intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2014 - THPT Số 1 Nghĩa Hành

Chia sẻ: Tieu Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

46
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2014 - THPT Số 1 Nghĩa Hành dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2014 - THPT Số 1 Nghĩa Hành

ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM 2014<br /> MÔN: SINH HỌC – LỚP 10<br /> <br /> ĐỀ<br /> <br /> Thời gian: 45 phút<br /> Trường THPT Số 1 Nghĩa Hành, Quảng Ngãi<br /> <br /> I. Trắc nghiệm: (6đ)<br /> Học sinh chọn câu đúng nhất và đánh dấu x vào ô tương ứng<br /> Câu 1. Năng lượng tích luỹ trong các liên kết hoá học của các chất hữu cơ trong tế<br /> bào được gọi là:<br /> A. Điện năng<br /> <br /> B. Hoá năng<br /> <br /> C. Động năng<br /> <br /> D. Nhiệt năng<br /> <br /> Câu 2. Đại phân tử nào sau đây không được xây dựng theo nguyên tắc đa phân?<br /> A. Axit nucleic<br /> <br /> B. Lipit<br /> <br /> C. Cacbohiđrat<br /> <br /> D. Protein<br /> <br /> Câu 3. Một người mắc bệnh thiếu máu do thiếu 1 nguyên tố vi lượng. Đó là nguyên tố<br /> nào?<br /> A. Al<br /> <br /> B. Ca<br /> <br /> C. Cu<br /> <br /> D. Fe<br /> <br /> Câu 4. Chất nào dưới đây thuộc loại đường Pôlisaccarit?<br /> A. Mantôzơ<br /> <br /> B. Xenlulozo<br /> <br /> C. Hêxôzơ<br /> <br /> D. Điaccarit<br /> <br /> Câu 5. Khi đặt tế bào hồng cầu vào trong môi trường ưu trương, sẽ có hiện tượng:<br /> A. Tế bào không thay đổi hình dạng.<br /> <br /> B. Tế bào lớn dần lên.<br /> <br /> C. Tế bào co lại.<br /> <br /> D. Tế bào chết.<br /> <br /> Câu 6. Trong phân tử prôtêin, các axit amin đã liên kết với nhau bằng liên kết:<br /> A. hyđro.<br /> <br /> B. cộng hoá trị.<br /> <br /> C. ion.<br /> <br /> D. peptit.<br /> <br /> Câu 7. Tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào " lạ " là<br /> nhờ<br /> A. Màng sinh chất là màng khảm động.<br /> B. Màng sinh chất có prôtêin thụ thể.<br /> C. Màng sinh chất có " dấu chuẩn ".<br /> <br /> D. Màng sinh chất có khả năng trao đổi chất với môi trường.<br /> Câu 8. Enzim được giải phóng sau phản ứng sẽ:<br /> A. Bị phân hủy<br /> B. Trở thành cơ chất<br /> C. Còn nguyên vẹn nhưng không còn chức năng xúc tác phản ứng trên cơ chất mới<br /> D. Còn nguyên vẹn và có thể xúc tác phản ứng trên cơ chất mới<br /> Câu 9. Dựa vào hiện tượng co và phản co nguyên sinh của tế bào người ta có thể biết<br /> được :<br /> A. Cấu tạo của màng sinh chất<br /> <br /> B. Sự nhập bào và xuất bào<br /> <br /> C. Sự vận chuyển các chất qua màng sinh chất<br /> đã chết<br /> <br /> D. Tế bào còn sống hay<br /> <br /> Câu 10. Cấu trúc có mặt trong cả tế bào thực vật, tế bào động vật và tế bào vi khuẩn là:<br /> A. Màng sinh chất và thành tế bào.<br /> <br /> B. Lưới nội chất và không bào.<br /> <br /> C. Màng sinh chất và ribôxôm.<br /> <br /> D. Lưới nội chất và lục lạp.<br /> <br /> Câu 11. Lizoxom của tế bào tích trữ chất gì?<br /> A. Glicoprotein đang được xử lí để tiết ra ngoài tế bào<br /> B. Enzym thủy phân.<br /> C. ARN.<br /> D. Vật liệu tạo riboxom.<br /> Câu 12. Thực bào là hiện tượng :<br /> A. Chất lỏng được đưa vào trong tế bào nhờ sự biến dạng của màng sinh chất<br /> B. Chuyển nước qua màng<br /> C. Chuyển một ion qua màng<br /> D. Chất rắn được đưa vào trong tế bào nhờ sự biến dạng của màng sinh chất<br /> Câu 13. Loại phân tử nào có chức năng truyền thông tin từ ADN tới ribôxôm và được<br /> dùng như khuôn để tổng hợp nên protein?