intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

39
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề thi HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485 để đạt được điểm cao trong kì kiểm tra sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN: ĐỊA LÍ; KHỐI 12<br /> Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề<br /> (Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi<br /> 485<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................<br /> Câu 1: Cho biểu đồ:<br /> Cho biểu đồ:<br /> <br /> Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất<br /> khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 vànăm 2014?<br /> A. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.<br /> B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm.<br /> C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất.<br /> D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.<br /> Câu 2: Vùng nào sau đây có nghề nuôi cá nước ngọt phát triển mạnh nhất ở nước ta?<br /> A. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.<br /> B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.<br /> C. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.<br /> D. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ.<br /> Câu 3: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta phát triển chủ yếu dựa vào<br /> A. mạng lưới giao thông thuận lợi.<br /> B. nguồn nguyên liệu tại chỗ.<br /> C. cơ sở vật chất kĩ thuật được nâng cấp.<br /> D. vị trí gần các trung tâm công nghiệp.<br /> Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết các khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc<br /> Bắc Trung Bộ?<br /> A. Vũng Áng, Hòn La.<br /> B. Nghi Sơn, Dung Quất.<br /> C. Dung Quất, Vũng Áng.<br /> D. Hòn La, Chu Lai.<br /> Câu 5: Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm của ngành nội thương ở nước ta hiện nay?<br /> A. Hàng hóa phong phú, đa dạng.<br /> B. Thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.<br /> C. Cả nước đã hình thành thị trường thống nhất.<br /> D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất.<br /> Câu 6: Dựa vào bảng số liệu:<br /> DIỆN TÍCH, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CÓ HẠT CỦA NƯỚC TA<br /> GIAI ĐOẠN 2000 - 2010<br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 485<br /> <br /> Năm<br /> Diện tích (nghìn ha)<br /> Sản lượng (nghìn tấn)<br /> <br /> 2000<br /> 2005<br /> 2007<br /> 2009<br /> 2010<br /> 8396,5<br /> 8381,8<br /> 8303,5<br /> 8526,4<br /> 8615,1<br /> 34538,9<br /> 39621,6<br /> 40247,4<br /> 43323,4<br /> 44632,2<br /> (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2010, NXB thống kê, 2011)<br /> Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích, sản lượng lương thực có hạt của nước ta giai đoạn 2000 2010?<br /> A. Diện tích tăng mạnh hơn sản lượng.<br /> B. Sản lượng tăng gấp gần 1,03 lần.<br /> C. Diện tích tăng gấp gần 1,3 lần.<br /> D. Sản lượng tăng mạnh hơn diện tích.<br /> Câu 7: Cho biểu đồ:<br /> <br /> SẢN LƯỢNG GỖ KHAI THÁC CỦA CẢ NƯỚC VÀ MỘT SỐ VÙNG,<br /> GIAI ĐOẠN 2012 - 2014<br /> Dựa vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng gỗ khai thác của cả nước và một số<br /> vùng, giai đoạn 2012 - 2014?<br /> A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng không ổn định, cả nước tăng nhanh.<br /> B. Cả nước tăng nhanh hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên giảm.<br /> C. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhiều hơn cả nước, Tây Nguyên giảm.<br /> D. Cả nước tăng ít hơn số giảm của Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng.<br /> Câu 8: Cho bảng số liệu:<br /> SỐ KHÁCH QUỐC TẾ VÀ DOANH THU DỊCH VỤ LỮ HÀNH CỦA NƯỚC TA,<br /> GIAI ĐOẠN 2010 - 2014<br /> Năm<br /> 2010<br /> 2011<br /> 2012<br /> 2013<br /> 2014<br /> Số khách quốc tế (nghìn lượt người)<br /> <br /> 5 049,8<br /> <br /> 6 014,0<br /> <br /> 847,7<br /> <br /> 572,4<br /> <br /> 7 874,3<br /> <br /> Doanh thu dịch vụ lữ hành (tỉ đồng) 10 278,4 15 539,3 18 091,6 18 852,9 24 820,6<br /> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)<br /> Để thể hiện số khách quốc tế và doanh thu dịch vụ lữ hành của nước ta, giai đoạn 2010 - 2014, biểu đồ<br /> nào sau đây là thích hợp nhất?<br /> A. Miền.<br /> B. Cột ghép.<br /> C. Tròn.<br /> D. Kết hợp.<br /> Câu 9: Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành<br /> A. có thế mạnh lâu dài.<br /> B. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.<br /> C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.<br /> D. đem lại hiệu quả kinh tế cao.<br /> Câu 10: Than bùn tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?<br /> A. Bắc Trung Bộ.<br /> B. Đồng bằng sông Cửu Long.<br /> C. Duyên hải Nam Trung Bộ.<br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 485<br /> <br /> D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.<br /> Câu 11: Theo cách phân loại hiện hành, cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta có<br /> A. 3 nhóm với 29 ngành công nghiệp.<br /> B. 4 nhóm với 23 ngành công nghiệp.<br /> C. 5 nhóm với 23 ngành công nghiệp.<br /> D. 2 nhóm với 29 ngành công nghiệp.<br /> Câu 12: Ở Bắc Trung Bộ hiện nay, để tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không<br /> gian, cần phải<br /> A. chú trọng phát triển kinh tế - xã hội ở vùng miền núi.<br /> B. hình thành các trung tâm công nghiệp gắn với các đô thị.<br /> C. đầu tư mạnh cho xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật.<br /> D. gắn các vùng sản xuất nông nghiệp với lâm và ngư nghiệp.<br /> Câu 13: Tiềm năng về thủy điện của nước ta tập trung lớn nhất ở hệ thống sông<br /> A. sông Mã.<br /> B. sông Thu Bồn.<br /> C. sông Đồng Nai.<br /> D. sông Hồng.<br /> Câu 14: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây có quy mô dân số trên 1<br /> triệu người?<br /> A. Hải Phòng, Cần Thơ, Hà Nội.<br /> B. Hà Nội, Đà Nẵng, Hải Phòng.<br /> C. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng.<br /> D. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.<br /> Câu 15: Chăn nuôi gia cầm ở nước ta tăng mạnh, chủ yếu là do<br /> A. nguồn lao động dồi dào.<br /> B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.<br /> C. nhiều giống cho năng suất cao.<br /> D. cơ sở thức ăn được đảm bảo.<br /> Câu 16: Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất ở nông thôn nước ta là biện pháp nhằm<br /> A. giảm tỉ lệ thiếu việc làm.<br /> B. giảm tỉ suất sinh ở nông thôn.<br /> C. phát triển giao thông nông thôn.<br /> D. phát triển nông nghiệp cổ truyền.<br /> Câu 17: Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là<br /> A. Bắc Trung Bộ.<br /> B. Đồng bằng sông Cửu Long.<br /> C. Duyên hải Nam Trung Bộ.<br /> D. Đồng bằng sông Hồng.<br /> Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết nhà máy thủy điện Yaly nằm trên sông<br /> nào?<br /> A. Sông Xê Xan.<br /> B. Sông Ba.<br /> C. Sông Đà.<br /> D. Đồng Nai.<br /> Câu 19: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng đa<br /> dạng hóa cơ cấu kinh tế?<br /> A. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm.<br /> B. Giao lưu thuận lợi với các vùng khác.<br /> C. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.<br /> D. Chính sách Nhà nước phát triển miền núi.<br /> Câu 20: Nguyên nhân nào làm cho du lịch nước ta chỉ thật sự phát triển nhanh từ đầu thập kỉ 90 (thế<br /> kỉ XX) đến nay?<br /> A. Chính sách đổi mới của Nhà nước.<br /> B. Trình độ lao động được nâng cao.<br /> C. Có nhiều di sản thế giới.<br /> D. Tài nguyên du lịch đa dạng.<br /> Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng về nguồn lao động Việt Nam?<br /> A. Chất lượng lao động ngày càng cao.<br /> B. Mỗi năm tăng thêm hơn 1 triệu người.<br /> C. Người lao động cần cù, sáng tạo.<br /> D. Chuyển biến cơ cấu theo ngành rất nhanh.<br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 485<br /> <br /> Câu 22: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay phát triển?<br /> A. Nền kinh tế nước ta đang chuyển sang kinh tế thị trường.<br /> B. Quá trình công nghiệp hóa đang được đẩy mạnh.<br /> C. Nước ta thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.<br /> D. Nước ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực.<br /> Câu 23: Quốc lộ 1 bắt đầu từ tỉnh Lạng Sơn và kết thúc ở<br /> A. thành phố Cần Thơ.<br /> B. tỉnh Cà Mau.<br /> C. tỉnh Kiên Giang.<br /> D. thành phố Hồ Chí Minh.<br /> Câu 24: Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do<br /> A. có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cư trú. B. có nhiều trung tâm công nghiệp.<br /> C. trồng lúa nước cần nhiều lao động.<br /> D. vùng mới được khai thác gần đây.<br /> Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết các sông theo thứ tự từ bắc xuống nam<br /> ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là<br /> A. sông Gianh, sông Cả, sông Mã.<br /> B. sông Gianh, sông Mã, sông Cả.<br /> C. sông Mã, sông Cả, sông Gianh.<br /> D. sông Mã, sông Gianh, sông Cả.<br /> Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền<br /> Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?<br /> A. Con Voi.<br /> B. Pu Đen Đinh.<br /> C. Pu Sam Sao.<br /> D. Hoàng Liên Sơn.<br /> Câu 27: Đặc điểm đô thị hoá ở nước ta là<br /> A. trình độ đô thị hoá thấp.<br /> B. tỉ lệ dân thành thị giảm.<br /> C. quá trình đô thị hoá diễn ra nhanh.