intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK2 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 477

Chia sẻ: Lac Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

66
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi HK2 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 477 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK2 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 477

SỞ GD-ĐT BẮC NINH<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2017-2018<br /> <br /> TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1<br /> <br /> MÔN: HÓA HỌC LỚP 10<br /> <br /> ---------------<br /> <br /> (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Mã đề: 477<br /> <br /> Đề gồm có 3 trang, 40 câu<br /> Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................<br /> <br /> (Học sinh chỉ được dùng thêm bảng tuần hoàn và bảng tính tan,<br /> không được sử dụng tài liệu khác, Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm)<br /> Cho: H = 1; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24, Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe =56; Cu = 64;<br /> Br = 80; I = 127; Ba = 137.<br /> Câu 1: Nước Giaven, Clorua vôi chứa thành phần chính lần lượt là gì?<br /> A. CaOCl2, NaClO<br /> B. NaClO, CaOCl2<br /> C. CaOCl2, NaClO2<br /> D. CaO2Cl, NaClO<br /> Câu 2: Chọn phát biểu sai khi xét về tính oxi hóa, khử các hợp chất của S:<br /> A. SO3 chỉ thể hiện tính oxi hóa.<br /> B. SO2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.<br /> C. H2S chỉ thể hiện tính khử.<br /> D. H2SO4 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.<br /> Câu 3: Cho hh khí oxi và ozon (thể tích các khí đo trong cùng điều kiện), sau một thời gian ozon bị phân hủy hết<br /> (2O3 <br />  3O2) thì thể tích khí tăng lên 20% so với ban đầu. % thể tích của oxi, ozon trong hh đầu lần lượt là:<br /> A. Oxi: 75%, Ozon: 25%<br /> B. Oxi: 70%, Ozon: 30%<br /> C. Oxi: 65%, Ozon: 35%<br /> D. Oxi: 60%, Ozon: 40%.<br /> Câu 4: Theo dãy F2-Cl2-Br2-I2 thì:<br /> A. Tính oxi hóa giảm dần, tính khử giảm dần<br /> B. Tính oxi hóa giảm dần, tính khử tăng dần<br /> C. Tính oxi hóa tăng dần, tính khử tăng dần<br /> D. Tính oxi hóa tăng dần, tính khử giảm dần<br /> Câu 5: Cho các phản ứng sau:<br /> a) 2SO2 + O2 <br /> b) SO2 + 2H2S <br />  2SO3<br />  3S + 2H2 O<br /> c) SO2 + Br2 + 2H2O <br /> d) SO2 + NaOH <br />  H2SO4 + 2HBr<br />  NaHSO3<br /> Các phản ứng mà SO2 bị oxi hóa:<br /> <br /> A. a, c, d<br /> B. a, c<br /> C. a, b, d<br /> D. a,d<br /> Câu 6: Tính chất sát trùng, và tẩy màu của nước gia ven là do nguyên nhân nào sau đây:<br /> A. Do chất NaClO có tính sát trùng, và tẩy màu<br /> B. Do chất NaClO phân hủy sinh ra Cl2 là chất oxi hóa mạnh.<br /> C. Do chất NaClO có chứa Cl+1 là chất oxi hóa mạnh<br /> D. Do chất NaClO phân hủy sinh ra O nguyên tử có tính oxi hóa mạnh<br /> Câu 7: Số oxi hóa của nguyên tố Clo trong Clorua vôi là:<br /> A. -1 và +1<br /> B. -1<br /> C. 0<br /> D. +1 và +5<br /> Câu 8: Sẽ quan sát được hiện tượng gì khi ta thêm dần dần nước clo vào dd KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột ?<br /> A. Dung dịch chuyển sang màu vàng.<br /> B. không có hiện tượng gì.<br /> C. Có hơi màu tím bay lên.<br /> D. Dung dịch có màu xanh đặc trưng.<br /> Câu 9: Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 vào lượng dư dd H2SO4 đặc, nóng ta thu<br /> được 8,96 lít khí SO2 duy nhất (đktc) và dd A Cô cạn A thì thu được 80 gam muối khan. Giá trị của a là:<br /> A. 46,1gam<br /> B. 41,6gam<br /> C. 25,6gam<br /> D. 66,5gam.<br /> <br /> Câu 10: Hỗn hợp ban đầu gồm O3 và O2 có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 20. Cần thêm bao nhiêu lít O2 vào 20 lít<br /> hỗn hợp ban đầu để hỗn hợp sau có tỉ khối hơi so với H2 bằng 19,2. Biết thể tích các khí đo trong cùng điều kiện<br /> nhiệt độ và áp suất.<br /> A. 5 lít<br /> B. 7,5 lít<br /> C. 2,5 lít<br /> D. 10 lít<br /> <br /> Câu 11: Dãy chất nào sau đây gồm các chất chỉ có tính oxi hoá:<br /> A. H2SO4, Br2, HClO4<br /> B. O2, F2, H2S<br /> C. O3, H2SO4, F2<br /> <br /> D. HClO, SO2, SO3<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 477<br /> <br /> Câu 12: Trong phản ứng hóa học: H2S + KMnO4 + H2 SO4 <br />  H2 O + S + MnSO4 + K2SO4 . Hãy cho diễn tả<br /> đúng hệ số của các chất tham gia phản ứng và tính chất của H2S.<br /> A. 2, 2, 5. H2S là chất bị khử.<br /> B. 5, 2, 3. H2S là chất bị oxi hóa.<br /> C. 5, 2, 3. H2S là chất oxi hóa.<br /> D. 5, 2, 4. H2S là chất oxi hóa.<br /> Câu 13: Có các phương trình phản ứng sau.<br /> ánh sáng<br /> (1)2KI+ O3 + H2O <br /> (C6 H10O5)n + 6nO2<br />  I2 + 2KOH + O2 (2) 5nH2O + 6nCO2 <br /> 0<br /> <br /> t<br /> dien phan<br /> (3) 2H2O <br /> 2H2 + O2<br /> (4) 2KMnO4 <br />  K2MnO4 + MnO2 + O2<br /> <br /> Những phương trình không dùng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:<br /> A. (2), (3)<br /> B. (2)<br /> C. (1), (2), (3)<br /> D. (1), (2), (4)<br /> <br /> Câu 14: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế clo bằng cách<br /> A. phân huỷ khí HCl.<br /> B. điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn.<br /> C. điện phân nóng chảy NaCl.<br /> D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; KMnO4…<br /> Câu 15: Sau khi hòa tan 8,45g oleum A vào nước được dung dịch B, để trung hòa dung dịch B cần 200ml dung<br /> dịch NaOH 1M. Công thức oleum là:<br /> A. H2SO4. 2SO3.<br /> B. H2SO4. 3SO3<br /> <br /> C. H2SO4. 4SO3<br /> Câu 16: Để phân biệt các lọ khí O2 và O3 người ta có thể dùng thuốc thử là:\<br /> A. Lá Ag nung nóng hoặc tàn đóm đỏ<br /> B. Tàn đóm đỏ.<br /> C. Tàn đóm đỏ hoặc dung dịch KI có tẩm hồ tinh bột<br /> D. Lá Ag nung nóng hoặc dung dịch KI có tẩm hồ tinh bột<br /> Câu 17: Cho phản ứng hoá học sau : 2H2S + SO2 <br />  3S + 2 H2O<br /> <br /> D. H2SO4. 5SO3<br /> <br /> Câu nào sau đây giải thích đúng tính chất của phản ứng ?<br /> <br /> A. SO2 là chất bị khử , H2S là chất oxi hóa<br /> B. SO2 là chất khử, H2S là chất oxi hóa<br /> C. SO2 là chất bị khử, H2 S là chất bị oxy hóa<br /> D. S là sản phẩm của phản ứng kết hợp<br /> Câu 18: Theo dãy: HF-HCl-HBr-HI thì:<br /> A. Tính axit tăng, tính khử giảm<br /> B. Tính axit giảm , tính khử tăng<br /> C. Tính axit tăng, tính khử tăng<br /> D. Tính axit giảm, tính khử giảm<br /> Câu 19: Trong các hợp chất hoá học, số oxi hoá thường gặp của lưu huỳnh là:<br /> A. -2,0,+4,+6<br /> B. -2,0,+2,+4,+6<br /> C. -2, +4,+6<br /> D. -1,0,+4,+6<br />  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.<br /> Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: H2SO4 đặc,nóng + Fe <br /> Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4 tham gia tạo môi trường trong phản ứng trên lần lượt là:<br /> A. 3 và 3<br /> B. 2 và 3<br /> C. 6 và 3<br /> D. 6 và 6<br /> <br /> Câu 21: Để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm người ta tiến hành thí nghiệm nào sau đây:<br /> A. Cho Na2SO3 tinh thể + H2SO4 đặc/nóng.<br /> B. Đốt cháy hoàn toàn khí H2S trong không khí.<br /> C. Cho dung dịch Na2SO3 + H2SO4 loãng.<br /> D. Cho lưu huỳnh cháy trong không khí.<br /> Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 4,8g kim loại R(hóa trị II) trong H2SO4 đặc nóng thu được 4,48 lít SO2 (đktc). Kim loại<br /> R là:<br /> <br /> A. Mg.<br /> B. Fe<br /> C. Cu<br /> D. Zn<br /> Câu 23: Ở một số nhà máy nước, người ta dùng ozon để sát trùng nước máy là dựa vào tính chất nào sau đây của<br /> ozon:<br /> <br /> A. Ozon là chất oxi hóa mạnh.<br /> B. Ozon là khí độc.<br /> C. Ozon có tính tẩy màu.<br /> D. Ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi.<br /> Câu 24: Dãy kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là:<br /> A. Au, Pt, Al<br /> B. Cu, Zn, Na<br /> C. Ag, Ba, Fe, Sn<br /> D. K, Mg, Al, Fe, Zn<br /> Câu 25: Brom bị lẩn tạp chất là clo. Để thu được Brom tinh khiết cần làm cách nào sau đây?<br /> A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr<br /> B. Dẫn hỗn hợp đi qua nước<br /> C. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 loãng<br /> D. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI<br /> Câu 26: Có 4 lọ mất nhãn X, Y, Z, T mỗi lọ chứa một trong các dd sau: KI, HI, AgNO3, Na2CO3. Biết rằng nếu<br /> -cho X tác dụng với chất còn lại thì thu được kết tủa<br /> -Y tạo được kết tủa với 3 chất còn lại<br /> -Z tạo được kết tủa trắng và một chất khí với các chất còn lại<br /> -T tạo được một chất khí và kết tủa vàng với chất còn lại<br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 477<br /> <br /> Vậy X,Y,Z,T lần lượt là<br /> <br /> A. KI, AgNO3, Na2CO3, HI<br /> B. KI, AgNO3,HI, Na2CO3<br /> C. KI, HI, AgNO3, Na2CO3<br /> D. KI, Na2CO3 ,HI, AgNO3<br /> Câu 27: Trong các phản ứng sau đây, hãy chỉ ra phản ứng không đúng:<br /> B. H2S + 2NaCl  Na2S + 2HCl<br /> A. H2S + 4Cl2 + 4H2O  H2SO4 + 8HCl<br /> C. H2S + Pb(NO3)2  PbS + 2HNO3<br /> <br /> t0<br /> <br /> D. 2H2S + 3O2  2SO2 + 2H2O<br /> <br /> Câu 28: Câu nào diễn tả không đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh<br /> A. Khí sunfurơ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử<br /> B. Axit sunfuric đặc nóng có tính khử mạnh và tính axit<br /> C. trong các phản ứng, lưu huỳnh có thể bị oxi hóa hoặc bị khử<br /> D. H2S chỉ bị oxi hóa trong phản ứng oxi hóa-khử<br /> Câu 29: Sục khí clo vào nước được dung dịch nước clo có màu vàng nhạt. Thành phần nước clo gồm:<br /> A. Cl2,H2O<br /> B. HCl,HClO, H2O,Cl2<br /> C. HCl,HClO, H2O<br /> D. HCl,HClO<br /> Câu 30: Cho 0,012 mol Fe và 0,02 mol Cl2 phản ứng với nhau. Khối lượng muối clorua thu được là:<br /> A. 4,34g<br /> B. 2,17g<br /> C. 3,9g<br /> D. 1,95g<br /> Câu 31: Một mol chất nào sau đây khi tác dụng với HCl cho lượng clo lớn nhất?<br /> A. MnO2<br /> B. KClO3<br /> C. KMnO4<br /> D. CaOCl2<br /> Câu 32: Để phân biệt SO2 và CO2 người ta thường dùng thuốc thử nào?<br /> A. Nước vôi trong<br /> B. Nước clo<br /> C. Hồ tinh bột<br /> D. Dung dịch nước brom.<br /> Câu 33: Hãy chỉ ra phương trình hóa học sai trong các phương trình hóa học sau:<br /> A. F2 + H2O → HF + HFO<br /> B. Br2 + H2O → HBr + HBrO<br /> C. Cl2 + H2O → HCl + HClO<br /> D. Cl2 + Ca(OH)2 đặc  CaOCl2 + H2O<br /> Câu 34: Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào dưới đây?<br /> A. cho nhanh nước vào axit và khuấy đều.<br /> B. cho nhanh axit vào nước và khuấy đều.<br /> C. cho từ từ nước vào axit và khuấy đều.<br /> D. cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.<br /> Câu 35: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí SO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,9M. Khối lượng muối thu được<br /> sau phản ứng là:<br /> A. 44,5g<br /> <br /> B. 14,5g<br /> <br /> C. 34,5g<br /> <br /> D. 24,5g<br /> <br /> Câu 36: Cặp chất nào sau đây không xẩy ra phản ứng ?<br /> A. KI + Br2 →<br /> B. KBr + Cl2 →<br /> C. H2O + F2 →<br /> D. KBr + I2 →<br /> Câu 37: Đổ dung dịch chứa 40g KOH vào dd chứa 40g HCl.Nhúng giấy quì vào dd thu được thì quì tím chuyển<br /> sang?<br /> <br /> A. Đỏ<br /> B. Tím<br /> C. Mất màu<br /> Câu 38: Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?<br /> A. Na, F2, S.<br /> B. Na, O2, Ca.<br /> C. Cl2, S, Br2.<br /> Câu 39: Dẫy kim loại nào dưới đây thụ động trong H2 SO4 đặc?<br /> A. Cu, Fe, Al<br /> B. Al, Fe, Cr<br /> C. Zn, Fe, Cu<br /> Câu 40: Trong công nghiệp sản xuất axit sunfuric, sơ đồ sản xuất đúng là:<br /> A. FeS2 <br />  SO2 <br />  SO3 <br />  H2SO4<br /> B. S <br />  H2S <br />  SO2 <br />  H2SO4<br /> FeS<br /> SO<br /> H<br /> S<br /> C.<br /> <br />  2 <br />  H2SO4.<br /> 2 <br /> 2 <br /> D. FeS2 <br />  S <br />  SO2 <br />  SO3 <br />  H2SO4.<br /> <br /> D. Xanh<br /> D. Cl2, O3, S.<br /> D. Zn, Al, Fe<br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> -------------- HẾT-------------<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 477<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2