SỞ GD & Đ T BẮC NINH<br />
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 1<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
Đề gồm có 3 trang, 40 câu<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2017-2018<br />
Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN. Môn: HÓA HỌC 11<br />
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)<br />
Mã đề thi<br />
110<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br />
Câu 1: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là<br />
A. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúctác),(CHCO)2O<br />
B. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).<br />
C. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.<br />
D. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).<br />
Câu 2: Khi đun nóng butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170 oC thì nhận được sản phẩm chính là<br />
A. but-1-en .<br />
B. đibutyl ete.<br />
C. đietyl ete.<br />
D. but-2-en.<br />
Câu 3: Phương pháp điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa ?<br />
A. Etylclorua.<br />
B. Anđehit axetic.<br />
C. Tinh bột.<br />
D. Etilen<br />
Câu 4: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch nước brom?<br />
A. etan.<br />
B. But- 1 – en.<br />
C. Buta-1,3 – đien.<br />
D. axetilen.<br />
Câu 5: Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa<br />
A. 4.<br />
B. 1<br />
C. 3.<br />
D. 2.<br />
Câu 6: Cho 11 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức , kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư<br />
thu được 3,36 lít H2 ( đktc).Hai ancol đó là<br />
A. C2H5OH và C3H7OH.<br />
B. C4H9OH và C5 H11OH.<br />
C. C3H7OH và C4H9OH.<br />
D. CH3OH và C2 H5OH<br />
Câu 7: Hiđrocacbon mạch hở có 1 liên kết đôi trong phân tử là<br />
A. ankan<br />
B. anken<br />
C. ankin<br />
D. xicloankan.<br />
Câu 8: Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở<br />
cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử của X là<br />
A. C6H14.<br />
B. C5H12<br />
C. C4H10.<br />
D. C3H8.<br />
Câu 9: Khi đun nóng etylclorua trong dung dịch chứa KOH và C2H5OH , thu được<br />
A. axetilen.<br />
B. etan.<br />
C. etilen.<br />
D. etanol.<br />
<br />
Câu 10: Cho phản ứng : C2H2 + H2O<br />
A.<br />
A là chất nào dưới đây<br />
A. CH2=CHOH.<br />
B. CH3CHO.<br />
C. CH3COOH.<br />
D. C2H5OH.<br />
Câu 11: Dẫn 3,36 lít ( đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy<br />
khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam.Thành phần phần trăm về thể tích của hai anken là<br />
A. 33,33% và 66,67% B. 25% và 75%.<br />
C. 40% và 60%<br />
D. 35% và 65%<br />
Câu 12: Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu cấu tạo chứa vòng benzen ?<br />
A. 2.<br />
B. 3.<br />
C. 4.<br />
D. 5<br />
Câu 13: Cho ankin X có công thức cấu tạo sau :<br />
CH3C C CH CH3<br />
Tên của X là<br />
CH3<br />
A. 4-metylpent-2-in.<br />
B. 2-metylpent-3-in.<br />
C. 4-metylpent-3-in.<br />
D. 2-metylpent-4-in<br />
Câu 14: Cho dãy chuyển hoá sau: CH4 A B C Cao su buna. Công thức phân tử của B<br />
là<br />
A. C2H5OH.<br />
B. C4H10.<br />
C. C4H6.<br />
D. C4H4.<br />
Câu 15: Cho isopren phản ứng cộng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 số dẫn xuất đibrom( đồng phân<br />
cấu tạo và đồng phân hình học) thu được là?<br />
A. 4.<br />
B. 1.<br />
C. 2<br />
D. 3.<br />
Trang 1/3 - Mã đề thi 110<br />
<br />
Câu 16: Axetilen có công thức phân tử là?<br />
A. C3H4<br />
B. C2H2<br />
C. C2H4<br />
D. C2H6<br />
Câu 17: TNT ( 2, 4,6 – Trinitro toluen ) được điều chế bằng phản ứng của toluen với hỗn hợp gồm HNO3<br />
đặc và H2SO4 dặc , trong điều kiện đun nóng.Biết hiệu suất của quá trình tổng hợp là 80%.Lượng TNT (<br />
2, 4,6 – Trinitro toluen ) tạo thành từ 230 gam toluen là<br />
A. 567,5g<br />
B. 687,5g.<br />
C. 454,0g.<br />
D. 450 g.<br />
Câu 18: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây<br />
là sản phẩm chính ?<br />
A. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br<br />
B. CH3-CH2-CH2-CH2Br<br />
C. CH3- CH2-CHBr- CH2Br<br />
D. CH3-CH2-CHBr-CH3.<br />
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn một ancol đơn chức ( X) thu được 0,15 mol CO2 và 0,2 mol H2O .Xác định<br />
công thức phân tử của X?<br />
A. C2H6O.<br />
B. C3H8O.<br />
C. CH4O.<br />
D. C4H10O.<br />
Câu 20: Phản ứng nào sau đây không xảy ra<br />
A. Benzen + Cl2 (as).<br />
B. Benzen + H2 (Ni, p, to).<br />
C. Benzen + Br2 (dd).<br />
D. Benzen + HNO3 (đ) /H2SO4 (đ)<br />
Câu 21: Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là:<br />
A. Brom (dd).<br />
B. Br2 (Fe).<br />
C. KMnO4 (dd).<br />
D. Br2 (dd) hoặc KMnO4(dd)<br />
Câu 22: Stiren không phản ứng được với những chất nào sau đây ?<br />
A. dd KMnO4.<br />
B. dd NaOH<br />
C. dd Br2.<br />
D. H2 ,Ni,to.<br />
Câu 23: Khi cho buta-1,3 – dien tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao , có Ni làm xúc tác , có thể thu được<br />
A. Bu tan<br />
B. pentan<br />
C. iso butan<br />
D. iso butilen<br />
Câu 24: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 ?<br />
A. 4 đồng phân.<br />
B. 5 đồng phân.<br />
C. 6 đồng phân<br />
D. 3 đồng phân.<br />
Câu 25: Định nghĩa nào sau đây là đúng về hiđrocacbon no ?<br />
A. Hiđrocacbon no là hi đrocacbon chỉ có một liên kết đơn trong phân tử.<br />
B. Hiđrocacbon no là hợp chất hữu cơ chỉ có chứa liên kết đơn trong phân tử .<br />
C. Hiđrocacbon no là hi đrocacbon chỉ có chứa liên kết đơn trong phân tử.<br />
D. Hiđrocacbon no là hi đrocacbon có chứa liên kết đơn trong phân tử.<br />
Câu 26: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là<br />
A. Phản ứng thế.<br />
B. Phản ứng cộng.<br />
C. Phản ứng tách.<br />
D. Cả A, B và C<br />
H 2SO4 đăc , 170 o C<br />
HCl<br />
NaOH<br />
<br />
Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa : But-1-en A <br />
B E<br />
Tên của E là<br />
A. isobutilen.<br />
B. but-2-en.<br />
C. đibutyl ete.<br />
D. propen.<br />
Câu 28: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế CH4 bằng phản ứng<br />
A. nung natri axetat với vôi tôi xút.<br />
B. điện phân dung dịch natri axetat<br />
C. craking n-butan.<br />
D. cacbon tác dụng với hiđro.<br />
Câu 29: Cho dãy các chất : cumen, stiren, isopren, xiclohecxan, axetilen, benzen.Số chất trong dãy làm<br />
nhạt màu dung dịch nước brom là<br />
A. 5<br />
B. 4<br />
C. 3<br />
D. 2.<br />
Câu 30: Để phân biệt các chất khí sau: etilen, axtilen, metan người ta dùng các chất nào sau đây ?<br />
A. Br2 khan.<br />
B. dung dịc.h Br2.<br />
C. dung dịch AgNO3/NH3.<br />
D. dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch Br2.<br />
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3 H6 và C4 H10 thu được 17,6 gam CO2 và 10,8<br />
gam H2O. Vậy m có giá trị là<br />
A. 6 gam.<br />
B. 2 gam.<br />
C. 4 gam.<br />
D. 8 gam<br />
Câu 32: Hiđrat hóa 2-metyl but-2-en thu được sản phẩm chính là<br />
A. 2-metyl butan-2-ol. B. 3-metyl butan-1-ol. C. 3-metyl butan-2-ol. D. 2-metyl butan-1-ol.<br />
Câu 33: Số đồng phân an ken của C4H8 là<br />
A. 6.<br />
B. 4.<br />
C. 5<br />
D. 7.<br />
Trang 2/3 - Mã đề thi 110<br />
<br />
Câu 34: Để phân biệt glyxerol và ancol etylic đựng trong hai lọ không nhãn ta dùng<br />
A. Dung dịch NaOH.<br />
B. Cu( OH)2 .<br />
C. Na.<br />
D. Dung dịch Brôm.<br />
Câu 35: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là<br />
A. CnH2n-6 ; n 3.<br />
B. CnH2n+6 ; n 6.<br />
C. CnH2n-6 ; n 6<br />
D. CnH2n-2 ; n 6.<br />
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 22,4 lít CO2<br />
( đktc) và 25,2 gam H2O . Hai hiđrocacbon đó là<br />
A. C2H6 và C3H8.<br />
B. C3H8 và C4H10.<br />
C. CH4 và C2H6.<br />
D. C4H10 và C5H12<br />
Câu 37: Dẫn V lít (ở đktc) hh X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được<br />
khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 trong dd NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch<br />
phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z được 2,24 lít khí CO2<br />
(đktc) và 4,5 gam H2O. Giá trị của V bằng<br />
A. 8,96.<br />
B. 13,44.<br />
C. 5,60.<br />
D. 11,2.<br />
Câu 38: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2 H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư)<br />
thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với<br />
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X<br />
là<br />
A. 40%.<br />
B. 25%.<br />
C. 50%<br />
D. 20%.<br />
Câu 39: Oxi hóa etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là<br />
A. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2<br />
B. K2CO3, H2O, MnO2.<br />
C. C2H5OH, MnO2, KOH.<br />
D. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.<br />
Câu 40: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3/ NH3 X + NH4NO3<br />
X có công thức cấu tạo là?<br />
A. CH3-CAg≡CAg.<br />
B. CH3-C≡CAg.<br />
C. AgCH2-C≡CAg.<br />
D. A, B, C đều có thể đúng<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ---------Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :<br />
H = 1; He =4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca<br />
= 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137Li=7.<br />
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng tuần hoàn hóa học)<br />
<br />
Trang 3/3 - Mã đề thi 110<br />
<br />