KỲ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I ()<br />
MÔN THI : ĐỊA LÝ 9<br />
THỜI GIAN : 60 phút (Không kể thời gian chép đề)<br />
Câu hỏi :<br />
Câu 1 : (2 điểm)<br />
Nêu nguyên nhân, hậu quả, biện pháp khắc phục tình trạng gia tăng dân số ?<br />
Câu 2 : (2,5 điểm)<br />
Nhận xét về sự phân bố dân cư theo địa hình ? Nêu hướng khắc phục ?<br />
Câu 3 : ( 3 điểm)<br />
Sự phân bố các cơ sở công nghiệp nước ta dựa trên cơ sở nào ? Kể tên các trung<br />
tâm cộng nghiệp và nêu chức năng của chúng ?<br />
Câu 4 : (2,5 điểm)<br />
Phân tích những thuận lợi và khó khăn của ngành giao thông vận tải ?<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
ĐÁP ÁN :<br />
Câu 1 : Nêu nguyên nhân, hậu quả, biện pháp khắc phục tình trạng gia tăng dân số ?<br />
* Nguyên nhân : (1 điểm)<br />
- Chủ yếu là do tăng tự nhiên, tỉ lệ tăng cơ giới không đáng kể.<br />
- Số người trong độ tuổi sinh đẻ chiếm tỉ lệ cao ,chưa có ý thức KHHGĐ<br />
- Nông nghiệp cần nhiều lao động thủ công .<br />
- Quan niệm phong kiến<br />
- Tỉ lệ chết giảm nhiều do điều kiện dinh dưỡng y tế đảm bảo hơn trước<br />
* Hậu quả : (0,5 điểm)<br />
- Hằng năm dân số tăng hơn 1 trịêu người tạo thêm nguồn lao động dự trử nhưng<br />
lại là gánh nặng của nền kinh tế nước ta, giải quyết việc làm ổn định xã hội , bảo vệ môi<br />
trường , lương thực y tế ,giáo dục…<br />
* Biện pháp khắc phục : (0,5 điểm)<br />
- Thực hiện KHHGĐ mỗi cặp vợ chồng có từ 1 đến 2 con theo chính sách dân số<br />
của Đảng và Nhà nước đề ra là vấn đề cấp bách hiện nay<br />
Câu 2 : (2,5 điểm)<br />
*Dân cư tập trung ở đồng bằng châu thổ và thưa thớt ở miền núi và cao nguyên :(0,5)<br />
- Đồng bằng : trên 85 nghìn km2 có 60 triệu người sinh sống . Trung bình 1km2<br />
có hơn 600 người, đồng bằng sông Hồng 1000 người, đồng bằng sông Cửu Long trên 400<br />
người .(0,5 đ)<br />
- Núi đồi và cao nguyên : trên 240 nghìn km2 hơn 16 triệu người . Trung bình<br />
1km2 có 60 người . Vùng trung du có mật độ tương đối cao 150 - 200 người . Vùng núi<br />
và cao nguyên trên dưới 50 người.(0,5)<br />
* Nhận xét : (0,5)<br />
- Đồng bằng đất chật người đông<br />
- Miền núi đất rộng người thưa.<br />
* Hướng khắc phục : (0,5)<br />
- Chuyển cư xây dựng các vùng kinh tế mới.<br />
<br />
- Xây dựng các vùng chuyên canh cây cộng nghiệp và các trung tâm công nghiệp<br />
chế biến để thu hút dân cư.<br />
Câu 3 : Sự phân bố công nghiệp ( 3 điểm)<br />
* Do điều kiện của sản xuất công nghiệp nên phần lớn các địa điểm xây dựng các cơ<br />
sở đều được phân bố : (1,5 đ)<br />
- Gần nguồn nguyên liệu, nguồn năng lượng, nguồn nước, tiện đường giao thông,<br />
có nguồn lao động dồi dào, trình độ kĩ thuật cao, vùng tiêu thụ có dân cư đông.<br />
- Việc xây dựng các cơ sở công nghiệp phải đảm bảo các yêu cầu về quốc phòng,<br />
chính trị xã hội, sự phân bố dân cư.<br />
* Các trung tâm công nghiệp và chức năng của ngành : (1,5 đ)<br />
- Các trung tâm công nghiệp lớn: Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng.<br />
