intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 478

Chia sẻ: Lac Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

43
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề thi HK2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 478 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 478

SỞ GD & Đ T BẮC NINH<br /> TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 1<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> Đề gồm có 3 trang, 40 câu<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2017-2018<br /> Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN. Môn: HÓA HỌC 11<br /> (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)<br /> Mã đề thi<br /> 478<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br /> <br /> Câu 1: Cho phản ứng : C2H2 + H2O<br /> A.<br /> A là chất nào dưới đây<br /> A. C2H5OH.<br /> B. CH2=CHOH.<br /> C. CH3CHO.<br /> D. CH3COOH.<br /> Câu 2: Cho dãy các chất : cumen, stiren, isopren, xiclohecxan, axetilen, benzen.Số chất trong dãy làm<br /> nhạt màu dung dịch nước brom là<br /> A. 5<br /> B. 4<br /> C. 3<br /> D. 2.<br /> Câu 3: Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu cấu tạo chứa vòng benzen ?<br /> A. 4.<br /> B. 5<br /> C. 3.<br /> D. 2.<br /> Câu 4: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là<br /> A. Phản ứng thế.<br /> B. Phản ứng cộng.<br /> C. Cả A, B và C<br /> D. Phản ứng tách.<br /> Câu 5: Phương pháp điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa ?<br /> A. Etylclorua.<br /> B. Anđehit axetic.<br /> C. Etilen<br /> D. Tinh bột.<br /> Câu 6: Cho ankin X có công thức cấu tạo sau :<br /> CH3C C CH CH3<br /> Tên của X là<br /> CH3<br /> A. 2-metylpent-4-in<br /> B. 2-metylpent-3-in.<br /> C. 4-metylpent-3-in.<br /> D. 4-metylpent-2-in.<br /> Câu 7: Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa<br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 2.<br /> D. 1<br /> Câu 8: Khi cho buta-1,3 – dien tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao , có Ni làm xúc tác , có thể thu được<br /> A. iso butilen<br /> B. Bu tan<br /> C. iso butan<br /> D. pentan<br /> Câu 9: Hiđrat hóa 2-metyl but-2-en thu được sản phẩm chính là<br /> A. 2-metyl butan-1-ol. B. 3-metyl butan-2-ol. C. 2-metyl butan-2-ol. D. 3-metyl butan-1-ol.<br /> Câu 10: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là<br /> A. CnH2n+6 ; n  6.<br /> B. CnH2n-2 ; n  6.<br /> C. CnH2n-6 ; n  3.<br /> D. CnH2n-6 ; n  6<br /> Câu 11: TNT ( 2, 4,6 – Trinitro toluen ) được điều chế bằng phản ứng của toluen với hỗn hợp gồm HNO3<br /> đặc và H2SO4 dặc , trong điều kiện đun nóng.Biết hiệu suất của quá trình tổng hợp là 80%.Lượng TNT (<br /> 2, 4,6 – Trinitro toluen ) tạo thành từ 230 gam toluen là<br /> A. 450 g.<br /> B. 454,0g.<br /> C. 687,5g.<br /> D. 567,5g<br /> Câu 12: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là<br /> A. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).<br /> B. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúctác),(CHCO)2O<br /> C. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.<br /> D. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).<br /> Câu 13: Cho dãy chuyển hoá sau: CH4  A  B  C  Cao su buna. Công thức phân tử của B<br /> là<br /> A. C4H6.<br /> B. C4H10.<br /> C. C2H5OH.<br /> D. C4H4.<br /> Câu 14: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế CH4 bằng phản ứng<br /> A. craking n-butan.<br /> B. điện phân dung dịch natri axetat<br /> C. cacbon tác dụng với hiđro.<br /> D. nung natri axetat với vôi tôi xút.<br /> Câu 15: Axetilen có công thức phân tử là?<br /> A. C3H4<br /> B. C2H2<br /> C. C2H6<br /> D. C2H4<br /> Câu 16: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2 H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư)<br /> thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 478<br /> <br /> lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X<br /> là<br /> A. 40%.<br /> B. 50%<br /> C. 25%.<br /> D. 20%.<br /> Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn một ancol đơn chức ( X) thu được 0,15 mol CO2 và 0,2 mol H2O .Xác định<br /> công thức phân tử của X?<br /> A. C2H6O.<br /> B. C3H8O.<br /> C. C4H10O.<br /> D. CH4O.<br /> Câu 18: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây<br /> là sản phẩm chính ?<br /> A. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br<br /> B. CH3-CH2-CHBr-CH3.<br /> C. CH3- CH2-CHBr- CH2Br<br /> D. CH3-CH2-CH2-CH2Br<br /> Câu 19: Stiren không phản ứng được với những chất nào sau đây ?<br /> A. dd NaOH<br /> B. dd KMnO4.<br /> C. H2 ,Ni,to.<br /> D. dd Br2.<br /> Câu 20: Dẫn 3,36 lít ( đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy<br /> khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam.Thành phần phần trăm về thể tích của hai anken là<br /> A. 35% và 65%<br /> B. 33,33% và 66,67% C. 25% và 75%.<br /> D. 40% và 60%<br /> o<br /> Câu 21: Khi đun nóng butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170 C thì nhận được sản phẩm chính là<br /> A. but-2-en.<br /> B. but-1-en .<br /> C. đietyl ete.<br /> D. đibutyl ete.<br /> Câu 22: Hiđrocacbon mạch hở có 1 liên kết đôi trong phân tử là<br /> A. anken<br /> B. ankan<br /> C. xicloankan.<br /> D. ankin<br /> <br /> Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3/ NH3<br /> X + NH4NO3<br /> X có công thức cấu tạo là?<br /> A. CH3-CAg≡CAg.<br /> B. AgCH2-C≡CAg.<br /> C. CH3-C≡CAg.<br /> D. A, B, C đều có thể đúng<br />  H 2SO 4 đăc , 170 o C<br />  HCl<br />  NaOH<br /> <br /> Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa : But-1-en  A  <br /> B     E<br /> Tên của E là<br /> A. but-2-en.<br /> B. isobutilen.<br /> C. propen.<br /> D. đibutyl ete.<br /> Câu 25: Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo<br /> ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử của X là<br /> A. C4H10.<br /> B. C3H8.<br /> C. C6H14.<br /> D. C5H12<br /> Câu 26: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 ?<br /> A. 4 đồng phân.<br /> B. 6 đồng phân<br /> C. 3 đồng phân.<br /> D. 5 đồng phân.<br /> Câu 27: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch nước brom?<br /> A. etan.<br /> B. But- 1 – en.<br /> C. axetilen.<br /> D. Buta-1,3 – đien.<br /> Câu 28: Dẫn V lít (ở đktc) hh X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được<br /> khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 trong dd NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch<br /> phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z được 2,24 lít khí CO2<br /> (đktc) và 4,5 gam H2O. Giá trị của V bằng<br /> A. 11,2.<br /> B. 13,44.<br /> C. 8,96.<br /> D. 5,60.<br /> Câu 29: Định nghĩa nào sau đây là đúng về hiđrocacbon no ?<br /> A. Hiđrocacbon no là hợp chất hữu cơ chỉ có chứa liên kết đơn trong phân tử .<br /> B. Hiđrocacbon no là hi đrocacbon chỉ có chứa liên kết đơn trong phân tử.<br /> C. Hiđrocacbon no là hi đrocacbon chỉ có một liên kết đơn trong phân tử.<br /> D. Hiđrocacbon no là hi đrocacbon có chứa liên kết đơn trong phân tử.<br /> Câu 30: Cho isopren phản ứng cộng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 số dẫn xuất đibrom( đồng phân<br /> cấu tạo và đồng phân hình học) thu được là?<br /> A. 1.<br /> B. 2<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 31: Số đồng phân an ken của C4H8 là<br /> A. 7.<br /> B. 6.<br /> C. 4.<br /> D. 5<br /> Câu 32: Khi đun nóng etylclorua trong dung dịch chứa KOH và C2 H5OH , thu được<br /> A. axetilen.<br /> B. etan.<br /> C. etilen.<br /> D. etanol.<br /> <br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 478<br /> <br /> Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 22,4 lít CO2<br /> ( đktc) và 25,2 gam H2O . Hai hiđrocacbon đó là<br /> A. C3H8 và C4H10.<br /> B. C2H6 và C3H8.<br /> C. CH4 và C2H6.<br /> D. C4H10 và C5H12<br /> Câu 34: Cho 11 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức , kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na<br /> dư thu được 3,36 lít H2 ( đktc).Hai ancol đó là<br /> A. C4H9OH và C5H11OH.<br /> B. CH3OH và C2 H5OH<br /> C. C2H5OH và C3H7OH.<br /> D. C3H7OH và C4H9OH.<br /> Câu 35: Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là:<br /> A. Br2 (Fe).<br /> B. Br2 (dd) hoặc KMnO4(dd)<br /> C. Brom (dd).<br /> D. KMnO4 (dd).<br /> Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3 H6 và C4 H10 thu được 17,6 gam CO2 và 10,8<br /> gam H2O. Vậy m có giá trị là<br /> A. 8 gam<br /> B. 4 gam.<br /> C. 2 gam.<br /> D. 6 gam.<br /> Câu 37: Oxi hóa etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là<br /> A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.<br /> B. K2CO3, H2O, MnO2.<br /> C. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2<br /> D. C2H5OH, MnO2, KOH.<br /> Câu 38: Phản ứng nào sau đây không xảy ra<br /> A. Benzen + H2 (Ni, p, to).<br /> B. Benzen + HNO3 (đ) /H2SO4 (đ)<br /> C. Benzen + Br2 (dd).<br /> D. Benzen + Cl2 (as).<br /> Câu 39: Để phân biệt các chất khí sau: etilen, axtilen, metan người ta dùng các chất nào sau đây ?<br /> A. dung dịc.h Br2.<br /> B. Br2 khan.<br /> C. dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch Br2.<br /> D. dung dịch AgNO3/NH3.<br /> Câu 40: Để phân biệt glyxerol và ancol etylic đựng trong hai lọ không nhãn ta dùng<br /> A. Cu( OH)2 .<br /> B. Dung dịch NaOH.<br /> C. Na.<br /> D. Dung dịch Brôm.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :<br /> H = 1; He =4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;<br /> Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137Li=7.<br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng tuần hoàn hóa học)<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 478<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2