ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM 2010<br />
MÔN: ĐỊA LÝ – LỚP 10<br />
<br />
ĐỀ SỐ 1<br />
<br />
Thời gian: 45 phút<br />
Trường THPT Tam Quan<br />
<br />
I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)<br />
A. Chọn câu đúng ghi vào bảng dưới đây.(mỗi câu đúng 0,25 điểm)<br />
Câu 1: Tỉ suất sinh thô là 17‰, tỉ suất tử thô là 23‰, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là:<br />
a. - 6‰<br />
<br />
b. 6‰<br />
<br />
c. - 0,6%<br />
<br />
d. 0,6%<br />
<br />
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không đúng hoàn toàn với quá trình đô thị hóa?<br />
a. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.<br />
biến rộng rãi.<br />
<br />
b. Lối sống thành thị phổ<br />
<br />
c. Nông thôn chịu sức ép phải phát triển lên thành thị.<br />
hướng tăng nhanh.<br />
<br />
d. Dân số thành thị có xu<br />
<br />
Câu 3:Lớp vỏ địa lí là:<br />
a. lớp vỏ của Trất Đất, ở đó có các lớp vỏ bộ phận xâm nhập và tác động lẫn nhau<br />
b. lớp vỏ của Trất Đất, ở đó có các lớp vỏ bộ phận tác động riêng lẻ<br />
c. là một quyển của Trái Đất<br />
<br />
d. Là lớp vật chất tơi xốp bao quanh Trái Đất.<br />
<br />
Câu 4: Tỉ suất tử vong hiện nay trên thế giới có xu hướng giảm. Điều đó không phụ thuộc<br />
vào?<br />
a. Sự cải thiện về thu nhập và điều kiện sống.<br />
<br />
b. Sự suy giảm các thiên tai.<br />
<br />
c. Ý thức về y tế cộng đồng của người dân.<br />
kĩ thuật.<br />
<br />
d. Tiến bộ của y tế và khoa học<br />
<br />
Câu 5: Với sự phát triển kinh tế – xã hội của một quốc gia, nguồn lực có vai trò quyết<br />
định là?<br />
<br />
a. Ngoại lực<br />
nhiên<br />
<br />
b. Nội lực<br />
<br />
c. Vị trí địa lí<br />
<br />
d. Tài nguyên thiên<br />
<br />
Câu 6: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành sản xuất nông nghiệp?<br />
a. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người<br />
c. Tạo ra máy móc<br />
thiết bị cho sản xuất<br />
b. Đảm bảo nguồn nguyên liệu cho các ngnh công nghiệp chế biến d. Mặt hàng xuất<br />
khẩu thu ngoại tệ<br />
Câu 7: Trong sản xuất nông nghiệp, đất trồng được coi là?<br />
a. Tư liệu sản xuất chủ yếu b. Đối tượng lao động<br />
c. Công cụ lao động<br />
d. Cơ sở vật chất<br />
Câu 8: Ở vùng nhiệt đới và ôn đới thấp, chế độ nước sông chủ yếu phụ thuộc vào ?<br />
a. Nước ngầm<br />
b. Băng tuyết tan<br />
c. Gồm a và b<br />
d. Chế độ<br />
mưa<br />
Câu 9: Dao động thủy triều lớn nhất khi vị trí của Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất như<br />
thế nào?<br />
a. Vuông góc<br />
b.Thẳng hàng<br />
c.Cả a và b đúng<br />
d. Cả a và b sai<br />
Câu 10: Nhân tố sinh vật có vai trò gì trong việc hình thành đất?<br />
a. Cung cấp vật chất hữu cơ cho đất.<br />
nguồn nhiệt ẩm cho đất .<br />
<br />
b.Phá hủy đá mẹ.<br />
<br />
c. Tạo nên<br />
<br />
d. Cung cấp vật chất vô cơ cho đất, quyết định thành phần khoáng vật và thành phần cơ<br />
giới của đất .<br />
Câu 11:Biểu hiện của quy luật địa đới là?<br />
a. Chỉ cần một thành phần thay đổi sẽ kéo theo sự thay đổi của các thành phần còn lại và<br />
toàn bộ lãnh thổ.<br />
b. Sự phân bố các vòng đai nhiệt, các đai khí áp, các đới khí hậu và các nhóm đất từ xích<br />
đạo về cực<br />
c. Sự thay đổi các kiểu thảm thực vật theo kinh độ<br />
d. Sự phân bố các vành đai đất và thực vật theo độ cao địa hình.<br />
Câu 12: Sự phát triển và phân bố chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào?<br />
a. Thị trường tiêu thụ sản phẩm<br />
b. Con giống<br />
c. Hình thức chăn nuôi<br />
d. Cơ sở thức ăn<br />
Câu<br />
Đáp<br />
<br />
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12<br />
<br />
án<br />
II: TỰ LUẬN: (7,0 điểm)<br />
Câu 1: (4,25 điểm) Hãy trình bày:<br />
a/ Sinh quyển là gì?<br />
………………………………………………………………………………………….<br />
………..<br />
Con người có ảnh hưởng như thế nào đến phân bố sinh vật? Hãy cho ví dụ chứng minh<br />
………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………<br />
b/ Trình bày vai trò của cây công nghiệp. Nêu các cây công nghiệp lâu năm ở nước ta và<br />
phân bố chủ yếu.<br />
………………………………………………………………………………………………<br />
……………………………..<br />
…………………………………………………………………………………….. …….<br />
……………………………….<br />
………………………………………………………………………………………………<br />
……………………………..<br />
………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………<br />
……………………………………………………………...<br />
c/ Tỉ suất sinh thô là gì?<br />
………………………………………………………………………………………………<br />
…………………………….<br />
………………………………………………………………………………………………<br />
…………………………….<br />
<br />
Áp dụng: Tính tỉ suất sinh thô của quốc gia A, biết rằng số dân là 84,1 triệu người, số trẻ<br />
em được sinh ra trong năm là 1,65 triệu người . Đáp<br />
số:…………………………………………<br />
Câu 2: (2,75 điểm)<br />
Cho bảng số liệu ( diện tích và dân số các châu lục vào năm 2005)<br />
Châu lục<br />
<br />
Châu Á(trừ LB<br />
Nga)<br />
<br />
Châu Mĩ<br />
<br />
Châu<br />
Phi<br />
<br />
Châu Đại<br />
Dương<br />
<br />
Diện tích( triệu<br />
km2)<br />
<br />
31,8<br />
<br />
42,0<br />
<br />
30,3<br />
<br />
8,5<br />
<br />
Dân số ( triệu<br />
người)<br />
<br />
3 920<br />
<br />
730<br />
<br />
906<br />
<br />
33<br />
<br />
a. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện diện tích và dân số các châu lục vào năm 2005.<br />
b. Tính mật độ dân số của mỗi châu lục.<br />
c. Từ kết quả tính được, hãy nêu nhận xét sự phân bố dân cư trên thế giới và giải thích vì<br />
sao có sự phân bố như vậy?<br />
………………………………………………………………………………………………<br />
…………………………….<br />
……………………………………………………………………………………..………<br />
………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………<br />
……………………………..<br />
………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………<br />
……………………………………………………………..<br />
<br />