TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II<br />
<br />
DIÊN KHÁNH - KHÁNH HOÀ<br />
<br />
MÔN ĐỊA LÍ, LỚP 9<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
<br />
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)<br />
Câu 1: 3 điểm<br />
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa ở đầu ý đúng trong các câu sau:<br />
a) Đông Nam Bộ đứng đầu cả nước về diện tích và sản lượng cây:<br />
A. chè.<br />
B. cà phê.<br />
C. cao su.<br />
D. quế, hồi.<br />
b) Giá trị sản lượng công nghiệp ở TP Hồ Chí Minh chiếm khoảng bao nhiêu phần<br />
trăm giá trị sản lượng công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ?<br />
A. 30%<br />
B. 40%<br />
C. 50%<br />
D. 60%<br />
c) Đồng bằng sông Cửu Long là vùng trọng điểm lúa lớn nhất của cả nước, thể hiện:<br />
A. diện tích trồng lúa chiếm khoảng trên 50% diện tích trồng lúa của cả nước.<br />
B. sản lượng lúa chiếm khoảng trên 50% sản lượng lúa của cả nước.<br />
C. năng suất lúa cao nhất cả nước.<br />
D. Cả 2 ý A và B.<br />
d) Nước ta có bao nhiêu tỉnh/ thành phố giáp biển?<br />
A. 27.<br />
B. 28.<br />
C. 29.<br />
D. 30.<br />
e) Côn Đảo là huyện đảo thuộc tỉnh:<br />
A. Quảng Trị.<br />
B. Kiên Giang.<br />
C. Quảng Ngãi.<br />
D. Bà Rịa - Vũng Tàu.<br />
<br />
1<br />
<br />
g) Đảo nào trong các đảo ven bờ dưới đây có diện tích lớn nhất?<br />
A. Cát Bà.<br />
B. Lý Sơn.<br />
C. Phú Quý.<br />
D. Phú Quốc.<br />
II. Tự luận (7 điểm)<br />
Câu 2: 2,5 điểm<br />
Trình bày tình hình phát triển của ngành công nghiệp- xây dựng ở vùng Đông<br />
Nam Bộ ? Vì sao TP Hồ Chí Minh trở thành trung tâm công nghiệp lớn của cả nước?<br />
Câu 3: 2,0 điểm<br />
Trình bày những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên<br />
nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long đối với việc phát triển nông nghiệp của vùng<br />
Câu 4: 2,5 điểm<br />
Tại sao phải phát triển tổng hợp kinh tế biển? Nêu những phương hướng chính để<br />
bảo vệ tài nguyên môi trường biển đảo ở nước ta.<br />
<br />
2<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II<br />
<br />
PHÒNG GD&ĐT CAM RANH<br />
<br />
MÔN ĐỊA LÝ, LỚP 9<br />
<br />
KHÁNH HOÀ<br />
<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)<br />
Câu 1: 2 điểm<br />
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa ở đầu ý đúng trong các câu sau:<br />
a) Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta là:<br />
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.<br />
B. Đông Nam Bộ.<br />
C. Đồng bằng sông Cửu Long.<br />
D. Đồng bằng sông Hồng.<br />
b) Trong các đảo sau, đảo nào có điều kiện thích hợp nhất để phát triển tổng hợp<br />
kinh tế biển?<br />
A. Phú Quốc.<br />
B. Cái Bầu.<br />
C. Lý Sơn.<br />
D. Thổ Chu.<br />
c) Các cảng biển lớn của nước ta từ Bắc vào Nam là:<br />
A. Đà Nẵng, Hải Phòng, Quy Nhơn, Sài Gòn.<br />
B. Hải Phòng, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Sài Gòn.<br />
C. Quy Nhơn, Hải Phòng, Đà Nẵng, Sài Gòn.<br />
D. Sài Gòn, Quy Nhơn, Đà Nẵng, Hải Phòng.<br />
d) Tỉnh có nhiều đảo ven bờ nhất nước ta là:<br />
A. Khánh Hòa.<br />
B. Hải Phòng.<br />
C. Quảng Ninh.<br />
D. Kiên Giang.<br />
<br />
1<br />
<br />
Câu 2:1 điểm<br />
Điền vào các chỗ chấm (.....) trong câu sau các bộ phận của vùng biển nước ta<br />
Vùng biển nước ta bao gồm...............(1)..............., vùng...............(2).............,<br />
vùng...............(3)...............,vùng...............(4)...............và thềm lục địa<br />
II. Tự luận (7 điểm)<br />
Câu 3: 2 điểm<br />
Nêu đặc điểm về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Đồng bằng sông<br />
Cửu Long<br />
Câu 4: 2 điểm<br />
Vì sao cây cao su được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ?<br />
Câu 5 (3 điểm)<br />
Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng diện tích, dân số,<br />
GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam trong ba vùng kinh tế trọng điểm của cả<br />
nước năm 2002. Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét.<br />
Diện tích, dân số, GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam trong ba vùng<br />
kinh tế trọng điểm của cả nước, năm 2002<br />
<br />
Vùng kinh tế trọng điểm<br />
<br />
Diện tích<br />
<br />
Dân số<br />
<br />
GDP<br />
<br />
( nghìn km2)<br />
<br />
( triệu người)<br />
<br />
( nghìn tỉ đồng)<br />
<br />
28,0<br />
<br />
12,3<br />
<br />
188,1<br />
<br />
71,2<br />
<br />
31,3<br />
<br />
289,5<br />
<br />
phía Nam<br />
Ba vùng kinh tế trọng<br />
điểm<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />