Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 132
lượt xem 3
download
Sau đây là Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 132 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 132
- SỞ GD & ĐT ĐĂK NÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN ĐỊA LÝ – LỚP TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ 12 Năm học 2017 2018 Thời gian làm bài: 45 phút (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 (Thí sinh được sử dụng Atlat địa lý Việt Nam) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Loại khoáng sản mang giá trị kinh tế cao mà nước ta đang khai thác ở Biển Đông là? A. Vàng B. Titan C. Sa Khoáng D. Dầu – khí Câu 2: Lượng mưa trung bình năm trên lãnh thổ nước ta dao động trong khoảng? A. 500 1000 mm B. 1500 2000 mm C. 2500 3000mm D. 3000 4000mm Câu 3: Ở nước ta, thời tiết mùa đông bớt lạnh, khô; mùa hè bớt nóng bức là nhờ? A. Địa hình 85% là đồi núi thấp B. Tiếp giáp với biển Đông C. Chịu tác động thường xuyên của gió mùa D. Nằm gần xích đạo, mưa nhiều Câu 4: Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng bắc bộ vào mùa hè là? A. Tây nam B. Đông nam C. Đông bắc D. Tây bắc Câu 5: Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do vị trí địa lý nước ta? A. Nằm trên vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương Địa Trung Hải B. Nằm ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới C. Nằm tiếp giáp với Biển Đông D. Nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật Câu 6: Số lượng các con sông có chiều dài trên 10km ở nước ta là? A. 3260 B. 2360 C. 2036 D. 2630 Câu 7: Biện pháp phòng tránh bão hiệu quả nhất là? A. Củng cố đê chắn sóng ven biển B. Phát triển các vùng ven biển C. Dự báo chính xác về quá trình hình thành, hướng di chuyển và cường độ bão D. Có các biện pháp phòng tránh hiệu quả khi bão đang hoạt động Câu 8: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của địa hình nước ta? A. Đồi núi chiếm ¾ diện tích lãnh thổ B. Địa hình có sự phân hóa đa dạng thành nhiều khu vực C. Đồng bằng chiếm 2/3 diện tích lãnh thổ D. Đồi núi thấp chiếm gần 60% diện tích nước ta Câu 9: Khu vực từ Đà Nẵng trở vào nam về mùa đông có thời tiết đặc trưng là? A. Nóng, khô B. Nóng, ẩm C. Lạnh, khô D. Lạnh và ẩm Câu 10: Vùng được gọi là “kho vàng xanh” của nước ta A. Tây Bắc B. Bắc Trung Bộ C. Đông Bắc D. Tây Nguyên. Câu 11: Bão tập trung nhiều nhất vào tháng A. Tháng IX B. Tháng VIII C. Tháng X D. Tháng XI. Câu 12: Biển Đông ảnh hưởng nhiều nhất, sâu sắc nhất đến thiên nhiên nước ta ở thành phần tự nhiên nào? A. Sinh vật B. Địa hình C. Khí hậu D. Cảnh quan ven biển Câu 13: Diện tích rừng hiện nay có tăng, nhưng hiện tại phần lớn rừng ở nước ta là A. Rừng giàu B. Rừng trung bình Trang 1/4 Mã đề thi 132
- C. Rừng nghèo D. Rừng non mới phục hồi và rừng mới trồng Câu 14: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 thứ tự các vườn quốc gia từ Bắc xuống Nam là A. Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên, Ba Bể B. Cát Tiên, Cúc Phương, Bạch Mã, Ba Bể C. Ba Bể, Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên. D. Bạch Mã, Cát Tiên, Cúc Phương, Ba Bể. Câu 15: Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Trung? A. Cầu Treo B. Vĩnh Xương C. Mộc Bài D. Lào Cai Câu 16: Hoạt động ngoại lực đóng vai trò quan trọng trong sự hình thành và biến đổi địa hình Việt Nam là? A. Mài mòn – bồi tụ B. Xâm thực mài mòn C. Xâm thực – bồi tụ D. Xói mòn – rửa trôi Câu 17: Có 