Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Lê Qúy Đôn - Mã đề 167
lượt xem 2
download
Hãy tham khảo Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Lê Qúy Đôn - Mã đề 167 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Lê Qúy Đôn - Mã đề 167
- SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN Môn Địa lí 10 Năm học 20172018 (Gồm 05 trang) (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề) (M· ®Ò 167) I PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 8 ĐI ỂM) C©u 1 : Dân số Việt Nam năm 2016 là 92,7 triệu người và số trẻ em sinh ra trong năm đó là 1459098 trẻ em, tỉ suất sinh thô của Việt Nam năm 2016 là A. 14,74% B. 13,74%0 C. 15,74%0 D. 15,74% C©u 2 : Biểu thị sự tương quan giữa giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân là đặc trưng cơ bản của kết cấu dân số theo trình độ học A. theo độ tuổi. B. theo lao động. C. theo giới. D. vấn. C©u 3 : Nguyên nhân tạo nên sự thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí A. các thành phần của lớp vỏ địa lí luôn xâm nhập vào nhau, trao đổi vật chất và năng lượng với nhau. B. lớp vỏ địa lí là một thể liên tục, không cắt rời trên bề mặt Trái Đất. C. các thành phần và toàn bộ lớp vỏ địa lí không ngừng biến đổi. D. lớp vỏ địa lí được hình thành với sự góp mặt từ thành phần của tất cả các địa quyển. C©u 4 : Cho bản đồ : TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ THẾ GIỚI THỜI KÌ 20002005 Cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với bản đồ trên A. Gia tăng dân số chậm bằng 0 hoặc âm tiêu biểu ở các nước Liên Bang Nga, các quốc gia ở Đông Âu. B. Gia tăng dân số cao và rất cao >2%, thậm chí trên 3% tập trung chủ yếu ở các nước châu Phi, Trung Đông. C. Gia tăng dân số trung bình: từ 11,9% tiêu biểu ở các nước Trung Quốc, Ấn Độ , các nước Đông Nam Á. D. Gia tăng dân số cao và rất cao >2%, thậm chí trên 3% tập trung chủ yếu ở các nước châu Phi, Trung Đông, Liên Bang Nga. C©u 5 : Theo quy luật địa ô, ở nước ta hiện tượng thiên nhiên phân hóa thuộc quy luật này là A. thiên nhiên phân hóa theo độ cao. B. thiên nhiên phân hóa theo Đông Tây C. thiên nhiên phân hóa theo độ cao và Đông D. thiên nhiên phân hóa theo Bắc –Nam. Tây Mã đề 167 Trang1/5
- C©u 6 : Biểu hiện nào sau đây không thuộc quy luật địa đới trên Trái Đất A. Hình thành các đai áp và đới gió. B. Sự phân bố các vành đai đất và sinh vật theo độ cao. C. Hình thành các kiểu thảm thực vật từ xích đạo lên cực. D. Sự phân bố các đới khí hậu trên Trái Đất C©u 7 : BIỂU ĐỒ TÍ SUẤT SINH THÔ CỦA THẾ GIỚI, CÁC NƯỚC ‰ PHÁT TRIỂN VÀ ĐANG PHÁT TRIỂN QUA CÁC GIAI ĐOẠN 45 42 40 36 36 36 35 31 30 27 26 25 23 23 22 20 20 21 20 17 15 15 12 11 11 10 5 0 1950-1955 1975-1980 1985-1990 1995-2000 2005-2010 2010-2015 Toàn thế gi ớ i Các nướ c phát tri ển Các nướ c đang phát tri ển Cho biểu đồ: Biểu đồ trên là biểu đồ cột A. B. biểu đồ miền. C. biểu đồ đường. D. biểu đồ cột ghép. chồng. C©u 8 : Tại sao giữa các khu vực và trong từng quốc gia trên thế giới có sự phân bố dân cư không đều? A. các khu vực và trong từng quốc gia có lịch sử khai thác lãnh thổ và chuyển cư khác nhau. B. các khu vực và trong từng quốc gia có khí hậu, nguồn nước, địa hình và đất đai, chuyển cư khác nhau. C. các khu vực và trong từng quốc gia có trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và tính chất nền kinh tế khác nhau. D. các khu vực và trong từng quốc gia có điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội, lịch sử khai thác lãnh thổ, dòng chuyển... cư khác nhau. C©u 9 : Cho sơ đồ: LỚP VỎ ĐỊA LI CỦA TRÁI ĐẤT Từ sơ đồ trên, hãy xác định phạm vi phân bố của lớp vỏ địa lý trên Trái Đất: A. Khoảng 35 km bao gồm tầng đối lưu, lớp vỏ phong hóa ở lục địa và đáy vực thẳm đại dương. B. Từ giới hạn dưới của tầng bình lưu đến đáy vực thẳm đại dương. Mã đề 167 Trang2/5
