TRƯỜNG THPT CHUYÊN<br />
LÊ QUÝ ĐÔN<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
(Đề thi có 01 trang)<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KỲ I<br />
NĂM HỌC 2013 - 2014<br />
Môn: Vật lý 10 – CƠ BẢN<br />
Ngày thi: 9/12/2013<br />
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề<br />
<br />
Đề bài<br />
Câu 1. (2 điểm)<br />
a. Phát biểu định luật II Niuton, viết biểu thức.<br />
b. Phát biểu định luật vạn vật hấp dẫn, viết biểu thức.<br />
Câu 2. (2,5 điểm)<br />
Một ô tô chuyển động thẳng biến đổi đều, biết phương trình tọa độ: x 8 6t t 2 ,<br />
trong đó x tính bằng m, t tính bằng s.<br />
a. Xác định tọa độ ban đầu, tốc độ đầu, gia tốc, tính chất chuyển động của xe.<br />
b. Tính tốc độ của ô tô sau 2 s chuyển động<br />
c. Xác định quãng đường ô tô đi được từ thời điểm ban đầu cho tới khi xe đạt tốc độ<br />
10m/s.<br />
Câu 3. (1,5 điểm)<br />
Một thanh AC, nhẹ, đồng chất, tiết diện đều, chiều dài<br />
<br />
A<br />
<br />
0<br />
<br />
B<br />
<br />
2l<br />
l , có điểm tựa tại 0. Biết 0A=BC= . Treo vào đầu A vật có<br />
8<br />
<br />
khối lượng m1 = 0,8kg. Lấy g = 10m/s2. Xác định vật khối<br />
lượng m 2 treo vào điểm B để thanh cân bằng. Hình 1<br />
Câu 4. (4 điểm)<br />
<br />
C<br />
<br />
m2<br />
<br />
m1<br />
<br />
Hình 1<br />
<br />
<br />
<br />
Dùng lực F để kéo một chiếc hòm có khối lượng m = 5kg, không tốc độ ban đầu,<br />
trượt trên mặt sàn nằm ngang với gia tốc 2 m/s2. Biết hệ số ma sát trượt giữa vật với mặt sàn<br />
t 0, 2 . Lấy g = 10m/s2.<br />
<br />
<br />
Tính độ lớn của lực F và phản lực của mặt sàn tác dụng vào vật trong hai trường hợp:<br />
<br />
a. Lực F song song với mặt sàn, (hình bên).<br />
<br />
<br />
F<br />
<br />
<br />
F<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
b. Lực F hướng lên tạo với mặt sàn góc 600 (hình bên)<br />
<br />
----------------------------- Hết -----------------------------<br />
<br />
1<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KÌ I<br />
Môn: Vật lí 11- CƠ BẢN<br />
Ngày thi: 9/12/2013<br />
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề<br />
Câu<br />
Câu 1<br />
(2 đ)<br />
<br />
Câu 2<br />
(2,5đ)<br />
<br />
Đáp án<br />
a. Phát biểu định luât: ....<br />
Biểu thức:.....<br />
b. Phát biểu định luât: ....<br />
Biểu thức:.....<br />
a. + X0 = 8m; v0 = 6m/s; a = 2m/s2<br />
+ v0,a cùng dấu, chuyển động thẳng, nhanh dần<br />
b. v v0 at 6 2.2 10m / s<br />
c. s <br />
<br />
Câu 3<br />
(1,5đ)<br />
<br />
Điểm<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
1<br />
0,5<br />
<br />
v 2 v02<br />
16m<br />
2a<br />
<br />
+ ĐKCBVR: M P1 M p 2 m1 g .<br />
m2 <br />
<br />
1<br />
<br />
2l<br />
4l<br />
m2 g .<br />
8<br />
8<br />
<br />
0,5<br />
<br />
m1<br />
2<br />
<br />
a. Vẽ hình:<br />
F ma Fmst m(a t g ) 20 N<br />
<br />
0,5<br />
1<br />
0,5<br />
<br />
N mg 50 N<br />
b. Vẽ hình:<br />
N P F sin 600<br />
Câu 4<br />
(4đ)<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Fmst t ( P F sin 600 )<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Fx Fmst ma<br />
m( a t g )<br />
14, 64 N<br />
cos600 sin 600<br />
N P F sin 600 37,32 N<br />
F<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I<br />
Môn: Vật lí 11- CƠ BẢN<br />
Ngày thi: 9/12/2013<br />
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề<br />
<br />
STT<br />
2<br />
3<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
<br />
NỘI DUNG<br />
Định luật I Newton<br />
Các lực cơ học<br />
Định luật II Newton<br />
Chuyển động thẳng đều<br />
Chuyển động thẳng biến đổi đều<br />
Chuyển động của hệ vật<br />
Mômen lực<br />
Tổng<br />
<br />
MỨC ĐỘ<br />
THÔNG HIỂU<br />
VẬN DỤNG<br />
1 ý (2 điểm)<br />
1 ý (1,5 điểm)<br />
1 ý (1,5 điểm)<br />
2 Bài (3,5 điểm)<br />
<br />
2 Câu (3,5 điểm)<br />
<br />
1 Bài (1,5 điểm)<br />
2 Bài (6,5 điểm)<br />
2<br />
<br />
R1<br />
<br />
R3<br />
A<br />
<br />
M<br />
<br />
R2<br />
<br />
M<br />
C<br />
<br />
N<br />
<br />
K<br />
<br />
R4<br />
<br />
B<br />
<br />
E, r<br />
<br />
N<br />
<br />
Hình 1<br />
<br />
Hình 1b<br />
<br />
v(m/s)<br />
<br />
P<br />
<br />
B<br />
30<br />
<br />
40<br />
<br />
3<br />
<br />
P<br />
<br />
t(s)<br />
<br />
1<br />
<br />
P<br />
<br />
A )<br />
M1<br />
<br />
0<br />
<br />
V1<br />
<br />
2<br />
V2<br />
<br />
V<br />
<br />
Hình 2<br />
M2<br />
<br />
Hình 2<br />
B<br />
M<br />
<br />
A<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />