SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
TRƯỜNG THPT ĐĂKMIL<br />
<br />
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2008-2009<br />
MÔN VẬT LÝ 10 NÂNG CAO<br />
<br />
Thời gian làm bài:60 phút<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
Mã đề thi 132<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:..........................................................................<br />
Số báo danh:...............................................................................<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 1: Tác dụng vào một vật đồng thời hai lực F1 và F2 trong đó F1 = 30N và F2 = 40N. Nhận xét nào<br />
sau đây là đúng?<br />
A. Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 10N.<br />
B. Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 50N.<br />
C. Chưa đủ cơ sở để kết luận.<br />
D. Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 70N.<br />
Câu 2: Một vật chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox với phương trình chuyển động x = 10 + 5t<br />
(cm;s). Tọa độ của vật vào thời điểm t = 10s là:<br />
A. x = 25cm<br />
B. x = 0,6m<br />
C. x = 2,5m<br />
D. x = 60m<br />
Câu 3: Cho một vật có khối lượng là m=200g treo vào một lò xo có độ cứng K sau khi treo vật lò xo<br />
giản ra một đoạn 2cm. đầu kia của lò xo được gắn vào một điểm O cố định . Cho g=10m/s2. Độ cứng<br />
của lò xo bằng bao nhiêu?<br />
A. 50 N/m.<br />
B. 150 N/m.<br />
C. 10N/m.<br />
D. 100N/m.<br />
Câu 4: Một vật được ném ngang từ độ cao 5m, tầm xa vật đạt được là 2m. Lấy g =10 m/s 2, Tính vận<br />
tốc ban đầu của vật.<br />
A. 10 m/s<br />
B. 2,5 m/s<br />
C. 2 m/s<br />
D. 5 m/s<br />
Câu 5: Hai viên bi chuyển động đến va chạm với nhau thì lực tương tác giữa chúng khi va chạm là<br />
loại lực nào?<br />
A. Lực hấp dẫn<br />
B. Lực quán tính<br />
C. Lực đàn hồi<br />
D. Lực ma sát<br />
Câu 6: Một đoàn tàu lửa đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 40 km/h. Trên tàu có một người<br />
soát vé đang đi về phía đầu tàu với vận tốc không đổi là 5 km/h đối với tàu. Vật tốc của người soát vé<br />
đối với mặt đất là<br />
A. 35 km/h.<br />
B. 45 km/h.<br />
C. Không tính được<br />
D. 40 km/h.<br />
<br />
<br />
Câu 7: Hai lực F1 và F2 vuông góc với nhau. Các độ lớn là F1 = 3N và F2 = 4N. Hợp lực của chúng<br />
tạo với hai lực này các góc bao nhiêu?<br />
A. 300 và 600<br />
B. Không có đáp án<br />
C. 370 và 530<br />
D. 420 và 480<br />
Câu 8: Công thức nào sau đây là sai?<br />
A. aht = 2.r<br />
B. = 2.f<br />
C. T 2π<br />
D. = v.r<br />
ω<br />
<br />
Câu 9: Một vật chuyển động thẳng dọc theo trục Ox với phương trình x = 12 + 6t + 4t 2 ( m;s). Nhận<br />
xét nào sau đây là đúng?<br />
A. Vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn 4 m/s2<br />
B. Quãng đường vật đi được trong 1s là 10m<br />
C. Tọa độ ban đầu của vật là x0 = 0<br />
D. Tốc độ của vật sau 1s là 6 m/s<br />
Câu 10: Vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều có đặc điểm gì?<br />
A. Có độ lớn không đổi, phương luôn tiếp tuyến quỹ đạo<br />
B. Có phương, chiều và độ lớn luôn thay đổi<br />
C. Có độ lớn không đổi, phương luôn hướng vào tâm quỹ đạo<br />
D. Luôn không đổi<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 132<br />
<br />
Câu 11: Khi nói về chuyển động của hai đầu kim phút và kim giây của đồng hồ, nhận xét nào sau đây<br />
là đúng?<br />
A. Cả hai cùng chuyển động tròn đều với tần số như nhau.<br />
B. Cả hai cùng chuyển động tròn đều trong đó tốc độ góc của đầu kim phút gấp 60 lần tốc độ góc<br />
của đầu kim giây.<br />
C. Cả hai cùng chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo như nhau.<br />
D. Cả hai cùng chuyển động tròn đều trong đó chu kì của đầu kim phút gấp 60 lần chu kì của đầu<br />
kim giây.<br />
Câu 12: Muốn cho một chất điểm đứng cân bằng thì hợp lực của các lực tác dụng lên nó có giá trị<br />
nào sau đây.<br />
A. Bằng không.<br />
B. luôn âm.<br />
C. luôn dương.<br />
D. Khác không.<br />
Câu 13: Một ô tô chạy từ tỉnh A đến tỉnh B . Trong nửa đoạn đường đầu, xe chuyển động với tốc độ<br />
40 km/h. Trong nửa đoạn đường sau, xe chuyển động với tốc độ 60 km/h. Hỏi tốc độ trung bình v tb<br />
của ô tô trên đoạn đường AB bằng bao nhiêu ?<br />
A. vtb = 24 km/h.<br />
B. vtb = 50 km/h.<br />
C. vtb = 48 km/h.<br />
D. vtb = 40 km/h.<br />
Câu 14: Một vật chuyển động dọc theo trục Ox, ta có thể kết luận vật chuyển động chậm dần nếu<br />
A. gia tốc của vật có giá trị âm.<br />
B. không thể kết luận được<br />
C. vận tốc và gia tốc ngược dấu.<br />
D. vận tốc của vật có giá trị âm.<br />
Câu 15: Trong những trường hợp nào sau đây vật chuyển động chịu tác dụng của hợp lực bằng<br />
không?<br />
A. Người nhảy dù đang rơi thẳng đứng xuống<br />
B. Viên bi gắn ở đầu sợi dây được quay chuyển động tròn đều trong mặt phẳng ngang.<br />
C. Xe được đẩy lên dốc đều<br />
D. Cả ba trường hợp<br />
Câu 16: Một vật có khối lượng 200g đặt trên mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt<br />
bàn là = 0,3. Vật bắt đầu được kéo bằng lực F = 2N có phương nằm ngang. Hỏi quãng đường vật đi<br />
được sau 2s? Lấy g=10 m/s2.<br />
A. 7cm.<br />
B. 14cm<br />
C. 14m<br />
D. 7m.<br />
Câu 17: Mặt Trăng được xem như chuyển động tròn đều quanh Trái Đất với chu kì 29 ngày. Tính tốc<br />
độ góc của Mặt Trăng trong chuyển động này. Lấy 3,14.<br />
A. 2,5064.10-6 rad/s<br />
B. Chưa đủ dữ kiện để tính<br />
C. 0,1083 rad/s<br />
D. 0,2166 rad/s<br />
Câu 18: Chuyển động của vật nào sau đây có thể xem là rơi tự do?<br />
A. Một người nhảy dù khỏi máy bay khi đã bung dù<br />
B. Một viên bi thép được thả rơi<br />
C. Một chiếc tàu lượn đang bay<br />
D. Một chiếc lá rơi khỏi cành cây<br />
Câu 19: Một vật được thả rơi tự do tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và ở độ cao đủ lớn. Vận<br />
tốc và quãng đường vật đi được sau t = 4s là:<br />
A. v = 40 m/s và s = 160 m<br />
B. v = 40 m/s và s = 80 m<br />
C. v = 50 m/s và s = 200 m<br />
D. v = 20 m/s và s = 80 m<br />
Câu 20: Nhận xét nào sau đây sai?<br />
A. Lực hấp dẫn giữa hai vật tỉ lệ thuận với tích khối lượng của mỗi vật.<br />
B. Trọng lực tác dụng lên vật có phương thẳng đứng, chiều hướng xuống.<br />
C. Càng đưa lên cao thì trọng lượng của vật tăng dần.<br />
D. Trọng tác dụng lên một vật tỉ lệ với khối lượng của nó.<br />
Câu 21: Nhận xét nào sau đây sai?<br />
A. Lực ma sát trượt tỉ lệ thuận với diện tích tiếp xúc giữa hai vật.<br />
B. Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo.<br />
C. Lực hấp dẫn giữa hai vật tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng.<br />
D. Lực ma sát trượt tỉ lệ thuận với áp lực tác dụng lên vật.<br />
Câu 22: Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về chuyển động thẳng đều?<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 132<br />
<br />
A. Vectơ vận tốc không thay đổi theo thời gian<br />
B. Quỹ đạo của chuyển động là một đường thẳng<br />
C. Quãng đường đi được của vật tỉ lệ nghịch với thời gian chuyển động<br />
D. Tốc độ trung bình của chuyển động trên mọi quãng đường là như nhau<br />
Câu 23: Cho một vật có khối lượng là m=100g treo vào một lò xo có độ cứng k=100N/m đầu kia của<br />
lò xo được gắn vào một điểm O cố định . cho g=10m/s2.độ biến dạng của lò xo bằng bao nhiêu?<br />
A. 2cm.<br />
B. 1cm.<br />
C. 1,5cm.<br />
D. 0,5cm.<br />
Câu 24: Phương trình chuyển động thẳng đều có dạng:<br />
A. x x 0 v0 .t 1 a.t 2 B. s = v.t<br />
C. x = x0 + v.t<br />
D. S v0 .t 1 a.t 2<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 25: Một vật được đặt ở đỉnh của mặt phẳng nghiêngcó chiều dài 100m, hệ số ma sát k = 0,5, lấy<br />
g = 10m/s2 . Để vật nằm yên thì góc nghiêng phải thoả mãn điều kiện nào sau đây?<br />
A. tan 0,5<br />
B. tan 0,75<br />
C. tan 0,5<br />
D. tan 0,75<br />
Câu 26: Chuyển động rơi tự do không có đặc điểm nào sau đây?<br />
A. Gia tốc rơi tự do có giá trị 9,8m/s2<br />
B. Chuyển động nhanh dần đều<br />
C. Chuyển động không chịu tác dụng của lực nào<br />
D. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống<br />
Câu 27: Khi khối lượng của mỗi vật tăng lên gấp đôi và khoảng cách giữa giảm đi một nửa thì lực<br />
hấp dẫn giữa chúng sẽ:<br />
A. Tăng lên gấp đôi. B. Giảm đi một nửa.<br />
C. Tăng lên gấp tám. D. Giữ như cũ.<br />
Câu 28: Một chiếc xe đang chuyển động thẳng với tốc độ 10 m/s thì tăng tốc, sau 5s thì tốc độ của xe<br />
là 14 m/s. Gia tốc của xe trong quá trình tăng tốc có độ lớn là<br />
A. 0,8 m/s2.<br />
B. 2,8 m/s2.<br />
C. 4,8 ms2.<br />
D. 2 m/s2.<br />
Câu 29: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều tốc độ ban đầu 5 cm/s và gia tốc 1 m/s 2. Tính<br />
quãng đường vật đi được sau 6s.<br />
A. 18,3m<br />
B. 66 m<br />
C. 36 m<br />
D. 48 m<br />
Câu 30: Một vật trượt nhanh dần đều xuống mặt phẳng nghiêng góc so với mặt phẳng ngang với<br />
gia tốc a . Chọn chiều dương cùng chiều chuyển động, khi đó hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng<br />
nghiêng là<br />
A. μ g. sin α a .<br />
B. μ g. tan α .<br />
C. μ tan α .<br />
D. μ a tan α<br />
g. cos α<br />
<br />
cos α<br />
<br />
g. cos α<br />
<br />
Câu 31: Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều?<br />
A. Vật chuyển động với vận tốc có giá trị dương<br />
B. Vectơ gia tốc của vật cùng chiều với vectơ vận tốc<br />
C. Vật chuyển động với gia tốc có giá trị tăng dần<br />
D. Tất cả đều sai<br />