- Với chức năng chuyên ngành: hoá chất Việt TRì, gang thép Thái Nguyên, năng<br />
lượng : Qủng Ninh, thực phẩm: Cần Thơ…<br />
- Với chức năng hổn hợp như: Vinh, Đà Nẵng, Biên Hoà…Những trung tâm công<br />
nghiệp tuy phân bố nhiều vùng nhưng đa số tập trung ở những vùng đồng bằng và duyên<br />
hải.<br />
Câu 4 :<br />
+ Thuận lợi : (1 đ)<br />
- Nằm ở ĐNÁ, giáp biển Đông nên thuận lợi giao thông từ lục địa ra đại dương.<br />
- Nước ta trải dài theo hướng Bắc- Nam có dải đồng bằng gần như liên tục ven<br />
biển và bờ biển dài 3200 km, nên thuận lợi đi lại giữa các miền.<br />
+ Khó khăn : (1,5 đ)<br />
-Việc đi lại theo hướng Đông - Tây khó khăn có nhiều đồi, núi,cao nguyên chạy<br />
theo hướng Tây Bắc _ Đông Nam.<br />
- Sông ngòi dầøy đặc có mưa bão,lũ, lụt…nên việc xây dựng&bảo vệ đường xá.<br />
- Cơ sở vật chất kỉ thuật còn thấp kém còn thấp kém vốn đầu tư ít. GTVT chưa<br />
đáp ứng cho sự phát triển kinh tế xã hội.<br />
<br />
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN<br />
( 4 điểm )<br />
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )<br />
Câu 1 : Tỉ trọng cơ cấu gía trị sản xuất ngành trông trọt(%)của nước ta có xu hướng thay<br />
đổi<br />
A Tỉ trọng các nhóm cây trồng đều tăng.<br />
B Tỉ trọng nhóm cây công nghiệp giảm, cây lương thực và ăn quả tăng.<br />
C Tỉ trọng nhóm cây công nghiệp tăng, cây lương thực và ăn quả giảm.<br />
D Tỉ trọng nhóm cây công nghiệp và lương thực tăng, cây ăn quả giảm.<br />
Câu 2 : Phấn đấu đến năm 2010, nước ta trồng mới bao nhiêu triệu Ha rừng, độ che phủ<br />
rừng cả nước lên đến bao nhiêu %?<br />
A Trồng mới 5 triệu Ha rừng, độ che phủ rừng cả nước lên đến 35%.<br />
B Trồng mới 5 triệu Ha rừng, độ che phủ rừng cả nước lên đến 45%.<br />
C Trồng mới 7 triệu Ha rừng, độ che phủ rừng cả nước lên đến 60%.<br />
D Trồng mới 4 triệu Ha rừng, độ che phủ rừng cả nước lên đến 30%.<br />
Câu 3 : Các địa danh nổi tiếng: Muối Cà Ná, Sa Huỳnh, nước mắm Nha Trang, Phan thiết<br />
thuộc vùng kinh tế nào?<br />
A Đồng bằng sông Hồng.<br />
B Bắc Trung Bộ.<br />
C Tây Nguyên.<br />
D Duyên Hải Nam Trung Bộ.<br />
Câu 4 : Vị trí cầu nối giữa hai miền Nam - Bắc đất nước, từ Trung Lào và Đông Bắc Thái<br />
Lan ra Biển Đông và ngược lại là vùng nào sau đây?<br />
A Tây Nguyên.<br />
B Đồng bằng sông Hồng.<br />
C Bắc Trung Bộ.<br />
D Trung du và miền núi Bắc Bộ.<br />
Câu 5 : Vùng có mật độ dân số trung bình cao nhất nước ( Năm 2002 trung bình là 1179<br />
người/ Km2) là:<br />
A Duyên Hải Nam Trung Bộ.<br />
B Đồng bằng sông Hồng<br />
C Bắc Trung Bộ.<br />
D Tây Nguyên.<br />
Câu 6 : Ngành công nghiệp khai khoáng và thuỷ điện phát triển nhất nước ta thuộc vùng:<br />
A Đồng bằng sông Hồng.<br />
B Duyên Hải Nam Trung Bộ.<br />
C Tây Nguyên.<br />
D Trung du và miền núi Bắc Bộ.<br />
Câu 7 : Việt Nam hiện là nước có tốc độ phát triển điện thoại đứng hàng thứ mấy trên thế<br />
<br />
giới?<br />
A Thứ hai.<br />
B Thứ ba.<br />
C Thứ tư.<br />
D Thứ năm.<br />
Câu 8 : Năm 2002, Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản<br />
xuất công nghiệp của nước ta là:<br />
A Khai thác nhiên liệu.<br />
B Dệt may.<br />
C Vật liệu xây dựng.<br />
D Chế biến lương thực thực phẩm.<br />
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6,0 điểm )<br />
Bài 1 :<br />
(<br />
1,5điểm)<br />
<br />
Nguồn lao động nước ta hiện nay có những thuận lợi và khó khăn gì cho việc<br />
phát triển kinh tế- xã hội của đất nước? Nêu hướng giải quyết những khó khăn<br />
đó.<br />
<br />
Bài 2 :<br />
(1,5<br />
điểm)<br />
<br />
Em hãy nêu tên 7 vùng kinh tế của nước ta; vùng kinh tế nào không giáp biển;<br />
địa<br />
phương em thuộc vùng kinh tế nào?<br />
<br />
Bài 3 :<br />
(3,0<br />
điểm)<br />
<br />
Dựa vào bảng số liệu sau đây:<br />
a. Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP thời kì 1991 – 2002.<br />
b. Tỉ trọng của khu vực kinh tế nào tăng; Thực tế này phản ánh điều gì?<br />
Cơ cấu GDP của nước ta thời kì 1991 – 2002 (%)<br />
<br />
Tổng số<br />
Nông, lâm, ngư<br />
nghiệp<br />
Công nghiệp-xây<br />
dựng<br />
Dịch vụ<br />
<br />
1991 1993 1995 1997 1999 2001 2002<br />
100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0<br />
40,5<br />
29,9 27,2 25,8 25,4 23,3 23,0<br />
23,8<br />
28,9 28,8 32,1 34,5 38,1 38,5<br />
35,7<br />
41,2 44,0 42,1 40,1 38,6 38,5<br />
<br />
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
Phần 1 : ( 4 điểm )<br />
<br />
Câu<br />
Ph.án đúng<br />
<br />
1<br />
C<br />
<br />
2<br />
B<br />
<br />
3<br />
D<br />
<br />
4<br />
C<br />
<br />
5<br />
B<br />
<br />
6<br />
D<br />
<br />
7<br />
A<br />
<br />
8<br />
D<br />
<br />
Phần 2 : ( 6 điểm )<br />
Câu<br />
Câu 1<br />
Câu 1a<br />
<br />
Câu<br />
1b<br />
<br />
Đáp án<br />
* Thuận lợi:<br />
- Nguồn lao động dồi dào và khả năng tiếp thu KH- KT<br />
nhanh.<br />
- Nhiều kinh nghiệm trong SX nông nghiệp.<br />
* Khó khăn:<br />
- Hạn chế về thể lực và trình độ chuyên môn.<br />
- Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn và thất nghiệp ở thành thị<br />
cao.<br />
<br />
Điểm<br />
1,5 điểm<br />
1,0 ( mồi<br />
ý 0,25<br />
điểm)<br />
<br />
* Hướng giải quyết:<br />
- Đầu tư phát triển các ngành kinh tế và Giáo dục- Đào tạo.<br />
- Cải thiện chất lượng cuộc sống, nâng cao thể lực.<br />
<br />
0,5 điểm<br />
( mồi ý<br />
0,25<br />
điểm)<br />
<br />
Câu 2<br />
Câu 2a<br />
<br />
* Nêu đúng tên 7 vùng kinh tế<br />
<br />
1,5 điểm<br />
1 điểm<br />
<br />
Câu 2b<br />
<br />
* Vùng Tây Nguyên, Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ.<br />
<br />
0,5 điểm<br />
<br />
* Vẽ đúng biểu đồ miền<br />
- Chia đúng tỉ lệ.<br />
- Vẽ đúng các đường biểu diễn .<br />
- Kí hiệu chú thích thống nhất.<br />
- Đúng tên biểu đồ.<br />
<br />
3,0 điểm<br />
2 điểm<br />
( Đúng<br />
mỗi nội<br />
dung: 0,5<br />
điểm)<br />
<br />
Câu 3<br />
Câu 3a<br />
<br />
Câu 3b<br />
<br />
* Tỉ trọng khu vực công nghiệp tăng rõ rệt. Thực tế nầy phản<br />
ánh nước ta đang thực hiện tốt quá trình công nghiệp hoá.<br />
<br />
1 điểm<br />
<br />