<br /> D. phân bố đô thị đều giữa các vùng.<br /> Câu 28: Hiện nay, xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành nông - lâm - ngư nghiệp ở nước ta là<br /> A. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.<br /> B. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.<br /> C. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.<br /> D. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng nông nghiệp.<br /> Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây nằm cả ở<br /> phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ phía Nam nước ta?<br /> A. Đồng Nai.<br /> B. Mê Công.<br /> C. Thu Bồn.<br /> D. Cả.<br /> Câu 30: Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014:<br /> <br /> Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về GDP phân theo thành phần kinh tế của<br /> nước ta, giai đoạn 2006 - 2014?<br /> A. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.<br /> B. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.<br /> C. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.<br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 485<br /> <br /> D. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.<br /> Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết lượng mưa trung bình ở Đà Nẵng lớn<br /> nhất vào tháng nào trong năm?<br /> A. Tháng VIII.<br /> B. Tháng X.<br /> C. Tháng IX.<br /> D. Tháng XI.<br /> Câu 32: Việc phát triển đánh bắt hải sản xa bờ ở nước ta hiện nay nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?<br /> A. Góp phần giải quyết việc làm và phát huy thế mạnh của biển đảo.<br /> B. Tăng cường bảo vệ môi trường và khẳng định chủ quyền vùng biển.<br /> C. Giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản và bảo vệ an ninh vùng biển.<br /> D. Tránh khai thác sinh vật có giá trị kinh tế cao và giúp bảo vệ thềm lục địa.<br /> Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng của Trung<br /> du và miền núi Bắc Bộ là<br /> A. Hạ Long, Lạng Sơn.<br /> B. Hạ Long, Điện Biên Phủ.<br /> C. Hạ Long, Thái Nguyên.<br /> D. Thái Nguyên, Việt Trì.<br /> Câu 34: Sự phân hóa mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta là do tác động của yếu tố<br /> A. địa hình.<br /> B. khí hậu.<br /> C. nguồn nước.<br /> D. đất đai.<br /> Câu 35: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến trình độ thâm canh cao ở Đồng bằng sông Hồng?<br /> A. Để giải quyết tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm.<br /> B. Do nhu cầu của công nghiệp chế biến lương thực.<br /> C. Đất chật người đông, nhu cầu lương thực lớn.<br /> D. Để có đủ thức ăn cho chăn nuôi lợn và gia cầm.<br /> Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết trong số 7 tỉnh biên giới trên đất<br /> liền giáp với Trung Quốc, không có tỉnh nào sau đây?<br /> A. Hà Giang.<br /> B. Tuyên Quang.<br /> C. Lạng Sơn.<br /> D. Cao Bằng.<br /> Câu 37: Cho bảng số liệu:<br /> SỐ LƯỢNG BÒ CỦA TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN<br /> GIAI ĐOẠN 2005 - 2014<br /> (Đơn vị: nghìn con)<br /> Vùng<br /> 2005<br /> 2009<br /> 2011<br /> 2014<br /> Trung du và miền núi Bắc Bộ<br /> <br /> 899,8<br /> <br /> 1057,7<br /> <br /> 946,4<br /> <br /> 926,7<br /> <br /> Tây Nguyên<br /> <br /> 616,9<br /> 716,9<br /> 689,0<br /> 673,7<br /> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)<br /> Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số lượng bò giữa Trung du và miền núi<br /> Bắc Bộ và Tây Nguyên, giai đoạn 2005 - 2014?<br /> A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh hơn Tây Nguyên.<br /> B. Tây Nguyên tăng ít hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.<br /> C. Trung du và miền núi Bắc Bộ lớn hơn Tây Nguyên.<br /> D. Tây Nguyên lớn hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.<br /> Câu 38: Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới<br /> ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do<br /> A. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm.<br /> B. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới.<br /> C. đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn.<br /> D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.<br /> Câu 39: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm hiện nay ở nước ta là<br /> A. giống cây trồng còn hạn chế.<br /> B. công nghiệp chế biến chưa phát triển.<br /> C. thị trường có nhiều biến động.<br /> D. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất.<br /> Câu 40: Đất ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ thuận lợi cho phát triển<br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 485<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0