SỞ GD-ĐT BẮC NINH<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2017-2018<br />
<br />
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1<br />
<br />
MÔN: HÓA HỌC LỚP 12<br />
<br />
---------------<br />
<br />
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
Mã đề: 474<br />
<br />
Đề gồm có 3 trang, 40 câu<br />
Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................<br />
(Cho nguyên tử khối: H=1; O=16, N=14; C=12; S= 32; Na=23; K=39; Ca=40; Ba=137; Cu=64;<br />
Fe=56; Al=27; Zn=65)<br />
Câu 1: Tơ Lapsan hay Poli (etylen terephtalat) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng axit teraphtalic với chất<br />
nào sau đây?<br />
A. Ancol etylic.<br />
<br />
B. Etylen glicol.<br />
<br />
C. Glixerol.<br />
<br />
D. Etilen.<br />
<br />
Câu 2: X là este của axit đơn chức và ancol đơn chức. Để xà phòng hóa hoàn toàn 1,29 gam X cần dùng vừa đủ<br />
15 ml dung dịch KOH 1M thu được chất A và B. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất B thấy sinh ra 2,24 lít CO2<br />
(đktc) và 3,6 gam nước. Công thức cấu tạo của X là :<br />
A. CH2=CHCOOCH3.<br />
B. HCOOCH2CH=CH2. C. CH3CH2COOCH3.<br />
D. CH3COOC2H3.<br />
<br />
Câu 3: Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là<br />
A. axit α- aminopropionic B. amoni acrylat<br />
C. mety aminoaxetat<br />
D. axit β-aminopropionic<br />
Câu 4: Tìm dung dịch B tác dụng được với dung dịch K2SO4 tạo kết tủa và có pH > 7<br />
A. NaOH<br />
B. BaCl2<br />
C. H2SO4<br />
D. Ba(OH)2<br />
Câu5:<br />
Nhúng một đinh sắt có khối lượng 8 gam vào 500ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy đinh sắt ra<br />
cân lại thấy nặng 8,8 gam. Nồng độ mol/l của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là:<br />
A. 1,36M.<br />
B. 1,8M.<br />
C. 2,3M.<br />
D. 0,27M.<br />
<br />
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2 ?<br />
A. Protein.<br />
B. Tinh bột.<br />
C. Xenlulozơ.<br />
D. Chất béo.<br />
Câu 7: Một chất hữu cơ A có CTPT C3H6O2 thỏa mãn : A tác dụng được dung dịch NaOH đun nóng và dung dịch<br />
AgNO3/NH3, to. Vậy A có CTCT là :<br />
A. C2H5COOH.<br />
B. HCOOC2H5.<br />
C. CH3COOCH3.<br />
Câu 8: Một dung dịch có tính chất sau :<br />
- Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 khi đun nóng.<br />
- Hòa tan được Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam.<br />
- Bị thủy phân nhờ axit hoặc enzim.<br />
Dung dịch đó có chứa<br />
A. Mantozơ<br />
B. Glucozơ<br />
C. Saccarozơ<br />
<br />
D. HOCCH2CH2OH.<br />
<br />
D. Xenlulozơ<br />
<br />
Câu 9: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan.<br />
Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là<br />
A. (H2N)2C3H5COOH.<br />
B. H2NC2H3(COOH)2.<br />
C. H2NC3H6COOH.<br />
D. H2NC3H5(COOH)2.<br />
Câu 10: Cho các chất có cấu tạo như sau:<br />
(1) CH3-CH2-NH2 ; (2) CH3-NH-CH3 ; (3) CH3-CO-NH2 ; (4) NH2-CO-NH2 ; (5) NH2-CH2-COOH ; (6) C6H5-NH2 ;<br />
(7) C6H5NH3Cl; (8) C6H5 - NH - CH3; (9) CH2 = CH - NH2.<br />
Chất nào là amin?<br />
A. (1); (2); (6); (7); (8)<br />
B. (3); (4); (5)<br />
C. (1); (3); (4); (5); (6); (9)<br />
D. (1); (2); (6); (8); (9).<br />
<br />
Câu 11: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn<br />
toàn, thu được m gam muối. Giá trị của m là<br />
A. 8,4 gam.<br />
B. 15,9 gam.<br />
<br />
C. 13,7 gam.<br />
<br />
D. 5,3 gam.<br />
<br />
Câu 12: Cho hỗn hợp Cu và Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng, nguội được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH<br />
vào dung dịch X được kết tủa Y. Kết tủa Y gồm những chất nào sau đây:<br />
A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2. B. Fe(OH)3 và Cu(OH)2. C. Fe(OH)2.<br />
<br />
D. Không xác định được.<br />
<br />
Câu 13: Tiến hành trùng hợp 20,8 gam stiren. Hỗn hợp thu được sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 500ml dung<br />
dịch Br2 0,2M. Phần trăm stiren đã tham gia phản ứng trùng hợp là<br />
A. 25%.<br />
B. 75%.<br />
C. 50%.<br />
<br />
D. 60%.<br />
Trang 1/3 - Mã đề thi 485<br />
<br />
Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 0,575 gam một kim loại kìềm vào nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 25 gam<br />
dung dịch HCl 3,65%. Kim loại hoà tan là:<br />
<br />
A. Li.<br />
B. Rb.<br />
C. Na.<br />
D. K.<br />
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam hỗn hợp FeO , Fe2O3 và Fe3O4 cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M , thu<br />
được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến<br />
khối lượng không đổi thu được 3 gam chất rắn. Tính V ?<br />
A. 175ml.<br />
B. 125ml.<br />
C. 62,5ml.<br />
D. 87,5ml.<br />
<br />
Câu 16: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3(dư) thì khối lượng Ag tối đa thu<br />
được là:<br />
A. 21,6 gam<br />
<br />
B. 10,8 gam<br />
<br />
C. 16,2 gam<br />
<br />
D. 32,4 gam<br />
<br />
Câu 17: Để xà phòng hóa 17,4 gam một este no đơn chức cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức<br />
phân tử của este là :<br />
A. C4H10O2.<br />
<br />
B. C6H12O2.<br />
<br />
C. C3H6O2.<br />
<br />
D. C5H10O2.<br />
<br />
Câu 18: Thủy phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ Y,Z trong đó Z có<br />
dZ/H2 =23. Tên của X là:<br />
A. metylpropionat.<br />
<br />
B. etylaxetat.<br />
<br />
C. metylaxetat.<br />
<br />
D. propylfomat.<br />
<br />
Câu 19: Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu được một muối có công thức phân tử C3H9O2N<br />
(sản phẩm duy nhất). Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là:<br />
A. 1<br />
B. 4<br />
C. 2<br />
<br />
D. 3<br />
<br />
Câu 20: Sự kết tủa protein bằng nhiệt được gọi là :<br />
A. Sự đông rắn.<br />
B. Sự đông tụ.<br />
C. Sự đông đặc.<br />
D. Sự đông kết.<br />
Câu 21: Phương pháp làm mềm nước cứng tạm thời là :<br />
A. dùng nhiệt độ hoặc dùng Na2CO3 hoặc dùng Ca(OH)2 vừa đủ .<br />
B. dùng nhiệt độ.<br />
C. dùng Na2CO3.<br />
D. dùng Ca(OH)2 vừa đủ.<br />
Câu 22: Cho khí CO đi qua m gam Fe2O3 đun nóng, thu được 39,2 gam hỗn hợp gồm Fe và 3 oxit của sắt, đồng<br />
thời có hỗn hợp X gồm hai khí thoát ra. Cho X vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 55 gam kết tủa. Trị số<br />
của m là<br />
A. 60 gam.<br />
B. 40 gam.<br />
C. 50 gam.<br />
D. 48 gam.<br />
<br />
Câu 23: Cho các chất: phenol, etanol, axit fomic, etyl axetat, saccarozơ, phenyl amoniclorua. Số chất tác dụng<br />
được với dung dịch NaOH là?<br />
A. 6<br />
B. 3<br />
<br />
C. 4<br />
<br />
D. 5<br />
<br />
Câu 24: Để kết tủa hết 400ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và FeCl3 0,8M cần bao nhiêu gam hỗn hợp gồm<br />
metylamin và etylamin có tỉ khối so với H2 là 17,25?<br />
A. Không đủ điều kiện để tính.<br />
C. 41,4 gam<br />
<br />
B. 51,75 gam<br />
D. 40,02 gam<br />
<br />
Câu 25: Trong sự ăn mòn tấm tôn (lá sắt tráng kẽm) khi để ngoài không khí ẩm thì:<br />
A. Kẽm là cực âm, sắt là cực dương.<br />
B. Kẽm bị khử, sắt bị oxi hoá.<br />
C. Sắt bị ăn mòn, kẽm được bảo vệ.<br />
D. Sắt bị khử, kẽm bị oxi hoá.<br />
Câu 26: Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V là<br />
A. 3,36 lít.<br />
B. 2,52 lít.<br />
C. 4,48 lít.<br />
D. 1,26 lít.<br />
Câu 27: Thêm 25 ml dung dịch NaOH 2M vào 100 ml dung dịch H2SO4. Đem dung dịch thu được cho tác dụng<br />
với dung dịch NaHCO3 dư thu được 5,6 lít CO2 (đktc). Nồng độ mol/lít của dung dịch H2SO4 ban đầu là:<br />
A. 1M<br />
B. 1,75M<br />
C. 1,5M<br />
D. 1,25M<br />
<br />
Câu 28: Trộn 10,8 g bột Al với 34,8g bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có<br />
không khí. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 10,752 lít khí<br />
H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiêt nhôm là<br />
A. 60%<br />
B. 90%<br />
C. 80%<br />
D. 70%<br />
<br />
Câu 29: Cho các chất: Al; Al2O3; Al2(SO4)3; Zn(OH)2; ZnO; NH4HCO3; NH4H2PO4; NaHS; KHCO3 và (NH4)2CO3.<br />
Số chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH, vừa phản ứng với dung dịch HCl là:<br />
A. 6<br />
B. 7<br />
C. 10<br />
<br />
D. 9<br />
Trang 2/3 - Mã đề thi 485<br />
<br />
Câu 30: Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic (có xúc tác H2SO4) có thể thu được bao nhiêu loại trieste<br />
(chỉ tính đồng phân cấu tạo) ?<br />
A. 4.<br />
B. 5.<br />
<br />
C. 6.<br />
<br />
D. 3.<br />
<br />
Câu 31: Cho 9,3 gam một amin no đơn chức, bậc I tác dụng với dd FeCl3 dư thu được 10,7g kết tủa. CTPT của<br />
amin là:<br />
A. CH3NH2.<br />
<br />
B. C3H7NH2.<br />
<br />
C. C2H5NH2 .<br />
<br />
D. C4H9NH2.<br />
<br />
Câu 32: Ở điều kiện thường, các amino axit :<br />
A. đều là chất rắn.<br />
B. có thể là rắn, lỏng hay khí tuỳ thuộc vào từng amino axit cụ thể.<br />
C. đều là chất lỏng.<br />
D. đều là chất khí.<br />
Câu 33: Hoà tan hoàn toàn 50 gam hỗn hợp Al, Ag trong axit HNO3 đặc, nguội. Sau phản ứng thu được 4,48 lit<br />
khí màu nâu đỏ duy nhất (đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:<br />
A. 34 gam.<br />
B. 24 gam.<br />
C. 42 gam.<br />
D. Kết quả khác.<br />
Câu 34: Có các nhận xét sau:<br />
1- Chất béo thuộc loại chất este.<br />
2- Tơ nilon-6,6, tơ nilon-6, tơ nilon-7 chỉ được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.<br />
3- Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.<br />
4- Toluen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành o-nitroToluen hoặc p-nitroToluen .<br />
Những câu đúng là:<br />
<br />
A. 1, 2, 3, 4.<br />
B. 1, 2, 4.<br />
C. 1, 3, 4.<br />
D. 2, 3, 4, .<br />
Câu 35: Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần về nhiệt độ sôi của các chất?<br />
A. ancol metylic < ancol etylic < metylamin < axit fomic<br />
B. metylamin < ancol metylic < ancol etylic < axit fomic<br />
C. ancol metylic < axit fomic < metylamin < ancol etylic<br />
D. axit fomic < metylamin < ancol metylic < ancol etylic<br />
Câu 36: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo nào sau đây?<br />
A. CH3COOC2H5.<br />
B. C3H7COOH.<br />
C. HCOOC3H7.<br />
D. C2H5COOCH3.<br />
Câu 37: Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm là :<br />
A. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường.<br />
B. thuận nghịch.<br />
C. không thuận nghịch.<br />
D. luôn sinh ra axit và ancol.<br />
Câu 38: Cho 22,15 gam muối gồm CH2NH2COONa và CH2NH2CH2COONa tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch<br />
H2SO4 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì lượng chất rắn thu được là :<br />
A. 45,66 g<br />
B. 46,65 g<br />
C. 65,46 g<br />
<br />
D. Kết quả khác<br />
<br />
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na, Ba, K vào nước thu được x gam khí H2. Nếu cho m gam hỗn hợp<br />
trên tác dụng với dung dịch HCl dư, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là<br />
A. (m + 35,5x) gam.<br />
B. (m + 142x) gam.<br />
C. (m +17,75x) gam.<br />
D. (m + 71x) gam.<br />
<br />
Câu 40: Cho 150 ml dung dịch NaOH 7M tác dụng với 250 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,625M, thu được m gam kết<br />
tủa. Giá trị của m là<br />
A. 15,6<br />
<br />
B. 7,8<br />
<br />
C. 10,2<br />
<br />
D. 3,9<br />
<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 3/3 - Mã đề thi 485<br />
<br />