Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Lê Qúy Đôn - Mã đề 169
lượt xem 0
download
Gửi đến các bạn Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Lê Qúy Đôn - Mã đề 169 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Lê Qúy Đôn - Mã đề 169
- SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN Môn Địa lí 10 Năm học 20172018 Gồm 03 trang) (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề) I PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 8 ĐI ỂM) (M· ®Ò 169) C©u 1 : Theo quy luật địa đới, ở nước ta hiện tượng gió không thuộc quy luật này là A. gió mùa, gió tín phong. B. gió mùa, gió tây khô nóng. C. gió Tín phong, gió mùa. D. Gió Tây khô nóng, gió tín phong. C©u 2 : Quy luật địa đới là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo A. vĩ độ. B. thời gian. C. độ cao và hướng địa hình. D. khoảng cách gần hay xa đại dương C©u 3 : Theo em, ở nước ta việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở miền đồi núi không có y nghĩa gì về tự nhiên? A. Một số loại khoáng sản có nguy cơ cạn kiệt. B. Bảo vệ sự cân bằng sinh thái. C. Điều hòa dòng chảy,hạn chế lũ lụt. D. Bảo vệ đất, chống xói mòn đất. C©u 4 : Thể hiện tổng hợp các đặc điểm sinh, tử, tuổi thọ, khả năng phát triển dân số và nguồn lao động của một quốc gia là ý nghĩa quan trọng của: A. Cơ cấu dân số theo lao động. B. Cơ cấu dân số theo giới. C. Cơ cấu dân số theo độ tuổi. D. Cơ cấu dân số theo khu vực kinh tế. C©u 5 : Sự khác biệt giữa tháp tuổi mở rộng và tháp tuổi thu hẹp là A. đáy tháp hẹp và đỉnh mở rộng hơn đáy tháp. B. ở giữa tháp phình to, thu hẹp ở đáy và đỉnh tháp. C. đáy rộng, đỉnh nhọn, cạnh thoải. D. đáy hẹp, đỉnh phình to. C©u 6 : Hiện tượng “Bùng nổ dân số” trong lịch sử phát triển của nhân loại diễn ra chủ yếu ở A. Các nước có nền kinh tế phát triển. B. Tất cả các nước trên thế giới. C. Các nước có nền kinh tế đang phát triển. D. Tất cả các nước, trừ châu Âu. C©u 7 : Tại sao ở nước ta, vào những năm 1954 đến 1976 diễn ra hiện tượng bùng nổ dân số? A. sau khi miền Bắc được giải phóng(1954) và thống nhất đất nước(1975) nên số người nhập cư vào nước ta tăng nhanh. B. do hiện tương dân nhấp cư vào các thành phố lớn làm cho dân số các thành phố tăng nhanh, kéo theo dân số của cả nước tăng. C. Chưa thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình, còn nhiều phong tục tập quán và tâm lí xã hội lạc hậu. D. vì chiến thăng Điện Biên Phủ(1954) và thống nhất đất nước(1975) nên tỉ lệ tử giảm nhanh. C©u 8 : Nhân tố quyết định đến sự biến động dân số của các quốc gia và toàn thế giới là A. tỉ suất sinh thô. B. tỉ suất gia tăng dân số cơ học. C. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. D. tỉ suất tử thô. C©u 9 : Cho bảng số liệu : Vùng Diện tích(km2) Dân số(nghìn người) DIỆN TÍCH, DÂN SỐ Cả nước 330966 90728,9 THEO CÁC VÙNG Ở Đồng bằng sông Hồng 14958 19505,8 NƯỚC TA NĂM 2014 Đồng bằng sông cửu 40576 17517,6 Long Mã đề 169 Trang 1/5
- Mật độ dân số trung bình của cả nước, đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông cửu Long lần lượt là (người/km2) A. 276 người/km2., 1306 người/km2 , 432 người/km2 . B. 264 người/km2., 1304 người/km2 , 432 người/km2 . C. 274 người/km2., 1304 người/km2 , 452 người/km2 . D. 274 người/km2., 1304 người/km2 , 432 người/km2 . C©u 10 : Cho sơ đồ: LỚP VỎ ĐỊA LI CỦA TRÁI ĐẤT Từ sơ đồ trên, hãy xác định phạm vi phân bố của lớp vỏ địa lý trên Trái Đất: A. Từ giới hạn dưới của tầng bình lưu đến đáy vực thẳm đại dương. B. Từ giới hạn trên của lớp ozon đến hết lớp vỏ phong hóa trên lục địa C. Khoảng 35 km bao gồm tầng đối lưu, lớp vỏ phong hóa ở lục địa và đáy vực thẳm đại dương. D. Từ giới hạn dưới của lớp ozon đến đáy vực thẳm đại dương và hết lớp vỏ phong hóa ở lục địa. C©u 11 : Ở Việt Nam năm 2016 tỉ suất sinh thô của là 15,74%0; tỉ suất tử thô là 6,83%0, tỉ suất gia tăng tự nhiên là A. 0,9%0 B. 1,4% C. 0,9% D. 0,7% C©u 12 : Y nào dưới đây không phải là đặc điểm của quá trình đô thị hóa. A. Dân cư thành thị có xu hướng tăng nhanh. B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn. C. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị. D. Hoạt động phi nông nghiệp ở nông thôn giảm mạnh. C©u 13 : Theo quy luật địa đới, ở nước ta hiện tượng thiên nhiên phân hóa thuộc quy luật này là A. thiên nhiên phân hóa theo Đông Tây. B. thiên nhiên phân hóa theo Bắc –Nam. C. thiên nhiên phân hóa theo độ cao. D. thiên nhiên phân hóa theo độ cao và Bắc – Nam. C©u 14 : Vùng có sự phân hóa khí hậu theo độ cao đã tạo ra khả năng cho viêc trồng được các loại cây từ nhiệt đới, cận nhiệt đới đến ôn đới là vùng A. Đồng băng sông Hồng. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng ven biển. C©u 15 : Cho bảng số liệu: TỈ LỆ DÂN NÔNG THÔN VÀ THÀNH THỊ CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 19002015 (Đơn vị:%) Mã đề 169 Trang 2/5
- Năm 1900 1950 1990 2015 Biểu đồ thích hợp Thành thị 13,6 29,2 43.0 54,0 nhất thể hiện cơ cấu Nông thôn 86,4 70,8 57,0 46,0 dân số phân theo thành Thế giới 100,0 100,0 100,0 100,0 thị và nông thôn của thế giới trong giai đoạn 19002015 là A. biểu đồ đường. B. biểu đồ tròn. C. biểu đồ cột. D. biểu đồ miền. C©u 16 : Cho tháp dân số của Việt Nam Cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh hai tháp tuổi năm 2007 với tháp tuổi năm 1999 A. Số người trong độ tuổi lao động tăng, số người già đều giảm, B. Số trẻ em và số người già đều giảm. C. Số người trong độ tuổi lao động và số trẻ em đều giảm. D. Đỉnh tháp năm 2007 mở rộng hơn năm 1999. C©u 17 : Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí là quy luật về mối quan hệ quy định lẫn nhau giữa A. các thành phần trong lớp vỏ địa lí. B. tất cả các địa quyển. C. các bộ phận lãnh thổ trong lớp vỏ địa lí. D. toàn bộ vỏ Trái Đất và vỏ địa lí. C©u 18 : Hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô được gọi là A. tỉ suất gia tăng cơ học. B. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. C. biến động dân số. D. tỉ suất gia tăng dân số. C©u 19 : Cho bản đồ : TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ THẾ GIỚI THỜI KÌ 20002005 Cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với bản đồ trên A. Gia tăng dân số cao và rất cao >2%, thậm chí trên 3% tập trung chủ yếu ở các nước châu Phi, Trung Đông. B. Gia tăng dân số cao và rất cao >2%, thậm chí trên 3% tập trung chủ yếu ở các nước châu Phi, Trung Đông, Liên Bang Nga. C. Gia tăng dân số trung bình: từ 11,9% tiêu biểu ở các nước Trung Quốc, Ấn Độ , các nước Đông Nam Á. D. Gia tăng dân số chậm bằng 0 hoặc âm tiêu biểu ở các nước Liên Bang Nga, các quốc gia ở Đông Âu. Mã đề 169 Trang 3/5
