Đề thi HK 2 Địa lý 6 - THCS Lương Quới (2010-2011)
lượt xem 4
download
Đề thi học kì 2 Địa lý 6 - THCS Lương Quới (2010-2011) dành cho các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo, nhằm củng cố kiến thức căn bản nhất và kinh nghiệm ra đề.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HK 2 Địa lý 6 - THCS Lương Quới (2010-2011)
- Trường THCS Lương Quới Thứ…… ngày……tháng 4 năm 2011 Họ và tên: .......................... Kiểm tra học kì II Lớp: .................................. Môn ĐỊA LÍ- LƠP 6. Thời gian 45 phút Năm học: 2010-2011 Đề 1 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 Điểm Học sinh chọn câu đúng nhất: 1/ Độ mặn trung bình của biển và đại dương là 35 0 00 . Độ mặn của biển tăng lên khi: (0,5đ) a. có nhiều sông mang nước đổ vào b. có mùa đông kéo dài c. có mưa nhiều d. nhiệt độ cao, khô hạn, nước bốc hơi nhiều 2/ Vận động nào không phải là vận động của nước biển và đại dương: (0,5đ) a. sóng b. dòng biển c. sóng thần d. thủy triều 3/ Em hãy cho biết hồ nào là hồ tự nhiên: (1đ) a. hồ ở miệng núi lửa đã tắt b. hồ do đá đổ chắn ngang sông suối c. hồ do động đất sụt lún thành vực sâu, nước tràn vào. d. hồ do băng hà tạo thành e. hồ thủy lợi do con người tạo ra như hồ Dầu Tiếng f. hồ hình thành cản đập thủy điện như hồ Trị An, Thác Bà, Hòa Bình g. hồ do con người đắp đập chắn ngang dòng sông 4/ Sắp xếp các ý ở cột A với cột B sao cho đúng (1đ) A Khối khí B Nơi hình thành, tính chất Trả lời 1. khối khí nóng a. trên đất liền, tương đối khô 1- 2. khối khí lạnh b. trên biển và đại dương, độ ẩm lớn 2- 3. khối khí đại dương c. trên vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ thấp 3- 4. khối khí lục địa d. trên vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ cao 4- II. PHẦN TỰ LUẬN: 7 Điểm 5/ Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy tính nhiệt độ trung bình năm của Đà Lạt (2đ) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ 16,4 17,4 18,3 19,2 19,7 19,4 18,9 19 18,8 18,4 17,6 16,7 Đà Lạt( 0 C) 6/ Dựa vào bảng số liệu dưới đây: (2đ) Lưu vực và lưu lượng nước Sông Hồng và Sông Mê-Công Sông Hồng Sông Mê- Công 2 Lưu vực (km ) 170000 795000 Tổng lượng nước 120 tỉ 507 tỉ 3 (m /năm) Hãy so sánh tổng lượng nước của Sông Hồng với tổng lượng nước của Sông Mê-Công và giải thích. 7/ Trình bày thành phần và đặc điểm của thổ nhưỡng? (3đ) --Hết--
- MA TRẬN THI HKII Địa 6. Đề 1 Chủ đề/ các mức độ Biết Hiểu Vận dụng nhận thức Lớp vỏ khí Biết nơi hình thành và Tính nhiệt độ trung 30% tính chất của các khối bình năm của địa 2 câu = 3 điểm khí phương Câu 4 (1đ) Câu 5 ( 2đ) Lớp nước Phân loại hồ căn cứ vào Hiểu nguyên nhân làm Nêu được mối quan hệ 40% nguồn gốc hình thành. cho độ muối các biển giữa nguồn cung cấp 4 câu = 4 điểm Câu 3 (1đ) và đại dương không nước và chế độ nước giống nhau. Sóng thần sông trong một năm không phải là hình thức Câu 6 (2đ) vận động của biển , đại dương Câu 1, 2 (1đ) Lớp đất,lớp vỏ sinh Trình bày thành phần vật đặc điểm của thổ 30% nhưỡng 1 câu = 3 điểm Câu 7 (3đ) Tổng số điểm: 10 4 điểm 2 điểm 4 điểm 100% 40% 20% 40% 7 câu 2 câu 3 câu 2câu Trường THCS Lương Quới Thứ…… ngày……tháng 4 năm 2011 Họ và tên: ............................. Kiểm tra HỌC KÌ II Lớp: ..................................... Môn ĐỊA LÍ 6. Thời gian 45 PHÚT Năm học: 2010-2011 Đề 2 Điểm Lời phê của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3Điểm) Học sinh chọn câu đúng nhất 1/Thành phần không khí gồm có: (0,5đ) a.78% nitơ, 21% ôxi, 1% hơi nước và khí khác c. 77% nitơ, 22% ôxi, 1% hơi nước b.75% nitơ, 24% ôxi, 1% hơi nước và khí khác d.70% nitơ, 29% ôxi, 1% khí khác 2/Lưu vực của 1 con sông là: (0,5đ) a.nơi có con sông nhỏ đổ vào con sông lớn b.tất cả các phụ lưu cùng với sông chính c.tất cả các phụ lưu, chi lưu và sông chính
- d.diện tích đất đai cung cấp nước cho một con sông 3/.Có độ muối cao hơn cả là vùng biển: (0,5đ) a. khu vực xich đạo c.khu vực ôn đới b. khu vực chí tuyến d. gần cực 4/Nước ta nằm trong khu vực hoạt động của gió: (0,5đ) a. gió Đông cực c. Tín phong b. gió Tây ôn đới d. Gió biển 5/Hãy ghép các khái niệm ở cột A phù hợp với nội dung cột B (1đ) A B Trả lời 1.Hồ sụt lún a.được hình thành do tác động bào mòn mặt đất của băng hà 1- 2.Hồ băng hà b.nằm ở vùng đồng bằng, là một đoạn sông cũ 2- 3.Hồ móng ngựa c.ở miền núi, có dạng hẹp, dài, sâu 3- 4.Hồ núi lửa d.ở miền có phun trào dung nham, hình tròn. 4- e. hồ Trị An, hồ Hòa Bình, hồ Dầu Tiếng II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM) 6/ Hãy tính lượng mưa trong năm của Bến Tre theo bảng số liệu sau: (2đ) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượng mưa 3 0 0,1 17 126 204,5 271 163 271 260,4 106 68 (mm) 7/ Nêu đặc điểm của các đới khí hậu trên trái đất: nhiệt đới, ôn đới, hàn đới (3đ) 8/ Độ muối trung bình của đại dương thế giới là 35 0 00 , vì sao độ muối của biển nước ta chỉ là 33 0 00 (1đ) 9/ Cho biết các nhân tố hình thành đất? (1đ) -- Hết-- ĐÁP ÁN ĐỊA 6 THI HKII ĐỀ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3Điểm) (mỗi câu 0,5đ) 1-a 2-d 3-b 4-c 5- (1đ) 1-c 2-a 3-b 4-d II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM) 6 -(2đ) Lượng mưa ở Bến Tre 3+0,1+17+126+204,5+271+163+271+260,4+106+68 = 1490 mm 7 -(3đ) -Nhiệt đới: (1đ) -Từ CTB- CTN
- Nóng quanh năm Gió tín phong hoạt động Mưa nhiều 1000– 2000 mm/năm -Ôn đới: (1đ) -Từ 2 CT – 2VC Nhiệt độ trung bình, các mừa thể hiện rõ. Gió tây ôn đới hoạt động Mưa trung bình 500 – 1000 mm/năm -Hàn đới (1đ) -Từ 2 VC – 2 cực Rất lạnh, băng tuyết quanh năm Gió đông cực hoạt động Mưa ít dưới 500 mm/năm. 8. (1 điểm) vì biển nước ta có nhiều sông ngòi đổ vào (0,5đ) lại nằm trong khu vực mưa nhiều (0,5đ) 9. Các nhân tố hình thành đất (1đ) - Đá mẹ -Sinh vật – Khí hậu -> 3 nhân tố quan trọng nhất ( 0,5đ) - Địa hình – Thời gian – Con người ( 0,5đ) MA TRẬN THI HKII ĐỊA 6 Đề 2 Chủ đề/ các mức độ Biết Hiểu Vận dụng nhận thức Lớp vỏ khí Biết thành phần không Việt Nam nằm trong Kĩ năng tính toán lượng 60% khí. Trình bày giới hạn, khu vực hoạt động của mưa trong năm ở một 4 câu = 6 điểm đặc điểm các đới khí gió tín phong địa phương. hậu chính trên trái đất. Câu4 (0,5đ) Câu 6 (2đ) Câu1 (0,5đ) Câu7 (3đ) Lớp nước Biết khái niệm về lưu Biết nguyên nhân làm Giải thích được vì sao 30% lượng của sông. cho độ muối các biển độ muối của Biển Đông 4 câu = 3 điểm Câu 2 (0,5đ) không giống nhau.Phân thấp hơn của đại dương loại nguồn gốc hình thế giới. thành hồ. Câu 8 (1đ) Câu 3+5 ( 1,5đ) Lớp đất,lớp vỏ sinh Các nhân tố chính hình vật thành đất. 1 câu = 1 điểm Câu 9 (1đ)
- Tổng số điểm: 10 5 điểm = 50% 2 điểm = 20% 3 điểm = 30% 100% 4 câu 3 câu 2 câu 9 câu
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HK 2 Địa lý 8 - THCS Phong Nẫm (2010-2011)
4 p | 95 | 3
-
Đề thi HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 235
7 p | 50 | 3
-
Đề thi HK 2 môn Địa lý lớp 10 năm 2014 - Mã đề 2
3 p | 54 | 3
-
Đề thi HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 114
7 p | 42 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Địa lý lớp 9
3 p | 63 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2013 - THCS Nguyễn Văn Luông
3 p | 31 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 357
6 p | 53 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Địa lý lớp 10 năm 2014 - Mã đề 7
2 p | 45 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Địa lý lớp 11 năm 2009 - THPT Buôn Ma Thuột
2 p | 52 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2010 - THCS Nguyễn Thượng Hiền - Mã đề 1
2 p | 53 | 0
-
Đề thi HK 2 môn Địa lý lớp 11 năm 2014
3 p | 59 | 0
-
Đề thi HK 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2013 - THCS Nam Phú
3 p | 33 | 0
-
Đề thi HK 2 môn Địa lý lớp 11 năm 2009-2010 - THPT Buôn Ma Thuột
2 p | 49 | 0
-
Đề thi HK 2 môn Địa lý lớp 9 - THCS Nguyễn Huệ
17 p | 38 | 0
-
Đề thi HK 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2013 - THCS Nguyễn Thị Thập
3 p | 35 | 0
-
Đề thi HK 2 môn Địa lý lớp 11 năm 2009
2 p | 41 | 0
-
Đề thi HK 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2012
2 p | 53 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn