intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

  1. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và tên: ...................................... Môn: Vật lý - Lớp 8 Lớp: 8/... Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm. (5,0 điểm). Khoanh tròn vào 1 chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Đơn vị đo công là A. W B. J C. N.m D. kg Câu 2. Công thức tính công suất đúng là A. P= A/t B. P= F/s C. P= t/A D. P= F/t Câu 3. Đơn vị đo công suất là A. N/m B. km/h C. J/s D. kg/m Câu 4. Dùng mặt phẳng nghiêng để kéo một vật thì cho lợi 5 lần về đường đi. Theo định luật về công thì lực sẽ... A. lợi 5 lần B. lợi 6 lần C. thiệt 6 lần D. thiệt 5 lần Câu 5. Vật có cơ năng khi vật đang A. đứng yên theo phương thẳng đứng B. thực hiện công C. nằm yên theo phương ngang D. nằm nghiêng trên giá đỡ Câu 6. Chuyển động của các nguyên tử, phân tử phụ thuộc vào A. khối lượng B. nhiệt độ C. trọng lượng D. thể tích Câu 7. Các nguyên tử, phân tử.... A. luôn đứng yên B. lúc đứng yên, lúc chuyển động C. không có khoảng cách D. luôn chuyển động không ngừng Câu 8. Đơn vị đo nhiệt lượng là A. J B. W C. N D. Kg Câu 9. Trường hợp nào sau đây miếng đồng đang thay đổi nhiệt năng bằng cách thực hiện công? A. Cho tiếp xúc với cục sắt đã nung nóng B. Dùng búa đập vào miếng đồng C. Thả miếng đồng vào cốc nước sôi D. Phơi miếng đồng ngoài trời nắng Câu 10. Trường hợp nào sau đây miếng đồng đang thay đổi nhiệt năng bằng cách truyền nhiệt? A. Dùng búa đập nhiều lần B. Cọ xát vào miếng đồng C. Bẻ miếng đồng nhiều lần D. Hơ miếng đồng trên ngọn lửa II. Tự luận. (5,0 điểm)
  2. Câu 11. (0,5 điểm) Phát biểu định luật về công. Câu 12. (0,5 điểm) Trên một máy kéo có ghi 1500W. Số ghi trên máy kéo có ý nghĩa gì? Câu 13. (0,5 điểm) Nêu định nghĩa và đơn vị của nhiệt lượng. Câu 14. (0,5 điểm) Giải thích vì sao nhiệt độ càng cao thì nhiệt năng của vật càng lớn? Câu 15. (1,0 điểm) Giải thích tại sao quả bóng cao su bơm căng, dù có buộc thật chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp dần? Câu 16. (1,0 điểm) Dùng một cần cẩu để nâng một thùng hàng nặng 500kg lên độ cao 3,5m. Tính công mà cần cẩu thực hiện được. Câu 17. (1,0 điểm) Một lực sĩ cử tạ nâng quả tạ khối lượng 150kg lên cao 120cm trong thời gian 0,3 giây. Tính công suất của lực sĩ trong trường hợp này? ..........................HẾT..........................
  3. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022- 2023 Môn: Vật lý- Lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề) I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Mỗi câu chọn đúng ghi 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A C D B B D A B D II. Tự luận: (5,0 điểm)
  4. Câu Nội dung Điểm 11 - Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi 0,5 (0,5 bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và điểm) ngược lại 12 - Trong 1 giây máy kéo có thể thực hiện một công là 1500J 0,5 (0,5 điểm) 13 - Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất 0,25 (0,5 bớt đi trong quá trình truyền nhiệt điểm) - Đơn vi là Jun (J) 0,25 14 - Nhiệt độ càng cao các nguyên tử, phân tử chuyển động càng 0,5 (0,5 nhanh và va chạm càng mạnh điểm) 15 - Vì giữa các phần tử cấu tạo nên cao cao su có khoảng cách 1,0 (1,0 nên không khí theo khoảng cách này đi ra ngoài. điểm) 16 TT (1,0 m= 500kg điểm) s= h= 3,5m 0,25 A=?J Ta có F= P =10m = 500x 10= 5000N 0,25 Công mà cần cẩu thực hiện là A= F.s= 5000. 3,5= 175000 J 0,5 17 TT (1,0 m= 150kg điểm) s= h= 120cm= 1,2m t= 0,3s 0,25 P ? Giải Trọng lượng của quả tạ là 0,25 P= 10m= 10x 150= 1500N F= P= 1500N Công của người lực sĩ thực hiện 0,25 A= F. s= 1500. 1,2= 1800J Công suất của người lực sĩ là 0,25 P A/t= 1800/3= 600W
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2