intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 354

Chia sẻ: Lac Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

45
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề thi HK2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 354 này nhé. Thông qua đề kiểm tra giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 354

SỞ GD & Đ T BẮC NINH<br /> TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 1<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2017-2018<br /> Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN. Môn: HÓA HỌC 11<br /> (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> Đề gồm có 3 trang, 40 câu<br /> Mã đề thi<br /> 354<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br /> Câu 1: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là<br /> A. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.<br /> B. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).<br /> C. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).<br /> D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúctác),(CHCO)2O<br /> Câu 2: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 ?<br /> A. 5 đồng phân.<br /> B. 3 đồng phân.<br /> C. 4 đồng phân.<br /> D. 6 đồng phân<br /> Câu 3: Dẫn V lít (ở đktc) hh X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được<br /> khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 trong dd NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch<br /> phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z được 2,24 lít khí CO2<br /> (đktc) và 4,5 gam H2O. Giá trị của V bằng<br /> A. 8,96.<br /> B. 13,44.<br /> C. 5,60.<br /> D. 11,2.<br /> Câu 4: Để phân biệt glyxerol và ancol etylic đựng trong hai lọ không nhãn ta dùng<br /> A. Dung dịch NaOH.<br /> B. Cu( OH)2 .<br /> C. Dung dịch Brôm.<br /> D. Na.<br /> Câu 5: Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu cấu tạo chứa vòng benzen ?<br /> A. 4.<br /> B. 5<br /> C. 3.<br /> D. 2.<br /> Câu 6: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là<br /> A. CnH2n+6 ; n  6.<br /> B. CnH2n-2 ; n  6.<br /> C. CnH2n-6 ; n  6<br /> D. CnH2n-6 ; n  3.<br /> Câu 7: Khi đun nóng etylclorua trong dung dịch chứa KOH và C2H5OH , thu được<br /> A. etanol.<br /> B. etan.<br /> C. axetilen.<br /> D. etilen.<br /> Câu 8: Cho dãy chuyển hoá sau: CH4  A  B  C  Cao su buna. Công thức phân tử của B<br /> là<br /> A. C2H5OH.<br /> B. C4H10.<br /> C. C4H6.<br /> D. C4H4.<br /> Câu 9: Số đồng phân an ken của C4H8 là<br /> A. 4.<br /> B. 5<br /> C. 7.<br /> D. 6.<br /> Câu 10: Cho ankin X có công thức cấu tạo sau :<br /> CH3C C CH CH3<br /> Tên của X là<br /> CH3<br /> A. 2-metylpent-3-in.<br /> B. 4-metylpent-2-in.<br /> C. 4-metylpent-3-in.<br /> D. 2-metylpent-4-in<br /> <br /> Câu 11: Cho phản ứng : C2H2 + H2O<br /> A.<br /> A là chất nào dưới đây<br /> A. C2H5OH.<br /> B. CH3COOH.<br /> C. CH2=CHOH.<br /> D. CH3CHO.<br /> Câu 12: TNT ( 2, 4,6 – Trinitro toluen ) được điều chế bằng phản ứng của toluen với hỗn hợp gồm HNO3<br /> đặc và H2SO4 dặc , trong điều kiện đun nóng.Biết hiệu suất của quá trình tổng hợp là 80%.Lượng TNT (<br /> 2, 4,6 – Trinitro toluen ) tạo thành từ 230 gam toluen là<br /> A. 450 g.<br /> B. 454,0g.<br /> C. 687,5g.<br /> D. 567,5g<br /> Câu 13: Cho 11 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức , kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na<br /> dư thu được 3,36 lít H2 ( đktc).Hai ancol đó là<br /> A. C2H5OH và C3H7OH.<br /> B. C3H7OH và C4 H9OH.<br /> C. CH3OH và C2 H5OH<br /> D. C4H9OH và C5H11OH.<br /> Câu 14: Oxi hóa etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là<br /> A. C2H5OH,<br /> MnO2, KOH. B. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2<br /> C. K2CO3, H2O, MnO2.<br /> D. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 354<br /> <br /> Câu 15: Khi đun nóng butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170oC thì nhận được sản phẩm chính là<br /> A. đibutyl ete.<br /> B. đietyl ete.<br /> C. but-1-en .<br /> D. but-2-en.<br /> Câu 16: Axetilen có công thức phân tử là?<br /> A. C3H4<br /> B. C2H2<br /> C. C2H6<br /> D. C2H4<br /> Câu 17: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2 H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư)<br /> thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với<br /> lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X<br /> là<br /> A. 40%.<br /> B. 50%<br /> C. 25%.<br /> D. 20%.<br /> Câu 18: Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa<br /> A. 3.<br /> B. 2.<br /> C. 1<br /> D. 4.<br /> Câu 19: Khi cho buta-1,3 – dien tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao , có Ni làm xúc tác , có thể thu được<br /> A. iso butan<br /> B. iso butilen<br /> C. Bu tan<br /> D. pentan<br /> Câu 20: Stiren không phản ứng được với những chất nào sau đây ?<br /> A. dd NaOH<br /> B. dd KMnO4.<br /> C. H2 ,Ni,to.<br /> D. dd Br2.<br /> Câu 21: Phản ứng nào sau đây không xảy ra<br /> A. Benzen + Cl2 (as).<br /> B. Benzen + Br2 (dd).<br /> C. Benzen + HNO3 (đ) /H2SO4 (đ)<br /> D. Benzen + H2 (Ni, p, to).<br /> Câu 22: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là<br /> A. Phản ứng cộng.<br /> B. Phản ứng tách.<br /> C. Phản ứng thế.<br /> D. Cả A, B và C<br /> Câu 23: Hiđrocacbon mạch hở có 1 liên kết đôi trong phân tử là<br /> A. anken<br /> B. ankan<br /> C. xicloankan.<br /> D. ankin<br /> Câu 24: Định nghĩa nào sau đây là đúng về hiđrocacbon no ?<br /> A. Hiđrocacbon no là hi đrocacbon có chứa liên kết đơn trong phân tử.<br /> B. Hiđrocacbon no là hi đrocacbon chỉ có một liên kết đơn trong phân tử.<br /> C. Hiđrocacbon no là hợp chất hữu cơ chỉ có chứa liên kết đơn trong phân tử .<br /> D. Hiđrocacbon no là hi đrocacbon chỉ có chứa liên kết đơn trong phân tử.<br /> Câu 25: Dẫn 3,36 lít ( đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy<br /> khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam.Thành phần phần trăm về thể tích của hai anken là<br /> A. 25% và 75%.<br /> B. 40% và 60%<br /> C. 33,33% và 66,67% D. 35% và 65%<br /> Câu 26: Cho isopren phản ứng cộng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 số dẫn xuất đibrom( đồng phân<br /> cấu tạo và đồng phân hình học) thu được là?<br /> A. 3.<br /> B. 1.<br /> C. 2<br /> D. 4.<br /> Câu 27: Cho dãy các chất : cumen, stiren, isopren, xiclohecxan, axetilen, benzen.Số chất trong dãy làm<br /> nhạt màu dung dịch nước brom là<br /> A. 5<br /> B. 4<br /> C. 3<br /> D. 2.<br /> Câu 28: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây<br /> là sản phẩm chính ?<br /> A. CH3-CH2-CHBr-CH3.<br /> B. CH3- CH2-CHBr- CH2Br<br /> C. CH3-CH2-CH2-CH2Br<br /> D. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br<br /> Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3 H6 và C4 H10 thu được 17,6 gam CO2 và 10,8<br /> gam H2O. Vậy m có giá trị là<br /> A. 6 gam.<br /> B. 2 gam.<br /> C. 4 gam.<br /> D. 8 gam<br /> Câu 30: Hiđrat hóa 2-metyl but-2-en thu được sản phẩm chính là<br /> A. 2-metyl butan-1-ol. B. 3-metyl butan-2-ol. C. 2-metyl butan-2-ol. D. 3-metyl butan-1-ol.<br /> Câu 31: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế CH4 bằng phản ứng<br /> A. nung natri axetat với vôi tôi xút.<br /> B. điện phân dung dịch natri axetat<br /> C. cacbon tác dụng với hiđro.<br /> D. craking n-butan.<br />  H 2SO 4 đăc , 170 o C<br />  HCl<br />  NaOH<br /> <br /> Câu 32: Cho sơ đồ chuyển hóa : But-1-en  A  <br /> B     E<br /> Tên của E là<br /> A. isobutilen.<br /> <br /> B. but-2-en.<br /> <br /> C. đibutyl ete.<br /> <br /> D. propen.<br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 354<br /> <br /> Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn một ancol đơn chức ( X) thu được 0,15 mol CO2 và 0,2 mol H2O .Xác định<br /> công thức phân tử của X?<br /> A. C3H8O.<br /> B. CH4O.<br /> C. C4H10O.<br /> D. C2H6O.<br /> Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 22,4 lít CO2<br /> ( đktc) và 25,2 gam H2O . Hai hiđrocacbon đó là<br /> A. C3H8 và C4H10.<br /> B. C2H6 và C3H8.<br /> C. CH4 và C2H6.<br /> D. C4H10 và C5H12<br /> Câu 35: Phương pháp điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa ?<br /> A. Tinh bột.<br /> B. Anđehit axetic.<br /> C. Etylclorua.<br /> D. Etilen<br /> Câu 36: Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là:<br /> A. Br2 (Fe).<br /> B. Br2 (dd) hoặc KMnO4(dd)<br /> C. Brom (dd).<br /> D. KMnO4 (dd).<br /> Câu 37: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3/ NH3  X + NH4NO3<br /> X có công thức cấu tạo là?<br /> A. CH3-CAg≡CAg.<br /> B. AgCH2-C≡CAg.<br /> C. CH3-C≡CAg.<br /> D. A, B, C đều có thể đúng<br /> Câu 38: Để phân biệt các chất khí sau: etilen, axtilen, metan người ta dùng các chất nào sau đây ?<br /> A. dung dịc.h Br2.<br /> B. Br2 khan.<br /> C. dung dịch AgNO3/NH3.<br /> D. dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch Br2.<br /> Câu 39: Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo<br /> ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử của X là<br /> A. C3H8.<br /> B. C6H14.<br /> C. C5H12<br /> D. C4H10.<br /> Câu 40: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch nước brom?<br /> A. etan.<br /> B. But- 1 – en.<br /> C. axetilen.<br /> D. Buta-1,3 – đien.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :<br /> H = 1; He =4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;<br /> Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137Li=7.<br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng tuần hoàn hóa học)<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 354<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1