- C. Từ giới hạn trên của lớp ozon đến hết lớp vỏ phong hóa trên lục địa D. Từ giới hạn dưới của lớp ozon đến đáy vực thẳm đại dương và hết lớp vỏ phong hóa ở lục địa. C©u 10 : Mật độ dân số là A. số dân trên diện tích đất cư trú. B. số dân trên tổng diện tích lãnh thổ. C. số dân cư trú, sinh sống trên một đơn vị diện D. số lao động trên một đơn vị diện tích. tích. C©u 11 : Thước đo được sử dụng rộng rãi để đánh giá mức sinh tự nhiên là A. Tỉ suất sinh chung. B. Tỉ suất sinh thô. C. Tổng tỉ suất sinh. D. Tỉ suất sinh đặc trưng. C©u 12 : Quy luật địa đới và quy luật phi địa đới đã tạo cho thiên nhiên nước ta có sự phân hóa đa dạng. Để phát huy có hiệu quả sự phân hóa đa dạng về thiên nhiên trong sản xuất nông nghiệp thì cần có giải pháp gì A. Đẩy mạnh việc sản xuất nông sản xuất khẩu để thu ngoại tệ cho đất nước. B. Thay đổi cơ cấu mùa vụ và giồng cây trồng, vật nuôi mới phù hợp với các vùng sinh thái nông nghiệp. C. Phát triển nền nông nghiệp tự cấp, tự túc, sản xuất theo lối cổ truyền. D. Khai thác tài nguyên đất đai, khí hậu để sản xuất nhiều sản phẩm cho con người. C©u 13 : Cho tháp dân số của Việt Nam Cho biết nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh hai tháp tuổi năm 2007 với tháp tuổi năm 1999 A. Số trẻ em giảm, số người già tăng, nước ta đang già hóa dân số. B. Đỉnh tháp năm 2007 mở rộng hơn năm 1999, số người già tăng. C. Số người trong độ tuổi lao động tăng, số trẻ em giảm. D. Số trẻ em và số người già đều giảm, số người trong tuổi lao động tăng. C©u 14 : Nguyên nhân chính dẫn đến tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta, từ năm 1989 đến nay giảm là A. số người nhập cư vào nước ta tăng nhanh. B. tỉ suất tử thô cao và có xu hướng tăng lên. C. thực hiện tốt chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình, D. số người xuất cư đi du học ở nước ngoài nhiều. C©u 15 : Vào mùa mưa, lượng nước mưa tăng nhanh khiến mực nước sông Văn Úc ở Hải Phòng dâng cao. Nước sông chảy xiết mang nặng phù sa đưa về bồi đắp cho vùng cửa sông thuộc huyện Kiến Thụy và Tiên Lãng. Trong tình huống này, có sự tác động lẫn nhau của các thành phần nào trong lớp vỏ địa lí? A. Khí quyển, thủy quyển, thạch quyển, thổ nhưỡng quyển. B. Thạch quyển, khí quyển, thủy quyển, thổ nhưỡng quyển. C. Khí quyển, thủy quyển, sinh quyển, thổ nhưỡng quyển. D. Khí quyển, thủy quyển, sinh quyển, thạch quyển. Mã đề 167 Trang3/5
- C©u 16 : Theo em, việc trồng rừng phòng hộ ven biển tại vùng đồng bằng duyên hải miền Trung của nước ta có ý nghĩa A. phòng và chống hiểm họa cát di động. B. bảo vệ và điều tiết nguồn nước sông. C. bảo vệ đất chống bị xói mòn. D. cản trở quá trình xâm nhập mặn của thủy triều. C©u 17 : Nguyên nhân làm cho tỉ lệ xuất cư của một nước hay một vùng lãnh thổ tăng lên là A. thu nhập cao B. môi trường sống thuận lợi. C. Đời sống khó khăn, mức sống thấp. D. dẽ kiếm việc làm. C©u 18 : Biểu hiện nào dưới đây không thể hiện quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí A. Mùa lũ của sông diễn ra trùng với mùa mưa. B. Trái Đất nóng lên làm băng hai cực tan ra. C. Những trận động đất, núi lửa gây ra hiện tượng sóng thần. D. Rừng bị phá hủy làm cho hiện tượng lũ lụt có diễn biến bất thường . C©u 19 : Chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô được gọi là A. biến động dân số. B. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. C. tỉ suất gia tăng cơ học. D. tỉ suất gia tăng dân số. C©u 20 : Lớp vỏ địa lí (lớp vỏ cảnh quan) bao gồm A. các lớp vỏ bộ phận xâm nhập và tác động B. toàn bộ vỏ Trái Đất. lẫn nhau. C. vỏ Trái Đất và khí quyển bên trên. D. toàn bộ các địa quyển C©u 21 : Cho bảng số liệu : DIỆN TÍCH, DÂN SỐ CỦA TRUNG QUỐC VÀ HOA KÌ NĂM 2014 KHU VỰC Diện tích(km2) Dân số(nghìn người) Trung Quốc 9572800 1368000 Mật độ dân số trung Nhật Bản 378000 126600 bình Trung Quốc và Nhật Bản lần lượt là (người/km ) 2 A. 264 người/km2., 1304 người/km2 , 432 B. 154 người/km2., 304 người/km2 . người/km .2 C. 206 người/km2., 306 người/km2 . D. 143người/km2., 335người/km2 . C©u 22 : Theo em, ở nước ta việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở miền đồi núi có y nghĩa gì về tự nhiên? A. Bảo vệ sự cân bằng sinh thái. B. tăng thu nhập cho người dân. C. tăng diện tích trồng cây công nghiệp. D. Một số loại khoáng sản có nguy cơ cạn kiệt. C©u 23 : Hai đồng bằng lớn ở nước ta, đồng bằng sông Cửu Long có mật độ dân số cao hơn đồng bằng sông Hồng 3 lần. Điều này có thể giải thích bởi lí do A. điều kiện tự nhiên. B. trình độ phát trển kinh té xã hội. C. tính chất nền kinh tế. D. lịch sử khai thác lãnh thổ. C©u 24 : Sự khác biệt giữa tháp tuổi thu hẹp và tháp tuổi mở rộng là A. đáy rộng, đỉnh nhọn, cạnh thoải. B. đáy hẹp, đỉnh phình to. C. ở giữa tháp phình to, thu hẹp ở đáy và đỉnh D. đáy tháp hẹp và đỉnh mở rộng hơn đáy tháp. tháp C©u 25 : Y nào dưới đây là đặc điểm của quá trình đô thị hóa A. Ở nông thôn, hoạt đông thuần nông chiếm hết quỹ thời gian lao động. B. Dân cư thành thị có tốc độ tăng bằng tốc độ tăng của dân số ở nông thôn. C. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn. D. Hoạt động phi nông nghiệp ở nông thôn giảm mạnh. C©u 26 : Chỉ số phản ánh trình độ nuôi dưỡng và sức khỏe của trẻ em là A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. B. tỉ lệ tử vong của trẻ sơ sinh (dưới 1 tuổi) Mã đề 167 Trang4/5
- C. tỉ suất tử thô. D. tỉ suất sinh thô. C©u 27 : Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí diễn ra trong A. toàn bộ cũng như mỗi bộ phận lãnh thổ B. toàn bộ vỏ Trái Đất. trong lớp vỏ địa lí. C. phạm vi của tất cả các địa quyển. D. toàn bộ vỏ Trái Đất và vỏ địa lí. C©u 28 : Theo quy luật địa đới, ở nước ta hiện tượng gió thuộc quy luật này là A. gió Tây khô nóng. B. gió Tín phong. C. gió mùa đông bắc. D. gió mùa. C©u 29 : Những hậu quả nghiêm trọng làm cho đời sống con người đặc biệt ở khu vực miền núi nước ta bị đe dọa và môi trường tự nhiên bị phá hủy quy luật, nguyên nhân chủ yếu là do A. khai thác tài nguyên khoáng sản bừa bãi. B. phá rừng đầu nguồn diễn ra phức tạp. C. gia tăng dân số không kiểm soát. D. săn bắt động vật bất hợp pháp. C©u 30 : Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ TỐC ĐỘ TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA Năm Tổng số dân(1000người) Tốc độ tăng DS(%) 1995 71 995 1,65 1999 76 597 1,51 2002 79 538 1,32 2005 82 392 1,33 2016 92700 0,9 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số dân và tốc độ tăng dân số tự nhiên của nước ta trong giai đoạn 19952016 là A. biểu đồ tròn. B. biểu đồ cột. C. biểu đồ đường. D. biểu đồ kết hợp. C©u 31 : Bộ phận nào sau đây thuộc nhóm dân số hoạt động kinh tế? A. Những người tàn tật không có khả năng lao động. B. Những người nội trợ phục vụ gia đình. C. Những người có nhu cầu lao động nhưng chưa có việc làm. D. Học sinh, sinh viên đang tham gia học tập. C©u 32 : Quy luật địa đới là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo A. vĩ độ. B. thời gian. C. độ cao và hướng địa hình. D. khoảng cách gần hay xa đại dương II PHẦN TỰ LUẬN ( 2 ĐI ỂM) Câu 1. (0,5 điểm) Tại sao các thành phần tự nhiên và các cảnh quan thay đổi theo độ cao địa hình. Câu 2. (1,0 điểm) Cho bảng số liệu: CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA PHÁP VÀ VIỆT NAM NĂM 2014 (Đơn vị:%) Tên nước Chia ra Khu vực I Khu vực II Khu vực III Pháp 3,8 21,3 74,9 Mêhicô 14,0 23,6 62,4 Dựa vào bảng số liệu trên hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực của Pháp và Mêhicô . Câu 3.(0,5 điểm) Ở nước ta, quá trình đô thị hóa không xuất phát từ công nghiệp hóa đã gây ra nhiều ảnh hưởng tiêu cực. Em hãy đề xuất một số kiến để hạn chế mặt tiêu cực do quá trình đô thị hóa của nước ta gây ra. Mã đề 167 Trang5/5
- Hết Học sinh được sử dụng Át lát Địa lí Việt Nam, không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề 167 Trang6/5
- ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 8 ĐI ỂM) Cau 167 1 C 2 C 3 A 4 D 5 B 6 B 7 D 8 D 9 D 10 C 11 B 12 B 13 D 14 C 15 A 16 A 17 C 18 A 19 B 20 A 21 D 22 A 23 D 24 C 25 C 26 B 27 A 28 B 29 B 30 D 31 C 32 A II PHẦN TỰ LUẬN ( 2 ĐI ỂM) Câu 1. (0,5 điểm) Tại sao các thành phần tự nhiên và các cảnh quan thay đổi theo độ cao địa hình. Do sự giảm nhiệt độ theo độ cao cùng với sự thay đổi về độ ẩm và lượng mưa ở miền núi. Câu 2. (1,0 điểm) Vẽ biểu đồ tròn..... Câu 3.(0,5 điểm) Hạn chế nhập cư tự phát vào thành thj. Đô thị hóa nông thô, đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn. Xuất khẩu LĐ, hướng nghiệp ,... Nâng cấp cơ sở hạ tầng, quy hoạch khu dân cư.... Xử lí chất thải..... Mã đề 167 Trang7/5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 276
4 p | 50 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 761
4 p | 62 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Lương - Mã đề 02
3 p | 35 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Lê Qúy Đôn - Mã đề 168
7 p | 44 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Lương - Mã đề 01
3 p | 69 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 931
4 p | 51 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 884
4 p | 64 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 872
4 p | 59 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 529
4 p | 52 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 446
4 p | 60 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Bất Bạt
4 p | 38 | 1
-
Đề thi HK 1 môn Địa Lý lớp 10 năm 2013 - Trường THPT Nguyễn Hiếu Tự
4 p | 56 | 1
-
Đề thi HK 1 môn Địa Lý lớp 12 năm 2012 - Trường THPT Chu Văn An - Mã đề 3
5 p | 60 | 1
-
Đề thi HK 1 môn Địa Lý lớp 12 năm 2010-2011 - Trường THPT Buôn Ma Thuột - Mã đề 1
3 p | 68 | 1
-
Đề thi HK 1 môn Địa Lý lớp 11 Nâng cao năm 2008-2009 - Trường THPT Na Dơng - Mã đề 1
8 p | 67 | 1
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Lương - Mã đề 01
3 p | 55 | 1
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Lương - Mã đề 02
3 p | 44 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn