intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

34
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn Đề thi HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN: ĐỊA LÍ; KHỐI 12<br /> Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề<br /> (Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi<br /> 209<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................<br /> Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây nằm cả ở<br /> phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ phía Nam nƣớc ta?<br /> A. Thu Bồn.<br /> B. Cả.<br /> C. Đồng Nai.<br /> D. Mê Công.<br /> Câu 2: Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta, giai đoạn 2006 - 2014:<br /> <br /> Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về GDP phân theo thành phần kinh tế của<br /> nƣớc ta, giai đoạn 2006 - 2014?<br /> A. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta, giai đoạn 2006 - 2014.<br /> B. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta, giai đoạn 2006 - 2014.<br /> C. Tốc độ tăng trƣởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta, giai đoạn 2006 - 2014.<br /> D. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta, giai đoạn 2006 - 2014.<br /> Câu 3: Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm của ngành nội thƣơng ở nƣớc ta hiện nay?<br /> A. Thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.<br /> B. Cả nƣớc đã hình thành thị trƣờng thống nhất.<br /> C. Hàng hóa phong phú, đa dạng.<br /> D. Khu vực có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất.<br /> Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết nhà máy thủy điện Yaly nằm trên sông<br /> nào?<br /> A. Sông Đà.<br /> B. Sông Xê Xan.<br /> C. Sông Ba.<br /> D. Đồng Nai.<br /> Câu 5: Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới<br /> ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do<br /> A. đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn.<br /> B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.<br /> C. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới.<br /> D. nguồn nƣớc tƣới đảm bảo quanh năm.<br /> Câu 6: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho quá trình đô thị hóa ở nƣớc ta hiện nay phát triển?<br /> A. Quá trình công nghiệp hóa đang đƣợc đẩy mạnh.<br /> B. Nền kinh tế nƣớc ta đang chuyển sang kinh tế thị trƣờng.<br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 209<br /> <br /> C. Nƣớc ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực.<br /> D. Nƣớc ta thu hút đƣợc nhiều đầu tƣ nƣớc ngoài.<br /> Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng về nguồn lao động Việt Nam?<br /> A. Chuyển biến cơ cấu theo ngành rất nhanh.<br /> B. Mỗi năm tăng thêm hơn 1 triệu ngƣời.<br /> C. Ngƣời lao động cần cù, sáng tạo.<br /> D. Chất lƣợng lao động ngày càng cao.<br /> Câu 8: Việc phát triển đánh bắt hải sản xa bờ ở nƣớc ta hiện nay nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?<br /> A. Góp phần giải quyết việc làm và phát huy thế mạnh của biển đảo.<br /> B. Tăng cƣờng bảo vệ môi trƣờng và khẳng định chủ quyền vùng biển.<br /> C. Giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản và bảo vệ an ninh vùng biển.<br /> D. Tránh khai thác sinh vật có giá trị kinh tế cao và giúp bảo vệ thềm lục địa.<br /> Câu 9: Đất ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ thuận lợi cho phát triển<br /> A. cây công nghiệp lâu năm.<br /> B. các loại cây rau đậu.<br /> C. cây lúa nƣớc.<br /> D. cây công nghiệp hàng năm.<br /> Câu 10: Than bùn tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?<br /> A. Bắc Trung Bộ.<br /> B. Đồng bằng sông Cửu Long.<br /> C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.<br /> D. Duyên hải Nam Trung Bộ.<br /> Câu 11: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm hiện nay ở nƣớc ta là<br /> A. công nghiệp chế biến chƣa phát triển.<br /> B. giống cây trồng còn hạn chế.<br /> C. thị trƣờng có nhiều biến động.<br /> D. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất.<br /> Câu 12: Dựa vào bảng số liệu:<br /> DIỆN TÍCH, SẢN LƢỢNG LƢƠNG THỰC CÓ HẠT CỦA NƢỚC TA<br /> GIAI ĐOẠN 2000 - 2010<br /> Năm<br /> Diện tích (nghìn ha)<br /> Sản lƣợng (nghìn tấn)<br /> <br /> 2000<br /> 2005<br /> 2007<br /> 2009<br /> 2010<br /> 8396,5<br /> 8381,8<br /> 8303,5<br /> 8526,4<br /> 8615,1<br /> 34538,9<br /> 39621,6<br /> 40247,4<br /> 43323,4<br /> 44632,2<br /> (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2010, NXB thống kê, 2011)<br /> Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích, sản lƣợng lƣơng thực có hạt của nƣớc ta giai đoạn 2000 2010?