intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi hết môn quản trị học lần 1 khoa quản trị trường đại học ngân hàng

Chia sẻ: Lanngoc Ngoc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

135
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quản trị là phương thức để thực hiện có hiệu quả mục tiêu của tổ chức. Bạn đang tìm kiếm đề thi về môn quản trị học để nâng cao kĩ năng làm bài Đề thi hết môn quản trị học lần 1 khoa quản trị trường đại học ngân hàng sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho bạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi hết môn quản trị học lần 1 khoa quản trị trường đại học ngân hàng

  1. Đề thi hết môn quản trị học lần 1 khoa quản trị trường đại học ngân hànglớp ĐH19b2 1/9
  2. ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH ĐỀ THI HẾT MễN QUẢN TRỊ HỌC – LẦN THỨ I -------oOo------ - Dựng cho lớp ĐH19B2 Ngày thi: 24/06/2005 - Thời gian làm bài: 90 phỳt (khụng kể thời gian đọc hay phỏt đề). - Khụng được sử dụng tài liệu (thớ sinh nhớ ghi rừ trờn bài làm đề A hay B). ĐỀ A (CHẴN) - Phải nộp lại đề thi (khụng được ghi chỳ hay làm bài trờn đề thi) ĐỀ THI: Cõu I (3 điểm): Trắc nghiệm. Hóy chọn đỏp ỏn đỳng nhất cho cỏc cõu sau: 1. Khi núi về quản trị (QT), ta khụng nờn hiểu: A. QT là một phương thức làm cho hoạt động hướng tới mục tiờu sao cho đạt hiệu quả cao, bằng và thụng qua những người khỏc B. Quản trị bao gồm những chức năng cơ bản, đú là hoạch định, tổ chức, điều khiển, và kiểm soỏt C. Kết quả, hay cũn gọi là hiệu quả, của một quỏ trỡnh quản lý là đầu ra của quỏ trỡnh đú, theo nghĩa chưa đề cập gỡ đến chi phớ bỏ ra trong quỏ trỡnh đú D. Quản trị gắn liền với hiệu quả vỡ nếu khụng quan tõm đến hiệu quả, người ta chẳng cần phải quản trị 2/9
  3. 2. Phỏt biểu nào sau đõy đỳng: A. Khi núi về kết quả của một quỏ trỡnh quản trị thỡ cũng cú nghĩa là núi về hiệu quả của quỏ trỡnh đú B. Hiệu quả của một quỏ trỡnh quản trị chỉ đầy đủ ý nghĩa khi nú hàm ý so sỏnh kết quả với chi phớ bỏ ra trong quỏ trỡnh quản trị đú C. Kết quả, hay cũn gọi là hiệu quả, của một quỏ trỡnh quản trị là đầu ra của quỏ trỡnh đú, theo nghĩa chưa đề cập gỡ đến chi phớ bỏ ra trong quỏ trỡnh đú D. Khi kết quả của một quỏ trỡnh quản trị rất cao, thỡ hiển nhiờn hiệu quả của quỏ trỡnh đú cũng rất cao 3. Tại sao cỏc tổ chức Mỹ ỏp dụng chế độ “Cỏ nhõn quyết định và chịu trỏch nhiệm”? A. Vỡ người Mỹ thường ớt sợ trỏch nhiệm B. Vỡ tập quỏn của người Mỹ C. Vỡ họ coi trọng yếu tố cỏ nhõn trong tập thể D. Để gắn chặt giữa quyền hạn và trỏch nhiệm 4. Vỡ sao cỏc tổ chức người Nhật (và cả cỏc tổ chức Việt Nam) thường đề bạt cỏn bộ chậm? A. Vỡ tập quỏn người Nhật (và Việt Nam) B. Vỡ để đảm bảo sự chắc chắn C. Vỡ họ (và cả Việt Nam) thừa cỏn bộ D. Vỡ họ (và cả Việt Nam) tuyển dụng nhõn viờn làm việc suốt đời nờn khụng cần đề bạt nhanh 3/9