70% cơn bão toàn mùa tập trung vào 3 tháng? A. Tháng IX, X, XI B. Tháng VII, VIII, IX C. Tháng VIII, IX, X D. Tháng VI, VII, VIII Câu 18: Dãy Hoàng Liên Sơn nằm giữa hai dòng sông nào? A. Sông Đà và Sông Mã B. Sông Đà và Sông Lô C. Sông Hồng và Sông Chảy D. Sông Hồng và Sông Đà Câu 19: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả 2 miền nam bắc và mưa vào tháng 9 cho trung bộ là? A. Gió mùa tây nam và dải hội tụ nhiệt đới B. Gió mùa tây nam C. Dải hội tụ nhiệt đới D. Gió tín phong và gió mùa tây nam Câu 20: Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đông là? A. Thành phần sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế B. Nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa C. Có các dòng hải lưu nóng hoạt động suốt năm D. Có các luồng gió theo hướng đông nam thổi vào nước ta gây mưa Câu 21: Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển ở nước ta là? A. Duyên hải Nam Trung Bộ B. Vịnh Thái Lan C. Bắc Trung Bộ D. Vịnh Bắc Bộ Câu 22: Điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đông đối với khí hậu nước ta? A. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước B. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc C. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí D. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn Câu 23: Thời kì chuyển tiếp hoạt động giữa gió mùa Đông Bắc và Tây Nam là thời kì hoạt động mạnh? A. Gió mùa mùa đông B. Gió địa phương C. Gió mùa mùa hạ D. Gió Mậu dịch Câu 24: Gió mùa đông bắc chỉ hoạt động trong phạm vi miền bắc là do A. Ảnh hưởng của hình dạng lãnh thổ B. Hình dạng lãnh thổ kéo dài theo chiều bắc nam, kết hợp bức chắn địa hình C. Ảnh hưởng của bức chắn địa hình chạy theo hướng tây bắc đông nam D. Các dãy núi chạy theo hướng đông – tây Câu 25: Nguyên nhân tạo nên tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do? A. Chịu ảnh hưởng của gió mùa B. Tiếp giáp vùng biển rộng lớn C. Nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến D. Hướng nghiêng của địa hình tây bắc đông nam Câu 26: Vịnh Vân Phong thuộc tỉnh? A. Đà Nẵng B. Khánh Hòa C. Quảng Ninh D. Bình Thuận Câu 27: Đặc điểm nào sau đây không đúng với gió mùa đông bắc ở nước ta ? A. Hầu như kết thúc ở dãy Bạch Mã B. Tạo cho miền Bắc có 2, 3 tháng lạnh Trang 2/4 Mã đề thi 132
- C. Chỉ họat động ở miền Bắc D. Hoạt động liên tục trong suốt mùa đông Câu 28: Tính chất của gió mùa đông bắc vào cuối mùa đông? A. Nóng khô B. Lạnh ẩm C. Nóng ẩm D. Lạnh, khô Câu 29: Gió mùa mùa đông hoạt động ở miền Bắc nước ta có đặc điểm? A. Hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô B. Hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô và lạnh ẩm C. Xuất hiện thành từng đợt từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô hoặc lạnh ẩm D. Kéo dài liên tục suốt 3 tháng nhiệt độ dưới 200C Câu 30: Vào đầu mùa hạ, gió mùa tây nam gây mưa ở vùng nào? A. Nam Bộ B. Tây nguyên và nam Bộ C. Phía nam đèo hải Vân D. Trên cả nước Câu 31: Hình dạng lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang của nước ta không gây ra hạn chế nào sau đây? A. Khoáng sản đa dạng nhưng trữ lượng không lớn B. Hoạt động giao thông vận tải từ Bắc xuống Nam gặp nhiều khó khăn C. Khó khăn trong việc bảo vệ an ninh, chủ quyền D. Khí hậu, thời tiết diễn biến phức tạp Câu 32: Ở nước ta loại đất chiếm diện tích lớn nhất là? A. Đất phù sa cổ B. Đất phù sa mới C. Đất feralit hình thành trên các đá mẹ khác nhau D. Đất mùn alit Câu 