intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2014-2015 - THPT Hùng Vương - Mã đề 130

Chia sẻ: Lạc Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

18
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi HK 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2014-2015 - THPT Hùng Vương - Mã đề 130.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2014-2015 - THPT Hùng Vương - Mã đề 130

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG KỲ THI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2014 – 2015 TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG Môn thi: SINH HỌC 10. Thời gian: 45 phút (không kể giao đề). Mã đề thi 130 Họ, tên thí sinh: ............................................................ Số báo danh: ............................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Câu 1: Chất nào sau đây có tác dụng diệt khuẩn chọn lọc? A. Chất kháng sinh. B. Cồn. C. Iôt, rượu iôt. D. Clo. Câu 2: Vì sao không thể tiến hành nuôi virut trong môi trường nhân tạo giống như vi khuẩn? A. Virut không có hình dạng đặc thù. B. Kích thước của virut vô cùng nhỏ bé. C. Hệ gen chỉ chứa một loại axit nuclêic. D. Virut chỉ sống kí sinh nội bào bắt buộc. Câu 3: Quá trình giảm phân I tạo ra 2 tế bào con, mỗi tế bào con chứa bộ nhiễm sắc thể như thế  nào? A. 2n đơn. B. n đơn. C. 2n kép. D. n kép. Câu 4: Vì sao giữ thực phẩm được khá lâu trong tủ lạnh? A. Nhiệt độ thấp có thể diệt khuẩn. B. Nhiệt độ thấp làm cho thức ăn đông lại, vi khuẩn không thể phân hủy được. C. Ở nhiệt độ thấp các vi khuẩn kí sinh bị ức chế. D. Trong tủ lạnh vi khuẩn bị mất nước nên không hoạt động được. Câu 5: Thành phần cơ bản nào cấu tạo nên virut? A. Prôtêin và axit amin. B. Prôtêin và axit nuclêic. C. Axit nuclêic và lipit. D. Prôtêin và axit nuclêôtit. Câu 6: Trong nguyên phân, tế bào động vật phân chia chất tế bào bằng cách nào? A. Kéo dài màng tế bào. B. Thắt màng tế bào lại ở giữa. C. Tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo. D. Thắt thành tế bào lại ở giữa. Câu 7: Biện pháp nào không phải là biện pháp phòng bệnh do virut gây ra? A. Giữ gìn vệ sinh cá nhân. B. Giữ gìn vệ sinh cộng đồng. C. Kiểm soát vật trung gian truyền bệnh. D. Uống thuốc kháng sinh. Câu 8: Vi sinh vật hóa tự dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon nào sau đây? A. Ánh sáng và chất hữu cơ. B. Chất vô cơ và CO2. C. Ánh sáng và CO2. D. Chất hữu cơ. Câu 9: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, số lượng vi sinh vật đạt cực đại và không đổi   theo thời gian là đặc điểm của pha nào? A. Tiềm phát. B. Lũy thừa. C. Cân bằng. D. Suy vong. Câu 10: Trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng, sự trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể xảy ra vào kì  nào? A. Giữa I. B. Sau I. C. Đầu I. D. Đầu II. Câu 11: Trên ADN, quá trình truyền đạt thông tin di truyền được thực hiện thông qua hình thức nào? A. Hô hấp nội bào. B. Trao đổi chất và năng lượng. C. Hô hấp ngoại bào. D. Phân chia tế bào. Câu 12: Ở kì giữa, hiện tượng các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại nhằm chuẩn bị cho hoạt   động nào sau đây?                                                Trang 1/2 ­ Mã đề thi 130
  2. A. Nhân đôi nhiễm sắc thể. B. Trao đổi chéo nhiễm sắc thể. C. Phân li nhiễm sắc thể. D. Tiếp hợp nhiễm sắc thể. Câu 13: Vì sao virut không thể trực tiếp xâm nhập được vào tế bào thực vật? A. Thành tế bào thực vật rất bền vững. B. Không có thụ thể thích hợp. C. Kích thước lỗ màng nhỏ. D. Virut không có gai glicôprôtêin. Câu 14: Một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường có các thành phần gồm nước thịt,   gan và glucôzơ. Môi trường mà vi sinh vật đó sống được gọi là môi trường gì? A. Bán tổng hợp. B. Tự nhiên. C. Tổng hợp. D. Bán tự nhiên. Câu 15: Trong một chu kì tế bào, kì nào chiếm thời gian dài nhất? A. Kì đầu. B. Kì trung gian. C. Kì cuối. D. Kì giữa. Câu 16: Việc muối chua rau quả là lợi dụng hoạt động của sinh vật nào? A. Vi khuẩn lactic. B. Nấm cúc đen. C. Vi khuẩn lưu huỳnh. D. Nấm men rượu. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm): Câu 1 (2,0 điểm): Trình bày cấu tạo của virut có vỏ ngoài bao bọc. Câu 2 (2,0 điểm): Phân biệt nguyên phân và giảm phân. Câu 3 (2,0 điểm): a. Trong điều kiện thích hợp, thời gian thế hệ của một loài là 20 phút. Trong một quần   thể ban đầu có x tế  bào, sau thời gian 100 phút số  lượng tế bào trong quần thể là 160.104. Tính  số lần phân chia và số tế bào ban đầu của loài. b. Loài này có bộ  nhiễm sắc thể  2n = 66. Tính số  nhiễm sắc thể, số  tâm động, số  crômatit ở kì giữa I và kì sau II của quá trình giảm phân. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­­                                                Trang 2/2 ­ Mã đề thi 130
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0