  4. 5. Trong một quỏ trỡnh quản trị, người thừa hành là: A. Người trực tiếp làm một cụng việc hay một nhiệm vụ, và khụng cú trỏch nhiệm trụng coi cụng việc của những người khỏc B. Người chỉ cần thừa hành những mệnh lệnh của cấp trờn C. Người đừng quan tõm đến cụng việc của người khỏc D. Người chấp hành thực hiện tất cả cỏc ý kiến của mọi người khỏc 6. Ở Việt Nam, trong thời kỳ bao cấp, hầu như người ta quản trị mà chẳng quan tõm đến hiệu quả, đú là vỡ: A. Năng suất lao động của chỳng ta quỏ cao, khụng cần phải quan tõm đến cỏc chi phớ nữa B. Mọi người đều làm chủ tập thể, nờn hiển nhiờn đạt hiệu quả cao C. Người ta chưa được học quản trị nờn khụng biết hiệu quả là gỡ D. Mọi ngưồn lực cho đầu vào và việc giải quyết đầu ra hầu như đó được nhà nước lo liệu rất đầy đủ 7. Núi về cấp bậc quản trị, người ta chia ra: A. Hai cấp: cấp quản trị và cấp thừa hành B. Ba cấp: cấp lónh đạo, cấp điều hành, và cấp thực hiện C. Ba cấp: cấp cao, cấp trung, cấp cơ sở D. Bốn cấp: cấp cao, cấp giữa, cấp cơ sở và cấp thấp 4/9
  5. 8. Phỏt biểu nào sau đõy khụng chớnh xỏc khi núi về kỹ năng của người quản trị: A. Kỹ năng kỹ thuật là những khả năng cần thiết để thực hiện một cụng việc cụ thể; núi cỏch khỏc, là trỡnh độ chuyờn mụn nghiệp vụ của nhà quản trị B. Kỹ năng nhõn sự là khả năng cựng làm việc, động viờn, điều khiển con người và tập thể trong tổ chức, dự đú là thuộc cấp, đồng nghiệp ngang hàng, hay cấp trờn C. Kỹ năng tư duy là khả năng hiểu rừ mức độ phức tạp của mụi trường, và biết cỏch giảm thiểu sự phức tạp đú xuống một mức độ cú thể đối phú được D. Đó là người quản trị, ở bất cứ vị trớ nào, loại hỡnh tổ chức hay doanh nghiệp nào, thỡ tất yếu phải cú cả ba kỹ năng kỹ thuật, nhõn sự và tư duy như nhau 9. Cỏc vai trũ thụng tin của một người quản trị sẽ khụng bao gồm: A. Vai trũ thu thập và tiếp nhận thụng tin liờn quan đến tổ chức và đến hoạt động của đơn vị mỡnh B. Vai trũ giữ bảo mật tất cả những thụng tin nhận được C. Vai trũ phổ biến thụng tin đến những người liờn quan D. Vai trũ cung cấp thụng tin cho cỏc bộ phận liờn quan trong cựng đơn vị 10. Hành động sau đõy của một người thư ký mang tớnh chất là một cụng việc hoạch định: A. Soạn thảo văn bản B. Sắp xếp thời gian làm việc tuần sau cho Giỏm đốc C. Đỏnh mỏy bản kế hoạch cho ễng Giỏm đốc 5/9
  6. D. Chộp lại những mục tiờu và biện phỏp thực hiện trong năm tới tư băng ghi õm do ễng Giỏm đốc đọc 11. Nguồn gốc của uy tớn lónh đạo khụng thể là: A. Do quyền lực hợp phỏp B. Do phẩm chất cỏ nhõn lónh đạo ĐỀ A (CHẴN) C. Do khả năng của người lónh đạo D. Do sự tuyờn bố của người lónh đạo 12. Uy tớn thật và uy tớn giả của người lónh đạo cú điểm chung là: A. Cựng xuất phỏt từ quyền lực và chức vụ hợp phỏp của người lónh đạo B. Cựng là một sự ảnh hưởng đến người khỏc C. Cựng gõy sự tụn trọng và kớnh trọng nơi người khỏc D. Cựng do phẩm chất và giỏ trị cỏ nhõn của người lónh đạo quyết định nờn 13. Trong cỏc yếu tố mụi trường vĩ mụ sau đõy, yếu tố nào ảnh hưởng nhiều nhất đến một tổ chức? A. Cỏc yếu tố kinh tế B. Cỏc yếu tố chớnh trị và chớnh phủ C. Cỏc yếu tố khỏc A và B D. Tựy theo mỗi tổ chức 14. Cú phải kiểu cơ cấu tổ chức hỗn hợp (Trực tuyến – Chức năng) là hợp lý nhất cho mọi tổ chức? A. Phải B. Khụng C. Tựy theo mỗi tổ chức D. Cả ba đỏp ỏn A, B, C đều sai 6/9