<br /> A. Sản lƣợng tăng mạnh hơn diện tích.<br /> B. Sản lƣợng tăng gấp gần 1,03 lần.<br /> C. Diện tích tăng gấp gần 1,3 lần.<br /> D. Diện tích tăng mạnh hơn sản lƣợng.<br /> Câu 13: Tiềm năng về thủy điện của nƣớc ta tập trung lớn nhất ở hệ thống sông<br /> A. sông Đồng Nai.<br /> B. sông Thu Bồn.<br /> C. sông Mã.<br /> D. sông Hồng.<br /> Câu 14: Sự phân hóa mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nƣớc ta là do tác động của yếu tố<br /> A. nguồn nƣớc.<br /> B. địa hình.<br /> C. đất đai.<br /> D. khí hậu.<br /> Câu 15: Theo cách phân loại hiện hành, cơ cấu công nghiệp theo ngành của nƣớc ta có<br /> A. 2 nhóm với 29 ngành công nghiệp.<br /> B. 4 nhóm với 23 ngành công nghiệp.<br /> C. 5 nhóm với 23 ngành công nghiệp.<br /> D. 3 nhóm với 29 ngành công nghiệp.<br /> Câu 16: Dân cƣ tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do<br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 209<br /> <br /> A. có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cƣ trú. B. có nhiều trung tâm công nghiệp.<br /> C. vùng mới đƣợc khai thác gần đây.<br /> D. trồng lúa nƣớc cần nhiều lao động.<br /> Câu 17: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây có quy mô dân số trên 1<br /> triệu ngƣời?<br /> A. Hải Phòng, Cần Thơ, Hà Nội.<br /> B. Hà Nội, Đà Nẵng, Hải Phòng.<br /> C. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.<br /> D. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng.<br /> Câu 18: Vùng sản xuất lƣơng thực lớn nhất nƣớc ta là<br /> A. Bắc Trung Bộ.<br /> B. Đồng bằng sông Hồng.<br /> C. Đồng bằng sông Cửu Long.<br /> D. Duyên hải Nam Trung Bộ.<br /> Câu 19: Cho biểu đồ:<br /> <br /> SẢN LƢỢNG GỖ KHAI THÁC CỦA CẢ NƢỚC VÀ MỘT SỐ VÙNG,<br /> GIAI ĐOẠN 2012 - 2014<br /> Dựa vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lƣợng gỗ khai thác của cả nƣớc và một số<br /> vùng, giai đoạn 2012 - 2014?<br /> A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng không ổn định, cả nƣớc tăng nhanh.<br /> B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhiều hơn cả nƣớc, Tây Nguyên giảm.<br /> C. Cả nƣớc tăng ít hơn số giảm của Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng.<br /> D. Cả nƣớc tăng nhanh hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên giảm.<br /> Câu 20: Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất ở nông thôn nƣớc ta là biện pháp nhằm<br /> A. phát triển giao thông nông thôn.<br /> B. giảm tỉ lệ thiếu việc làm.<br /> C. giảm tỉ suất sinh ở nông thôn.<br /> D. phát triển nông nghiệp cổ truyền.<br /> Câu 21: Cho bảng số liệu:<br /> SỐ KHÁCH QUỐC TẾ VÀ DOANH THU DỊCH VỤ LỮ HÀNH CỦA NƢỚC TA,<br /> GIAI ĐOẠN 2010 - 2014<br /> Năm<br /> 2010<br /> 2011<br /> 2012<br /> 2013<br /> 2014<br /> Số khách quốc tế (nghìn lƣợt ngƣời)<br /> <br /> 5 049,8<br /> <br /> 6 014,0<br /> <br /> 847,7<br /> <br /> 572,4<br /> <br /> 7 874,3<br /> <br /> Doanh thu dịch vụ lữ hành (tỉ đồng)<br /> 10 278,4 15 539,3 18 091,6 18 852,9 24 820,6<br /> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)<br /> Để thể hiện số khách quốc tế và doanh thu dịch vụ lữ hành của nƣớc ta, giai đoạn 2010 - 2014, biểu đồ<br /> nào sau đây là thích hợp nhất?<br /> A. Tròn.<br /> B. Miền.<br /> C. Cột ghép.<br /> D. Kết hợp.<br /> Câu 22: Ngành công nghiệp chế biến lƣơng thực, thực phẩm của nƣớc ta phát triển chủ yếu dựa vào<br /> A. mạng lƣới giao thông thuận lợi.<br /> B. nguồn nguyên liệu tại chỗ.<br /> C. cơ sở vật chất kĩ thuật đƣợc nâng cấp.<br /> D. vị trí gần các trung tâm công nghiệp.<br /> Câu 23: Cho biểu đồ:<br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Cho biểu đồ:<br /> <br /> Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất<br /> khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nƣớc ta năm 2010 vànăm 2014?<br /> A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất.<br /> B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.<br /> C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm.<br /> D. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.<br /> Câu 24: Ở Bắc Trung Bộ hiện nay, để tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không<br /> gian, cần phải<br /> A. hình thành các trung tâm công nghiệp gắn với các đô thị.<br /> B. chú trọng phát triển kinh tế - xã hội ở vùng miền núi.<br /> C. đầu tƣ mạnh cho xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật.<br /> D. gắn các vùng sản xuất nông nghiệp với lâm và ngƣ nghiệp.<br /> Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền<br /> Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?<br /> A. Con Voi.<br /> B. Pu Sam Sao.<br /> C. Pu Đen Đinh.<br /> D. Hoàng Liên Sơn.<br /> Câu 26: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng đa<br /> dạng hóa cơ cấu kinh tế?<br /> A. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm.<br /> B. Giao lƣu thuận lợi với các vùng khác.<br /> C. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.<br /> D. Chính sách Nhà nƣớc phát triển miền núi.<br /> Câu 27: Đặc điểm đô thị hoá ở nƣớc ta là<br /> A. trình độ đô thị hoá thấp.<br /> B. tỉ lệ dân thành thị giảm.<br /> C. quá trình đô thị hoá diễn ra nhanh.<br /> D. phân bố đô thị đều giữa các vùng.<br /> Câu 28: Vùng nào sau đây có nghề nuôi cá nƣớc ngọt phát triển mạnh nhất ở nƣớc ta?<br /> A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.<br /> B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.<br /> C. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.<br /> D. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ.<br /> Câu 29: Nguyên nhân nào làm cho du lịch nƣớc ta chỉ thật sự phát triển nhanh từ đầu thập kỉ 90 (thế<br /> kỉ XX) đến nay?<br /> A. Trình độ lao động đƣợc nâng cao.<br /> B. Chính sách đổi mới của Nhà nƣớc.<br /> C. Tài nguyên du lịch đa dạng.<br /> D. Có nhiều di sản thế giới.<br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết trong số 7 tỉnh biên giới trên đất<br /> liền giáp với Trung Quốc, không có tỉnh nào sau đây?<br /> A. Cao Bằng.<br /> B. Lạng Sơn.<br /> C. Tuyên Quang.<br /> D. Hà Giang.<br /> Câu 31: Ngành công nghiệp trọng điểm của nƣớc ta không phải là ngành<br /> A. có thế mạnh lâu dài.<br /> B. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.<br /> C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tƣ nƣớc ngoài.<br /> D. đem lại hiệu quả kinh tế cao.<br /> Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết lƣợng mƣa trung bình ở Đà Nẵng lớn<br /> nhất vào tháng nào trong năm?<br /> A. Tháng X.<br /> B. Tháng IX.<br /> C. Tháng XI.<br /> D. Tháng VIII.<br /> Câu 33: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến trình độ thâm canh cao ở Đồng bằng sông Hồng?<br /> A. Để giải quyết tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm.<br /> B. Đất chật ngƣời đông, nhu cầu lƣơng thực lớn.<br /> C. Do nhu cầu của công nghiệp chế biến lƣơng thực.<br /> D. Để có đủ thức ăn cho chăn nuôi lợn và gia cầm.<br /> Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết các khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc<br /> Bắc Trung Bộ?<br /> A. Nghi Sơn, Dung Quất.<br /> B. Dung Quất, Vũng Áng.<br /> C. Vũng Áng, Hòn La.<br /> D. Hòn La, Chu Lai.<br /> Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng của Trung<br /> du và miền núi Bắc Bộ là<br /> A. Hạ Long, Lạng Sơn.<br /> B. Hạ Long, Điện Biên Phủ.<br /> C. Hạ Long, Thái Nguyên.<br /> D. Thái Nguyên, Việt Trì.<br /> Câu 36: Hiện nay, xu hƣớng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành nông - lâm - ngƣ nghiệp ở nƣớc ta là<br /> A. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.<br /> B. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.<br /> C. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng nông nghiệp.<br /> D. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.<br /> Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết các sông theo thứ tự từ bắc xuống nam<br /> ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là<br /> A. sông Gianh, sông Mã, sông Cả.<br /> B. sông Mã, sông Cả, sông Gianh.<br /> C. sông Mã, sông Gianh, sông Cả.<br /> D. sông Gianh, sông Cả, sông Mã.<br /> Câu 38: Quốc lộ 1 bắt đầu từ tỉnh Lạng Sơn và kết thúc ở<br /> A. thành phố Cần Thơ.<br /> B. tỉnh Cà Mau.<br /> C. tỉnh Kiên Giang.<br /> D. thành phố Hồ Chí Minh.<br /> Câu 39: Chăn nuôi gia cầm ở nƣớc ta tăng mạnh, chủ yếu là do<br /> A. nguồn lao động dồi dào.<br /> B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.<br /> C. nhiều giống cho năng suất cao.<br /> D. cơ sở thức ăn đƣợc đảm bảo.<br /> Câu 40: Cho bảng số liệu:<br /> SỐ LƢỢNG BÒ CỦA TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN<br /> GIAI ĐOẠN 2005 - 2014<br /> (Đơn vị: nghìn con)<br /> Vùng<br /> 2005<br /> 2009<br /> 2011<br /> 2014<br /> Trung du và miền núi Bắc Bộ<br /> Tây Nguyên<br /> <br /> 899,8<br /> <br /> 1057,7<br /> <br /> 946,4<br /> <br /> 926,7<br /> <br /> 616,9<br /> 716,9<br /> 689,0<br /> 673,7<br /> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)<br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 209<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0