Câu 32: Kéo một khúc gỗ hình hộp chữ nhật có trọng lượng P = 100N trượt đều trên sàn nằm ngang<br />
với lực kéo F = 20N theo hướng lên nghiêng góc = 300 so với sàn. Lấy 3 1,7 , hệ số ma sát trượt<br />
giữa khúc gỗ với sàn là<br />
A. 0,10<br />
B. 0,188<br />
C. 0,20<br />
D. 0,34<br />
Câu 33: Kéo một vật có khối lượng 70kg trên mặt sàn nằm ngang bằng lực có độ lớn 210N theo<br />
phương ngang thì thấy vật chuyển động đều. Lấy g =10 m/s2, hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là:<br />
A. k = 0,147<br />
B. k = 0,33<br />
C. Đáp số khác<br />
D. k = 0,3<br />
Câu 34: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, công thức nào dưới đây là sai?<br />
v v0<br />
A. v 2 v 02 2.a.s<br />
B. s v 0 .t a.t 2<br />
C. a <br />
D. v v 0 a.t<br />
t<br />
Câu 35: Một chiếc bè đang trôi trên dòng sông, trên bè có một người đang di chuyển từ đầu về cuối<br />
bè. Nhận xét nào sau đây sai?<br />
A. Chuyển động của người và bè đều có tính tương đối<br />
B. Vận tốc của bè đối với bờ sông được gọi là vận tốc kéo theo<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 132<br />
<br />
C. Vận tốc của người đối với bờ sông được gọi là vận tốc tuyệt đối<br />
D. Hệ quy chiếu gắn với bè được gọi là hệ quy chiếu đứng yên<br />
Câu 36: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h = 45m tại nơi có gia tốc rơi tự do g =<br />
10m/s2 với vận tốc đầu v0 = 40m/s.Bỏ qua sức cản của không khí.<br />
Kết luận nào sau đây sai?<br />
A. Tốc độ của vật khi sắp chạm đất là 50m/s.<br />
B. Tầm xa của vật đạt được là 120m.<br />
C. Thời gian vật rơi là 3s.<br />
D. Trong suốt thời gian chuyển động, gia tốc của vật luôn cùng phương, chiều với vectơ vận tốc<br />
ban đầu.<br />
Câu 37: Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về những vật chuyển động tròn đều?<br />
A. Vật chuyển động với quỹ đạo tròn<br />
B. Vật chuyển động với tốc độ góc càng lớn thì chu kì càng lớn<br />
C. Sau mỗi chu kì, vật trở lại vị trí ban đầu<br />
D. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm của quỹ đạo và được gọi là gia tốc hướng tâm<br />
Câu 38: Khi treo quả cầu khối lượng 100g thì lò xo dài 21 cm. Khi treo thêm vật có khối lượng 200g<br />
thì lò xo dài 23cm. Lấy g = 10m/s2, chiều dài tự nhiên và độ cứng là xo là?<br />
A. 20 cm và 100 N/cm.<br />
B. 20.5cm và 100 N/m.<br />
C. 20 cm và 100 N/m.<br />
D. 20 cm và 50 N/m.<br />
Câu 39: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương của trục Ox từ vị trí ban đầu có<br />
tọa độ<br />
x0 = – 8m với tốc độ ban đầu là 4m/s, gia tốc 3m/s2. Lập phương trình chuyển động của vật.<br />
A. x = - 8 + 3t + 4t2<br />
B. x = - 8 + 4t + 3t2<br />
C. x = - 8 + 4t + 1,5t2 D. x = - 8 + 4t – 1,5t2<br />
Câu 40: Một người có khối lượng 80kg đứng trong buồng một chiếc thang máy đang đi xuống<br />
chuyển động chậm dần đều theo phương thẳng đứng với gia tốc 2,5m/s2. Lấy g = 10m/s2, tính trọng<br />
lượng biểu kiến của người ấy.<br />
A. 1000N.<br />
B. 600N.<br />
C. 200N.<br />
D. 800N.<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ---------Ghi chú : Giám thị không giải thích gì thêm !<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 132<br />
<br />