  7. 15. Chức năng kiểm tra trong quản trị sẽ mang lại tỏc dụng là: A. Đỏnh giỏ được toàn bộ quỏ trỡnh quản trị và cú những giải phỏp thớch hợp B. Làm nhẹ gỏnh nặng cho cấp chỉ huy, dồn việc xuống cho cấp dưới C. Qui trỏch nhiệm được những người sai sút D. Cấp dưới sẽ tự nõng cao trỏch nhiệm hơn vỡ sợ bị kiểm tra và bị phỏt hiện ra cỏc bờ bối 16. Cần hiểu chức năng kiểm tra của người quản trị là: A. Sự điều chỉnh những mong muốn cho phự hợp với khả năng thực tế diễn ra B. Sự theo sỏt quỏ trỡnh thực hiện nhằm đảm bảo rằng cỏc mục tiờu và cỏc kế hoạch vạch ra đó và đang được hoàn thành C. Sự xem xột, đỏnh giỏ kết quả thực hiện, kiểm tra và so sỏnh với kế hoạch đặt ra, rỳt kinh nghiệm D. Cả A, B và C 17. Phõn cấp quản trị là: A. Sự phõn chia hay ủy thỏc bớt quyền hành của nhà quản trị cấp trờn cho cỏc nhà quản trị cấp dưới B. Duy trỡ quyền hạn của những nhà quản trị cấp trờn C. Giao hết cho cỏc cấp dưới quyền hạn của mỡnh D. Sự chia đều quyền hạn giữa cỏc nhà quản trị với nhau 7/9
  8. 18. Cơ sở để thiết kế bộ mỏy tổ chức sẽ khụng nhất thiết đũi hỏi phải là: A. Mục tiờu và chiến lược của doanh nghiệp B. Mụi trường vĩ mụ, vi mụ và cụng nghệ của doanh nghiệp C. Cỏc nguồn lực, đặc biệt là nguồn nhõn lực D. Tuõn thủ tiến trỡnh của chức năng tổ chức ở những tổ chức khỏc tương tự với mỡnh 19. Hoạt động sau đõy khụng thuộc chức năng điều khiển của người quản trị: A. Tuyển dụng, hướng dẫn, và đào tạo nhõn viờn B. Sắp xếp cỏc nhõn nhõn viờn đó tuyển dụng C. Động viờn nhõn viờn D. Giải quyết cỏc xung đột mõu thuẫn 20. Tổ chức là một trong những chức năng chung của quản trị, liờn quan đến cỏc hoạt động: A. Giải tỏn bộ mỏy tổ chức và thành lập nờn cỏc bộ phận mới trong tổ chức một cỏch định kỳ B. Xỏc lập cỏc mối quan hệ về chức năng, nhiệm vụ, trỏch nhiệm và quyền hạn giữa cỏc bộ phận C. Định kỳ thay đổi vai trũ của những người quản trị và những người thừa hành D. Sa thải nhõn viờn cũ và tuyển dụng nhõn viờn mới một cỏch đều đặn Cõu II (7 điểm): Hóy tiến hành phõn tớch cỏc cơ hội, sự đe dọa từ mụi trường, những điểm mạnh, điểm yếu của một doanh nghiệp cụ thể mà giả định anh/chị đang là thành viờn. Từ đú 8/9
  9. hóy xõy dựng mục tiờu và vận dụng cỏc chiến lược (trong những chiến lược đó học hay đó biết) sao cho phự hợp với doanh nghiệp của mỡnh trong tỡnh hỡnh hội nhập kinh tế, sự cạnh tranh đang ngày càng gay gắt trong những năm đầu của thế kỷ 21 hiện nay. HẾT Giảng viờn ra đề: Thõn Tụn Trọng Tớn 9/9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2