<br /> A. ADN.<br /> <br /> B. mARN<br /> <br /> C. tARN.<br /> <br /> Câu 14. Chức năng nào sau đây không phải của protein?<br /> <br /> D. rARN.<br /> <br /> A. Lưu trữ thông tin di truyền<br /> <br /> B. Vận chuyển các chất<br /> <br /> C. Bảo vệ cơ thể<br /> <br /> D. Điều hòa hoạt động sống<br /> <br /> Câu 15. Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi:<br /> A. Chiều xoắn<br /> B. Số lương, thành phần và trật tự sắp xếp của các nuclêôtit<br /> C. Số vòng xoắn.<br /> D. Tỷ lệ A + T / G+X.<br /> Câu 16. Một phân tử AND dài 1,02.10-2mm. Số nu loại A chiếm 40%. Vậy số liên kết<br /> hidro của AND đó là:<br /> A. 39000<br /> <br /> B. 66000<br /> <br /> C. 36000<br /> <br /> D. 42000<br /> <br /> Câu 17. Một gen có khối lượng phân tử là 900000 đvC và có số liên kết hiđrô của gen<br /> là 3500. Tính số nucleotit từng loại của gen?<br /> A. A = T = 1000, G = X = 400<br /> <br /> B. A = T = 1500, G = X = 1500<br /> <br /> C. A = T = 1000, G = X = 500<br /> <br /> D. A = T = 500, G = X = 1000<br /> <br /> Câu 18. Cấu trúc không tìm thấy trong tế bào nhân sơ :<br /> A. Riboxom.<br /> <br /> B. Màng sinh chất.<br /> <br /> C. Roi D. Ti thể<br /> <br /> Câu 19. Tính thấm chọn lọc của màng tế bào có ý nghĩa gì?<br /> A. Bảo vệ tế bào.<br /> B. Giúp tế bào có thể trao đổi chất với môi trường.<br /> C. Không cho chất độc đi vào tế bào.<br /> D. Chỉ cho 1 số chất xác định đi vào tế bào.<br /> Câu 20. Năng lượng của ATP tích luỹ ở:<br /> A. Hai liên kết phôtphat ở ngoài cùng B. Hai liên kết phôtphat gần phân tử đường<br /> C. Chỉ một liên kết phôtphat ngoài cùng<br /> <br /> D. Cả 3 nhóm phôtphat<br /> <br /> Câu 21. Các ion có thể qua màng tế bào bằng cách:<br /> 1. Khuếch tán qua kênh prôtêin ( thuận chiều gradien nồng độ).<br /> 2. Vận chuyển (chủ động) qua kênh prôtêin ngược chiều gradien nồng độ.<br /> 3. Khuếch tán qua lớp phôtpholipit kép .<br /> <br /> 4. Biến dạng màng tế bào.<br /> Phương án trả lời đúng:<br /> A. 2, 3.<br /> <br /> B. 2, 4.<br /> <br /> C. 1, 2.<br /> <br /> D. 1, 3, 4.<br /> <br /> Câu 22. Với một lượng cơ chất xác định, nồng độ enzim càng cao thì tốc độ phản ứng<br /> xảy ra như thế nào?<br /> A. Tốc độ phản ứng xảy ra không phụ thuộc vào nồng độ enzim<br /> B. Tốc độ phản ứng không xảy ra<br /> C. Tốc độ phản ứng xảy ra càng nhanh<br /> D. Tốc độ phản ứng xảy ra càng chậm<br /> Câu 23. Trong tế bào, các bộ phận có 2 lớp màng bao bọc bao gồm:<br /> A. Nhân, ti thể, lục lạp.<br /> <br /> B. Nhân, ribôxôm, lizôxôm.<br /> <br /> C. Ribôxôm, ti thể, lục lạp.<br /> <br /> D. Lizoxôm, ti thể, bộ máy Gôngi.<br /> <br /> Câu 24. Nuclêôtit này liên kết với nuclêôtit khác tạo thành mạch đơn polinuclêôtit nhờ<br /> liên kết:<br /> A. Hiđrô.<br /> <br /> B. Glicôzit.<br /> <br /> C. Cộng hóa trị.<br /> <br /> D. Peptit.<br /> <br /> II. Tự luận: (4đ)<br /> Câu 1. (2đ) a. Enzim là gì? Nhiệt độ ảnh hưởng như thế nào đến hoạt tính của enzim?<br /> b. Khi một enzim nào đó trong tế bào không được tổng hợp hoặc tổng hợp<br /> quá ít hay là bị bất hoạt thì sẽ dẫn đến hậu quả gì?<br /> Câu 2. (2đ) Dựa vào hình sau (từ SGK sinh học 10 cơ bản và nâng cao) :<br /> <br /> a. Hãy cho biết những bộ phận nào của tế bào tham gia vào việc vận chuyển prôtêin ra<br /> khỏi tế bào?<br /> b. Hãy mô tả vắn tắt các bước quy trình vận chuyển này?<br /> ………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2