thích
  4. Pn : Trọng lượng của nước Pg : Trọng lượng của gàu P : Trọng lượng của cả cái gàu và nước trong gàu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2