SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO<br />
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
MÔN: ĐỊA LÍ; KHỐI 12<br />
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề<br />
(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm)<br />
Mã đề thi<br />
570<br />
<br />
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br />
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................<br />
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết các khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc<br />
Bắc Trung Bộ?<br />
A. Dung Quất, Vũng Áng.<br />
B. Nghi Sơn, Dung Quất.<br />
C. Hòn La, Chu Lai.<br />
D. Vũng Áng, Hòn La.<br />
Câu 2: Ngành công nghiệp trọng điểm của nƣớc ta không phải là ngành<br />
A. đem lại hiệu quả kinh tế cao.<br />
B. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tƣ nƣớc ngoài.<br />
C. có thế mạnh lâu dài.<br />
D. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.<br />
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng của Trung du và<br />
miền núi Bắc Bộ là<br />
A. Hạ Long, Lạng Sơn.<br />
B. Hạ Long, Điện Biên Phủ.<br />
C. Hạ Long, Thái Nguyên.<br />
D. Thái Nguyên, Việt Trì.<br />
Câu 4: Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm của ngành nội thƣơng ở nƣớc ta hiện nay?<br />
A. Hàng hóa phong phú, đa dạng.<br />
B. Thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.<br />
C. Cả nƣớc đã hình thành thị trƣờng thống nhất.<br />
D. Khu vực có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất.<br />
Câu 5: Dựa vào bảng số liệu:<br />
DIỆN TÍCH, SẢN LƢỢNG LƢƠNG THỰC CÓ HẠT CỦA NƢỚC TA<br />
GIAI ĐOẠN 2000 - 2010<br />
Năm<br />
Diện tích (nghìn ha)<br />
Sản lƣợng (nghìn tấn)<br />
<br />
2000<br />
2005<br />
2007<br />
2009<br />
2010<br />
8396,5<br />
8381,8<br />
8303,5<br />
8526,4<br />
8615,1<br />
34538,9<br />
39621,6<br />
40247,4<br />
43323,4<br />
44632,2<br />
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2010, NXB thống kê, 2011)<br />
Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích, sản lƣợng lƣơng thực có hạt của nƣớc ta giai đoạn 2000 2010?<br />
A. Diện tích tăng mạnh hơn sản lƣợng.<br />
B. Sản lƣợng tăng gấp gần 1,03 lần.<br />
C. Diện tích tăng gấp gần 1,3 lần.<br />
D. Sản lƣợng tăng mạnh hơn diện tích.<br />
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng về nguồn lao động Việt Nam?<br />
A. Chuyển biến cơ cấu theo ngành rất nhanh.<br />
B. Ngƣời lao động cần cù, sáng tạo.<br />
C. Mỗi năm tăng thêm hơn 1 triệu ngƣời.<br />
D. Chất lƣợng lao động ngày càng cao.<br />
Câu 7: Cho biểu đồ:<br />
<br />
Trang 1/6 - Mã đề thi 570<br />
<br />
SẢN LƢỢNG GỖ KHAI THÁC CỦA CẢ NƢỚC VÀ MỘT SỐ VÙNG,<br />
GIAI ĐOẠN 2012 - 2014<br />
Dựa vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lƣợng gỗ khai thác của cả nƣớc và một số<br />
vùng, giai đoạn 2012 - 2014?<br />
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhiều hơn cả nƣớc, Tây Nguyên giảm.<br />
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng không ổn định, cả nƣớc tăng nhanh.<br />
C. Cả nƣớc tăng ít hơn số giảm của Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng.<br />
D. Cả nƣớc tăng nhanh hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên giảm.<br />
Câu 8: Than bùn tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?<br />
A. Bắc Trung Bộ.<br />
B. Đồng bằng sông Cửu Long.<br />
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.<br />
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.<br />
Câu 9: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây có quy mô dân số trên 1<br />
triệu ngƣời?<br />
A. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.<br />
B. Hà Nội, Đà Nẵng, Hải Phòng.<br />
C. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng.<br />
D. Hải Phòng, Cần Thơ, Hà Nội.<br />
Câu 10: Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất ở nông thôn nƣớc ta là biện pháp nhằm<br />
A. giảm tỉ lệ thiếu việc làm.<br />
B. giảm tỉ suất sinh ở nông thôn.<br />
C. phát triển giao thông nông thôn.<br />
D. phát triển nông nghiệp cổ truyền.<br />
Câu 11: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng đa<br />
dạng hóa cơ cấu kinh tế?<br />
A. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm.<br />
B. Giao lƣu thuận lợi với các vùng khác.<br />
C. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.<br />
D. Chính sách Nhà nƣớc phát triển miền núi.<br />
Câu 12: Tiềm năng về thủy điện của nƣớc ta tập trung lớn nhất ở hệ thống sông<br />
A. sông Mã.<br />
B. sông Thu Bồn.<br />
C. sông Đồng Nai.<br />
D. sông Hồng.<br />
Câu 13: Chăn nuôi gia cầm ở nƣớc ta tăng mạnh, chủ yếu là do<br />
A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.<br />
B. cơ sở thức ăn đƣợc đảm bảo.<br />
C. nguồn lao động dồi dào.<br />
D. nhiều giống cho năng suất cao.<br />
Câu 14: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm hiện nay ở nƣớc ta là<br />
A. công nghiệp chế biến chƣa phát triển.<br />
B. thị trƣờng có nhiều biến động.<br />
C. giống cây trồng còn hạn chế.<br />
D. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất.<br />
Trang 2/6 - Mã đề thi 570<br />
<br />
Câu 15: Quốc lộ 1 bắt đầu t tỉnh Lạng Sơn và kết thúc ở<br />
A. thành phố Cần Thơ.<br />
B. tỉnh Cà Mau.<br />
C. tỉnh Kiên Giang.<br />
D. thành phố Hồ Chí Minh.<br />
Câu 16: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho quá trình đô thị hóa ở nƣớc ta hiện nay phát triển?<br />
A. Nƣớc ta thu hút đƣợc nhiều đầu tƣ nƣớc ngoài.<br />
B. Quá trình công nghiệp hóa đang đƣợc đẩy mạnh.<br />
C. Nƣớc ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực.<br />
D. Nền kinh tế nƣớc ta đang chuyển sang kinh tế thị trƣờng.<br />
Câu 17: Hiện nay, xu hƣớng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành nông - lâm - ngƣ nghiệp ở nƣớc ta là<br />
A. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.<br />
B. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.<br />
C. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng nông nghiệp.<br />
D. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.<br />
Câu 18: Theo cách phân loại hiện hành, cơ cấu công nghiệp theo ngành của nƣớc ta có<br />
A. 5 nhóm với 23 ngành công nghiệp.<br />
B. 2 nhóm với 29 ngành công nghiệp.<br />
C. 3 nhóm với 29 ngành công nghiệp.<br />
D. 4 nhóm với 23 ngành công nghiệp.<br />
Câu 19: Sự phân hóa mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nƣớc ta là do tác động của yếu tố<br />
A. địa hình.<br />
B. khí hậu.<br />
C. nguồn nƣớc.<br />
D. đất đai.<br />
Câu 20: Việc phát triển đánh bắt hải sản xa bờ ở nƣớc ta hiện nay nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?<br />
A. Góp phần giải quyết việc làm và phát huy thế mạnh của biển đảo.<br />
B. Tăng cƣờng bảo vệ môi trƣờng và khẳng định chủ quyền vùng biển.<br />
C. Giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản và bảo vệ an ninh vùng biển.<br />
D. Tránh khai thác sinh vật có giá trị kinh tế cao và giúp bảo vệ thềm lục địa.<br />
Câu 21: Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta, giai đoạn 2006 - 2014:<br />
<br />
Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về GDP phân theo thành phần kinh tế của<br />
nƣớc ta, giai đoạn 2006 - 2014?<br />
A. Tốc độ tăng trƣởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta, giai đoạn 2006 - 2014.<br />
B. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta, giai đoạn 2006 - 2014.<br />
C. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta, giai đoạn 2006 - 2014.<br />
D. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta, giai đoạn 2006 - 2014.<br />
Câu 22: Đặc điểm đô thị hoá ở nƣớc ta là<br />
A. tỉ lệ dân thành thị giảm.<br />
B. phân bố đô thị đều giữa các vùng.<br />
C. trình độ đô thị hoá thấp.<br />
D. quá trình đô thị hoá diễn ra nhanh.<br />
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết nhà máy thủy điện Yaly nằm trên sông<br />
nào?<br />
A. Sông Xê Xan.<br />
B. Sông Đà.<br />
Trang 3/6 - Mã đề thi 570<br />
<br />
C. Đồng Nai.<br />
D. Sông Ba.<br />
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết lƣợng mƣa trung bình ở Đà Nẵng lớn<br />
nhất vào tháng nào trong năm?<br />
A. Tháng IX.<br />
B. Tháng VIII.<br />
C. Tháng X.<br />
D. Tháng XI.<br />
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền<br />
Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?<br />
A. Con Voi.<br />
B. Pu Đen Đinh.<br />
C. Pu Sam Sao.<br />
D. Hoàng Liên Sơn.<br />
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết các sông theo thứ tự t bắc xuống nam<br />
ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là<br />
A. sông Gianh, sông Mã, sông Cả.<br />
B. sông Mã, sông Gianh, sông Cả.<br />
C. sông Mã, sông Cả, sông Gianh.<br />
D. sông Gianh, sông Cả, sông Mã.<br />
Câu 27: Vùng nào sau đây có nghề nuôi cá nƣớc ngọt phát triển mạnh nhất ở nƣớc ta?<br />
A. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.<br />
B. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ.<br />
C. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.<br />
D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.<br />
Câu 28: Ở Bắc Trung Bộ hiện nay, để tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không<br />
gian, cần phải<br />
A. gắn các vùng sản xuất nông nghiệp với lâm và ngƣ nghiệp.<br />
B. chú trọng phát triển kinh tế - xã hội ở vùng miền núi.<br />
C. đầu tƣ mạnh cho xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật.<br />
D. hình thành các trung tâm công nghiệp gắn với các đô thị.<br />
Câu 29: Nguyên nhân nào làm cho du lịch nƣớc ta chỉ thật sự phát triển nhanh t đầu thập kỉ 90 (thế<br />
kỉ XX) đến nay?<br />
A. Tài nguyên du lịch đa dạng.<br />
B. Trình độ lao động đƣợc nâng cao.<br />
C. Chính sách đổi mới của Nhà nƣớc.<br />
D. Có nhiều di sản thế giới.<br />
Câu 30: Cho bảng số liệu:<br />
SỐ KHÁCH QUỐC TẾ VÀ DOANH THU DỊCH VỤ LỮ HÀNH CỦA NƢỚC TA,<br />
GIAI ĐOẠN 2010 - 2014<br />
Năm<br />
2010<br />
2011<br />
2012<br />
2013<br />
2014<br />
Số khách quốc tế (nghìn lƣợt ngƣời)<br />
<br />
5 049,8<br />
<br />
6 014,0<br />
<br />
847,7<br />
<br />
572,4<br />
<br />
7 874,3<br />
<br />
Doanh thu dịch vụ lữ hành (tỉ đồng)<br />
10 278,4 15 539,3 18 091,6 18 852,9 24 820,6<br />
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)<br />
Để thể hiện số khách quốc tế và doanh thu dịch vụ lữ hành của nƣớc ta, giai đoạn 2010 - 2014, biểu đồ<br />
nào sau đây là thích hợp nhất?<br />
A. Tròn.<br />
B. Kết hợp.<br />
C. Miền.<br />
D. Cột ghép.<br />
Câu 31: Vùng sản xuất lƣơng thực lớn nhất nƣớc ta là<br />
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.<br />
B. Bắc Trung Bộ.<br />
C. Đồng bằng sông Cửu Long.<br />
D. Đồng bằng sông Hồng.<br />
Câu 32: Ngành công nghiệp chế biến lƣơng thực, thực phẩm của nƣớc ta phát triển chủ yếu dựa vào<br />
A. cơ sở vật chất kĩ thuật đƣợc nâng cấp.<br />
B. mạng lƣới giao thông thuận lợi.<br />
C. vị trí gần các trung tâm công nghiệp.<br />
D. nguồn nguyên liệu tại chỗ.<br />
Câu 33: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến trình độ thâm canh cao ở Đồng bằng sông Hồng?<br />
A. Để có đủ thức ăn cho chăn nuôi lợn và gia cầm.<br />
B. Để giải quyết tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm.<br />
Trang 4/6 - Mã đề thi 570<br />
<br />
C. Do nhu cầu của công nghiệp chế biến lƣơng thực.<br />
D. Đất chật ngƣời đông, nhu cầu lƣơng thực lớn.<br />
Câu 34: Đất ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ thuận lợi cho phát triển<br />
A. cây công nghiệp lâu năm.<br />
B. cây lúa nƣớc.<br />
C. cây công nghiệp hàng năm.<br />
D. các loại cây rau đậu.<br />
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết trong số 7 tỉnh biên giới trên đất<br />
liền giáp với Trung Quốc, không có tỉnh nào sau đây?<br />
A. Hà Giang.<br />
B. Tuyên Quang.<br />
C. Lạng Sơn.<br />
D. Cao Bằng.<br />
Câu 36: Cho bảng số liệu:<br />
SỐ LƢỢNG BÒ CỦA TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN<br />
GIAI ĐOẠN 2005 - 2014<br />
(Đơn vị: nghìn con)<br />
Vùng<br />
2005<br />
2009<br />
2011<br />
2014<br />
Trung du và miền núi Bắc Bộ<br />
<br />
899,8<br />
<br />
1057,7<br />
<br />
946,4<br />
<br />
926,7<br />
<br />
Tây Nguyên<br />
<br />
616,9<br />
716,9<br />
689,0<br />
673,7<br />
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)<br />
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số lƣợng bò giữa Trung du và miền núi<br />
Bắc Bộ và Tây Nguyên, giai đoạn 2005 - 2014?<br />
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh hơn Tây Nguyên.<br />
B. Tây Nguyên tăng ít hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.<br />
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ lớn hơn Tây Nguyên.<br />
D. Tây Nguyên lớn hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.<br />
Câu 37: Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới<br />
ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do<br />
A. nguồn nƣớc tƣới đảm bảo quanh năm.<br />
B. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới.<br />
C. đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn.<br />
D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.<br />
Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây nằm cả ở<br />
phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ phía Nam nƣớc ta?<br />
A. Thu Bồn.<br />
B. Cả.<br />
C. Đồng Nai.<br />
D. Mê Công.<br />
Câu 39: Dân cƣ tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do<br />
A. có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cƣ trú. B. có nhiều trung tâm công nghiệp.<br />
C. trồng lúa nƣớc cần nhiều lao động.<br />
D. vùng mới đƣợc khai thác gần đây.<br />
Câu 40: Cho biểu đồ:<br />
Cho biểu đồ:<br />
<br />
Trang 5/6 - Mã đề thi 570<br />
<br />