33: Giới hạn của dãy Trường Sơn Bắc? A. Phía Nam Sông Đà đến dãy Bạch Mã B. Phía Nam Sông Cả đến dãy Hoành Sơn C. Phía nam Sông Mã đến dãy Bạch Mã D. Phía Nam Sông Cả đến dãy Bạch Mã Câu 34: Gió mùa mùa hạ chính thức ở nước ta gây mưa cho A. Tây Nguyên B. Nam Bộ C. Bắc Bộ D. Cả nước Câu 35: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam: mùa bão ở nước ta bắt đầu và kết thúc vào thời gian nào? A. Từ tháng VI đến tháng XII B. Từ tháng V đến tháng X C. Từ tháng VIII đến tháng VII D. Từ tháng VI đến tháng IX Câu 36: Đặc điểm nối bật của tự nhiên Việt Nam? A. Nhiệt đới ẩm gió mùa, có hai màu nóng lạnh rõ rệt B. Nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa sâu sắc C. Nhiệt đới ẩm gió mùa, nóng quanh năm D. Nhiệt đới ẩm gió mùa, nhiệt độ điều hòa quanh năm Câu 37: Mùa bão ở nước ta có đặc điểm là? A. Ở miền Bắc muộn hơn miền Nam B. Ở miền Trung sớm hơn ở miền Bắc C. Chậm dần từ Bắc vào Nam D. Chậm dần từ Nam ra Bắc Câu 38: Bảng số liệu : Diện tích rừng và độ che phủ rừng ở nước ta qua một số năm (đơn vị triệu ha) Tổng diện tích có Diện tích rừng tự Năm Độ che phủ (%) rừng nhiên 1943 14,3 14,3 43,0 1983 7,2 6,8 22,0 2015 13,5 10,2 40,9 Nhận định nào sau đây đúng với sự biến động diện tích rừng nước ta? A. Diện tích rừng và độ che phủ nước ta giảm ở giai đoạn 19431983 và tăng lại đến 2015 B. Mặc dù diện tích rừng đang tăng nhưng tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái C. Diện tích rừng nước ta tăng nhưng độ che phủ giảm D. Diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta có sự thay đổi Trang 3/4 Mã đề thi 132
- Câu 39: Dãy Bạch Mã là danh giới của các tỉnh, thành phố nào? A. Thừa Thiên Huế và Đà Nẵng B. Quảng Nam và Quảng Ngãi C. Hà Tĩnh và Quảng Bình D. Quảng Nam và Đà Nẵng Câu 40: Để đảm bảo vai trò của rừng trong việc giữ vai trò cân bằng môi trường, hiện nay ở vùng núi có độ dốc nước ta, thì độ che phủ rừng phải đạt A. 40 – 50% B. 50 – 60% C. 60 – 70% D. 70 – 80% HẾT Trang 4/4 Mã đề thi 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 276
4 p | 50 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 761
4 p | 62 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Lê Qúy Đôn - Mã đề 167
7 p | 55 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Lương - Mã đề 02
3 p | 35 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Lê Qúy Đôn - Mã đề 168
7 p | 44 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Lương - Mã đề 01
3 p | 70 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 931
4 p | 51 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 884
4 p | 64 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 446
4 p | 60 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 872
4 p | 59 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 529
4 p | 52 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Bất Bạt
4 p | 40 | 1
-
Đề thi HK 1 môn Địa Lý lớp 10 năm 2013 - Trường THPT Nguyễn Hiếu Tự
4 p | 56 | 1
-
Đề thi HK 1 môn Địa Lý lớp 12 năm 2012 - Trường THPT Chu Văn An - Mã đề 3
5 p | 60 | 1
-
Đề thi HK 1 môn Địa Lý lớp 12 năm 2010-2011 - Trường THPT Buôn Ma Thuột - Mã đề 1
3 p | 68 | 1
-
Đề thi HK 1 môn Địa Lý lớp 11 Nâng cao năm 2008-2009 - Trường THPT Na Dơng - Mã đề 1
8 p | 67 | 1
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Lương - Mã đề 02
3 p | 44 | 1
-
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Lương - Mã đề 01
3 p | 55 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn