SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN<br />
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014-2015<br />
Môn: Sinh học<br />
Lớp 10<br />
Thời gian làm bài 45phút (không kể thời gian giao đề)<br />
<br />
Họ và tên:..................................................................Lớp.................<br />
Phòng:<br />
<br />
Mã đề: 485<br />
<br />
SBD:<br />
<br />
I. Phần trắc nghiệm (15 câu- 6 điểm)<br />
Chú ý: Học sinh GHI MÃ ĐỀ và kẻ bảng sau vào bài kiểm tra, chọn một đáp án đúng, trả lời phần<br />
trắc nghiệm theo mẫu:<br />
Câu<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
11<br />
12<br />
13<br />
14<br />
15<br />
Đáp án<br />
Câu 1: Giả sử trong điều kiện nuôi cấy lí tưởng, một vi khuẩn E.coli cứ 20 phút lại phân đôi 1 lần. Tốc<br />
độ sinh trưởng riêng của quần thể vi khuẩn này bằng:<br />
A. 3<br />
B. 20<br />
C. 2<br />
D. 4<br />
Câu 2: Kết quả nào sau đây không phải là kết quả của giảm phân ?<br />
A. Cơ sở tạo các giao tử đực hoặc cái.<br />
B. Vật chất di truyền được ổn định.<br />
C. Tạo ra tế bào đơn bội (n).<br />
D. Bộ NST ở tế bào con giảm đi một nửa.<br />
Câu 3: Trong chu kì tế bào, sự nhân đôi ADN và nhiễm sắc thể xảy ra ở<br />
A. pha S<br />
B. pha M<br />
C. pha G1<br />
D. pha G2<br />
Câu 4: Khi có ánh sáng và giàu CO2 , một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành<br />
phần được tính theo đơn vị g/l như sau: (NH4)3PO4 – 1,5; KH2PO4 - 1,0; MgSO4 - 0,2; CaCl2 - 0,1; NaCl<br />
- 5,0. Môi trường và kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật này là:<br />
A. Bán tổng hợp và quang tự dưỡng.<br />
B. Tổng hợp và quang tự dưỡng.<br />
C. Bán tổng hợp và quang dị dưỡng.<br />
D. Tổng hợp và hóa tự dưỡng.<br />
Câu 5: Cấu tạo của virut gồm thành phần chủ yếu nào dưới đây? (1) Prôtêin; (2) ARN; (3) ADN; (4)<br />
Lipit<br />
A. 1 và 2 (hoặc 3).<br />
B. 1, 4 và 2 ( hoặc 3). C. 1 và 4.<br />
D. chỉ 1 và 2.<br />
Câu 6: Trong các phát biểu dưới đây, có mấy phát biểu đúng với vi sinh vật tự dưỡng ?<br />
(1) Nhận cacbon từ CO2 của khí quyển; (2) Nhận năng lượng từ ánh sáng mặt trời; (3) Nhận năng<br />
lượng từ các phản ứng oxi hóa các hợp chất vô cơ; (4) Nhận cacbon từ các hợp chất hữu cơ; (5) Nhận<br />
năng lượng từ chất hữu cơ<br />
A. 5<br />
B. 3<br />
C. 4<br />
D. 2<br />
Câu 7: Một ruồi giấm đực, có 10 tế bào sinh dục sơ khai nguyên phân với số đợt bằng nhau tạo ra 320<br />
tế bào sinh tinh, các tế bào này đều giảm phân bình thường cho các tinh trùng. Số lượng tinh trùng được<br />
tạo thành và số NST tương đương nguyên liệu do môi trường nội bào cung cấp cho toàn bộ quá trình tạo<br />
ra các tinh trùng là<br />
A. 320 và 2480<br />
B. 1280 và 2480<br />
C. 1280 và 5112<br />
D. 1280 và 5040<br />
Câu 8: Ở gà, bộ NST lưỡng bội 2n =78. Một tế bào sinh dục đực đang giảm phân bình thường, dự đoán<br />
số nhiễm sắc thể trong tế bào ở kì sau giảm phân II là bao nhiêu ?<br />
A. 39 nhiễm sắc thể đơn<br />
B. 78 nhiễm sắc thể kép<br />
C. 78 nhiễm sắc thể đơn<br />
D. 39 nhiễm sắc thể kép<br />
Câu 9: Vi sinh vật là gì ?<br />
A. Chỉ là vi khuẩn sống kí sinh trên cơ thể sinh vật khác.<br />
B. Là những cơ thể sống có kích thước rất nhỏ bé, thuộc nhiều giới.<br />
C. Chỉ là những nguyên sinh động vật sống trong đất, nước.<br />
D. Chỉ là những vi nấm kí sinh trên người và động vật.<br />
<br />
Trang 1/3 - Mã đề thi 485<br />
<br />
Câu 10: Một giai đoạn phân bào của một loài được biểu diễn bằng hình vẽ dưới đây:<br />
<br />
Hình vẽ minh họa:<br />
A. Kỳ giữa nguyên phân<br />
B. Kỳ sau nguyên phân<br />
C. Kỳ giữa giảm phân I<br />
D. Kỳ giữa giảm phân II<br />
Câu 11: Sự tiếp hợp trao đổi chéo của nhiễm sắc thể xảy ra ở kì nào của giảm phân ?<br />
A. Kì sau I<br />
B. Kì đầu I<br />
C. Kì giữa I<br />
D. Kì giữa II<br />
Câu 12: Theo dõi sinh trưởng của 1 chủng vi khuẩn trong nuôi cấy không liên tục, nhận thấy số lượng<br />
tế bào sinh ra bằng với số lượng tế bào chết đi và quần thể đạt số lượng cực đại- không đổi theo thời<br />
gian…Quần thể vi khuẩn này đang ở pha nào ?<br />
A. Pha cân bằng.<br />
B. Pha suy vong.<br />
C. Pha tiềm phát.<br />
D. Pha lũy thừa.<br />
Câu 13: Từ 1 tế bào sinh dưỡng sau 5 lần nguyên phân liên tiếp bình thường tạo ra số tế bào là:<br />
A. 10<br />
B. 15<br />
C. 32<br />
D. 5<br />
Câu 14: Dùng vi sinh vật khuyết dưỡng: E.coli triptôphan âm để kiểm tra thực phẩm có triptôphan<br />
được là vì:<br />
A. nếu không có triptôphan thì chúng không thể sinh trưởng.<br />
B. chúng tự tổng hợp được triptôphan.<br />
C. chúng sinh trưởng không tốt trên môi trường có triptôphan.<br />
D. chúng không sống được nếu môi trường có triptôphan.<br />
Câu 15: Trong nuôi cấy không liên tục, trình tự các pha là:<br />
A. pha cân bằng pha lũy thừa pha tiềm phát pha suy vong.<br />
B. pha lũy thừa pha tiềm phát pha cân bằng pha suy vong.<br />
C. pha lũy thừa pha cân bằng pha tiềm phát pha suy vong.<br />
D. pha tiềm phát pha lũy thừa pha cân bằng pha suy vong.<br />
II. Phần tự luận (4 điểm)<br />
Câu 1:<br />
a. Cho biết nguyên liệu, tác nhân, phương trình phản ứng, điều kiện của quá trình lên men êtilic ?<br />
b. Nếu trong quá trình lên men êtilic mà lượng ôxi có nhiều thì lượng sản phẩm thu được sẽ như thế<br />
nào ? Giải thích ?<br />
Câu 2:<br />
a. Năm 1957, Franken và Conran đã tiến hành tách lõi ARN ra khỏi vỏ Prôtêin của 2 chủng virut A<br />
và B. Lấy ARN của chủng A trộn với Prôtêin của chủng B thì thấy chúng tự lắp ráp để tạo thành chủng<br />
virut lai. Nhiễm chủng virut lai vào cây thì cây bị bệnh. Phân lập từ lá cây bị bệnh thì thu được chủng<br />
virut A. Em hãy giải thích tại sao virut phân lập được không phải là chủng B ?<br />
b. Virut có thành phần cấu tạo nào giúp chúng có thể lây nhiễm lên tế bào chủ một cách đặc hiệu ?<br />
<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 2/3 - Mã đề thi 485<br />
<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN<br />
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HK 2 MÔN SINH HỌC 10, NĂM HỌC 2014 – 2015<br />
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)<br />
Mã 132<br />
<br />
Câu<br />
Đáp án<br />
<br />
1<br />
C<br />
<br />
2<br />
A<br />
<br />
3<br />
B<br />
<br />
4<br />
C<br />
<br />
5<br />
D<br />
<br />
6<br />
A<br />
<br />
7<br />
A<br />
<br />
8<br />
D<br />
<br />
9<br />
D<br />
<br />
10<br />
B<br />
<br />
11<br />
A<br />
<br />
12<br />
A<br />
<br />
13<br />
A<br />
<br />
14<br />
C<br />
<br />
15<br />
B<br />
<br />
1<br />
C<br />
<br />
2<br />
D<br />
<br />
3<br />
A<br />
<br />
4<br />
D<br />
<br />
5<br />
C<br />
<br />
6<br />
C<br />
<br />
7<br />
D<br />
<br />
8<br />
A<br />
<br />
9<br />
B<br />
<br />
10<br />
C<br />
<br />
11<br />
A<br />
<br />
12<br />
A<br />
<br />
13<br />
B<br />
<br />
14<br />
B<br />
<br />
15<br />
A<br />
<br />
1<br />
D<br />
<br />
2<br />
C<br />
<br />
3<br />
D<br />
<br />
4<br />
C<br />
<br />
5<br />
A<br />
<br />
6<br />
A<br />
<br />
7<br />
B<br />
<br />
8<br />
A<br />
<br />
9<br />
B<br />
<br />
10<br />
A<br />
<br />
11<br />
B<br />
<br />
12<br />
C<br />
<br />
13<br />
A<br />
<br />
14<br />
D<br />
<br />
15<br />
B<br />
<br />
1<br />
A<br />
<br />
2<br />
B<br />
<br />
3<br />
A<br />
<br />
4<br />
B<br />
<br />
5<br />
A<br />
<br />
6<br />
B<br />
<br />
7<br />
D<br />
<br />
8<br />
C<br />
<br />
9<br />
B<br />
<br />
10<br />
C<br />
<br />
11<br />
B<br />
<br />
12<br />
A<br />
<br />
13<br />
C<br />
<br />
14<br />
A<br />
<br />
15<br />
D<br />
<br />
Mã 209<br />
<br />
Câu<br />
Đáp án<br />
Mã 357<br />
<br />
Câu<br />
Đáp án<br />
Mã 485<br />
<br />
Câu<br />
Đáp án<br />
<br />
II. Phần tự luận (4 điểm)<br />
Câu 1. (2,5 điểm)<br />
a.<br />
Nguyên liệu đúng -0,5 đ,<br />
Tác nhân đúng -0,5 đ,<br />
Phương trình phản ứng đúng -0,5 đ,<br />
Điều kiện đúng -0,5 đ<br />
b.<br />
Hàm lượng êtilic giảm -0,25 đ<br />
Do nấm men chuyển sang hô hấp hiếu khí – 0,25đ<br />
Câu 2: (1,5 điểm)<br />
a. Vì virut lai mang hệ gen của chủng A - 1đ<br />
b. Vỏ, vỏ ngoài có kháng nguyên đặc hiệu với thụ thể trên màng tế bào chủ - 0,5đ<br />
Hết<br />
<br />
Trang 3/3 - Mã đề thi 485<br />
<br />