- C©u 20 : Lớp vỏ địa lí(lớp vỏ cảnh quan) bao gồm A. các lớp vỏ bộ phận xâm nhập và tác động B. vỏ Trái Đất và khí quyển bên trên. lẫn nhau. C. toàn bộ vỏ Trái Đất. D. toàn bộ các đcịa quyển C©u 21 : Tại sao giữa các khu vực và trong từng quốc gia trên thế giới có sự phân bố dân cư không đều? A. các khu vực và trong từng quốc gia có khí hậu, nguồn nước, địa hình và đất đai, chuyển cư khác nhau. B. các khu vực và trong từng quốc gia có lịch sử khai thác lãnh thổ và chuyển cư khác nhau. C. các khu vực và trong từng quốc gia có trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và tính chất nền kinh tế khác nhau. D. các khu vực và trong từng quốc gia có điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội, lịch sử khai thác lãnh thổ, dòng chuyển... cư khác nhau. C©u 22 : Vào mùa mưa, lượng nước mưa tăng nhanh khiến mực nước sông Văn Úc ở Hải Phòng dâng cao. Nước sông chảy xiết mang nặng phù sa đưa về bồi đắp cho vùng cửa sông thuộc huyện Kiến Thụy và Tiên Lãng. Trong tình huống này, có sự tác động lẫn nhau của các thành phần nào trong lớp vỏ địa lí? A. Khí quyển, thủy quyển, thạch quyển, thổ nhưỡng quyển. B. Thạch quyển, khí quyển, thủy quyển, thổ nhưỡng quyển. C. Khí quyển, thủy quyển, sinh quyển, thổ nhưỡng quyển. D. Khí quyển, thủy quyển, sinh quyển, thạch quyển. C©u 23 : Quy luật đai cao đã tác động đến các vùng miền đồi núi nước ta, nên các vùng đồi núi nước ta có các loại cây trồng phân theo điều kiện sinh thái từ thấp lên cao là A. ôn đới,nhiệt đới, cận nhiệt đới. B. nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới. C. nhiệ t đới, ôn đới,cậ n nhiệ t đớ i. D. ôn đới,cận nhiệt đới, nhiệt đới. C©u 24 : Nguyên nhân tạo nên sự thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí A. các thành phần của lớp vỏ địa lí luôn xâm nhập vào nhau, trao đổi vật chất và năng lượng với nhau. B. lớp vỏ địa lí được hình thành với sự góp mặt từ thành phần của tất cả các địa quyển. C. lớp vỏ địa lí là một thể liên tục, không cắt rời trên bề mặt Trái Đất. D. các thành phần và toàn bộ lớp vỏ địa lí không ngừng biến đổi. C©u 25 : BIỂU ĐỒ TÍ SUẤT SINH THÔ CỦA THẾ GIỚI, CÁC NƯỚC ‰ PHÁT TRIỂN VÀ ĐANG PHÁT TRIỂN QUA CÁC GIAI ĐOẠN 45 42 40 36 36 36 35 31 30 27 26 25 23 23 22 20 20 21 20 17 15 15 12 11 11 10 5 0 1950-1955 1975-1980 1985-1990 1995-2000 2005-2010 2010-2015 Toàn thế gi ớ i Các nướ c phát tri ển Các nướ c đang phát tri ển Cho biểu đồ: Cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên. A. Tỉ suất sinh thô của thế giới giai đoạn 19851990 là 27%0 B. Tỉ suất sinh thô của các nước phát triển giai đoạn 20052010 là 11%0 C. Tỉ suất sinh thô của các nước đang phát triển giai đoạn 20102015 là 21%0 D. Tỉ suất sinh thô của các nước phát triển giai đoạn 20052010 là 12%0 C©u 26 : Biểu hiện rõ rệt của quy luật địa ô là Mã đề 169 Trang 4/5
- A. sự thay đổi các nhóm đất theo kinh độ. B. sự thay đổi các kiểu thực vật theo kinh độ. C. sự thay đổi nhiệt độ và độ ẩm theo kinh độ. D. sự thay đổi lượng mưa theo kinh độ. C©u 27 : Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong năm so với A. Số trẻ em và người già trong xã hội ở cùng thời điểm. B. dân số trung bình ở cùng thời điểm. C. số người thuộc nhóm dân số già ở cùng thời điểm. D. những người có nguy cơ tử vong cao trong xã hội ở cùng thời điểm. C©u 28 : Để thể hiện tình hình phân bố dân cư, người ta thường sử dụng đến tiêu chí A. mật độ phân bố. B. mật độ giao thành phố. C. mật độ dân số. D. mật độ giao thông. C©u 29 : Hai đồng bằng lớn ở nước ta, đồng bằng sông Cửu Long có mật độ dân số cao hơn đồng bằng sông Hồng 3 lần. Điều này có thể giải thích bởi lí do A. điều kiện tự nhiên. B. trình độ phát treinr kinh té xã hội. C. tính chất nền kinh tế. D. lịch sử khai thác lãnh thổ. C©u 30 : Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí là quy luật về mối quan hệ quy định lẫn nhau giữa A. các thánh phần trong lớp vỏ địa lí. B. lớp vỏ địa lí và vỏ Trái Đất. C. Các địa quyển. D. các bộ phận lãnh thổ trong lớp vỏ địa lí. C©u 31 : Theo em, ở nước ta việc phá rừng đầu nguồn sẽ làm cho A. lũ quét tăng cường. B. khí hậu không bị biến đổi. C. đất khỏi bị xói mòn. D. giữ được nguồn nước ngầm. C©u 32 : Cơ cấu số dân được phân thành hai loại là A. cơ cấu theo độ tuổi và cơ cấu theo giới B. cơ cấu theo lao động và cơ cấu sinh học. C. cơ cấu sinh học và cơ cấu xã hội. D. cơ cấu theo trình độ và cơ cấu theo lao động II PHẦN TỰ LUẬN ( 2 ĐI ỂM) Câu 1.(0,5 điểm) Nguyên nhân của quy luật địa ô. Câu 2. (1,0 điểm) Cho bảng số liệu: CƠ CẤU DÂN SỐ CỦA NHẬT BẢN NĂM 1977 VÀ 2014 (Đơn vị%) Năm 1977 2014 Dưới 15 tuổi 15,3 12,9 Từ 15 đến 64 tuổi 69,0 60,8 Trên 65tuổi 15,7 26,3 Dựa vào bảng số liệu trên hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số của Nhật Bản theo số liệu trên. Câu 3. (0,5 điểm) Ở nhiều thành phố nước ta hiện nay, đặc biệt là các thành phố lớn, đô thị hóa đã gây ra rất nhiều khó khăn về: giải quyết việc làm, các vấn đề xã hội, ô nhiễm môi trường nghiêm trọng, nạn kẹt xe,, việc quản lí trật tự xã hội...Em hãy đưa ra các giải pháp để hạn chế các vấn đề tiêu cực do quá trình đô thị hóa ở nước ta. Hết Học sinh được sử dụng Át lát Địa lí Việt Nam, không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề 169 Trang 5/5
- ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 8 ĐI ỂM) Cau 169 1 B 2 A 3 A 4 C 5 C 6 C 7 C 8 C 9 D 10 D 11 C 12 D 13 B 14 B 15 D 16 D 17 A 18 B 19 B 20 A 21 D 22 A 23 B 24 A 25 D Mã đề 169 Trang 6/5
- 26 B 27 B 28 C 29 D 30 A 31 A 32 C II PHẦN TỰ LUẬN ( 2 ĐI ỂM) Câu 1.(0,5 điểm) Sự phân bố đất liền, biển, đại dương nên khí hậu ở lục địa phân hóa từ đông sang tây.Núi chạy theo hướng kinh tuyến.. Câu 2. (1,0 điểm) Vẽ biểu đồ tròn.. Câu 3. (0,5 điểm) HS trả lời các sau: Hạn chế dân nhập cư tự phát vào thành phố bằng cách....? Giải quyết việc làm bằng cách...? Xử lí chất thải ...? Giải quyết nhà ở, giao thông ....? Mã đề 169 Trang 7/5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 276
4 p | 50 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 761
4 p | 63 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Lương - Mã đề 02
3 p | 35 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Lương - Mã đề 01
3 p | 70 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 931
4 p | 53 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 884
4 p | 65 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 872
4 p | 59 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 446
4 p | 60 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 529
4 p | 55 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 844
4 p | 41 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Lê Qúy Đôn - Mã đề 167
7 p | 56 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Lương - Mã đề 02
3 p | 45 | 1
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Lương - Mã đề 01
3 p | 55 | 1
-
Đề thi HK 1 môn Địa Lý lớp 11 Nâng cao năm 2008-2009 - Trường THPT Na Dơng - Mã đề 1
8 p | 67 | 1
-
Đề thi HK 1 môn Địa Lý lớp 12 năm 2010-2011 - Trường THPT Buôn Ma Thuột - Mã đề 1
3 p | 68 | 1
-
Đề thi HK 1 môn Địa Lý lớp 12 năm 2012 - Trường THPT Chu Văn An - Mã đề 3
5 p | 61 | 1
-
Đề thi HK 1 môn Địa Lý lớp 10 năm 2013 - Trường THPT Nguyễn Hiếu Tự
4 p | 57 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn