intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 5

Chia sẻ: Mỹ Hoa | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

184
lượt xem
44
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 5, tổng hợp một số đề thi Học sinh giỏi Hóa học lớp 8 dành cho quý thầy cô giáo và các bạn học sinh tham khảo để nâng cao kĩ năng giảng dạy và học tập, đạt được kết quả tốt nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 5

  1. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC ĐỀ ĐỀ NGHỊ. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2013-2014 Môn: Hóa 8- Thời gian : 45 phút Họ và tên giáo viên ra đề: Nguyễn Thị Thanh Thủy Đơn vị : Trường THCS Nguyễn Trãi I/ Ma trận Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Chủ TN TL Đề TN TL TN TL Chất_ C1(0,5đ) C5(0,5đ) C4(0,5đ) 1,5đ(15%) Nguyên tử Phân tử Phản ứng C6(0,5đ) C2(0,5đ) C1(2đ) 3đ (30%) hóa học Mol và C3(0,5đ) C3(1,5đ) C2(1,5đ) C4(2đ) 5,5đ(55%) tính toán hóa học Tổng cộng 3đ (30%) 4,5đ (45%) 2,5đ (25%) 10đ
  2. TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA 8 Năm học 2013-2014 A- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng ở đầu câu đúng. Câu 1. Dãy chất nào sau đây là đơn chất: A. Al, H2O, O2 C. O2, H 2, Al B. CO2, SO2, H2 D. Fe, Zn, H2O Câu 2. Đốt 6(g) Cacbon cần dùng 16(g) Oxi, tạo thành khí CO2. Khối lượng khí CO2 sinh ra là: A. 44(g) B. 32(g) C. 12(g) D. 22(g) Câu 3. Khối lượng mol của hợp chất Mg(OH)2 là: A. 24(g) B. 58(g) C. 41(g) D. 42(g) Câu 4. Theo hóa trị của Fe trong hợp chất Fe2O 3, hãy chọn công thức hóa học đúng trong công thức của hợp chất có phân tử gồm Fe liên kết với nhóm SO4 sau: A. Fe2(SO4)3 B. Fe2SO 4 C. Fe3(SO4)3 D. Fe2(SO4)2 Câu 5 : Trong công thức hóa học NO 2. Nguyên tố Nitơ có hóa trị là: A. I B. II C. III D. IV Câu 6 : Quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác là: A. Kí hiệu hóa học C. Hiện tượng vật lý B. Phản ứng hóa học D. Công thức hóa học B/ TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1 : (2đ) Hoàn thành các phương trình hóa học sau: a) Fe + Cl2  t o  FeCl3 to b) Mg + O 2    MgO c) CuCl2 + AgNO3 --------> Cu(NO 3)2 + AgCl d) C2H2 + O2  t CO2 o  + H2O Câu 2 : (1,5đ) Tính khối lượng của: a) 2 mol H2SO4 b) hỗn hợp khí gồm 2,24 lít khí SO2 và 1,12 lít khí Oxi (đktc). Câu 3 : (1,5đ) Cho biết CTHH nào đúng, sai. Nếu sai thì sửa lại đúng. a) Ca2O b) SO 3 c) Al(OH)2 Câu 4: (2đ) Một hợp chất khí có thành phần theo khối lượng là: 40% S và 60% O. Hãy cho biết: a) Công thức hóa học của hợp chất. Biết hợp chất này có tỉ khối đối với khí hiđrô là 40. b) Tính số mol nguyên tử của các nguyên tố trong 0,5 mol hợp chất trên . ( Mg = 24, S = 32, O = 16, H=1 )
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (3Đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D B A D B B. TỰ LUẬN : (7Đ) Câu 1:(2đ) Hoàn thành đúng mỗi PTHH là 0,5đ: 0,5đ x 4 =2đ Câu 2: (1,5đ) Tính đúng khối lượng: a) 0,5đ b) 1đ Câu 3:(1,5đ) Nhận biết công thức hóa học đúng hay sai, mỗi công thức 0,25đ. Sửa lại đúng 0,25đ. Câu 4:(2đ) a. -Tính được khối lượng nol hợp chất là 0,5đ. - Lập công thức hóa học đúng 1đ. b. Tính số mol đúng 0,5đ.
  4. PHÒNG GD- ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014 MÔN : HOÁ HỌC 8 Thời gian: 45 phút GV ra đề : Cù Đình Chín ĐỀ ĐỀ NGHỊ Đơn vị: Trường THCS Võ Thị Sáu Ma trận: Cấp độ Nhận Biết Thông Hiểu Vận dụng tổng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chất 1câu 1câu Số câu 2 0,5đ 2đ 2,5đ Số điểm 2,5 Tỉ lệ Phản ứng hh 1 câu 1 câu 1đ Số câu 0,5đ 0,5đ Số điểm Tỉ lệ Mol tính toán 1câu 1câu 1câu 1câu 1câu 6,5đ Số câu 0,5đ 0,5đ 2đ 0,5đ 3đ Số điểm Tỉ lệ tổng 1đ 1đ 0,5đ 4đ 0,5đ 3đ 10đ
  5. Trường THCS Võ Thị Sáu KIỂM TRA HỌC KÌ I ( 2013-2014) ĐIỂM Họ và Tên : ................................... MÔN : HÓA HỌC 8 Lớp :…........................................... Thời gian làm bài : 45 phút Chữ ký Giám thị : Số BD : .............Phòng : ................. I.Trắc nghiệm(3điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng A,B,C hay D trả lời cho các câu hỏi sau: Câu1: Phân tử khối của CaCO 3 là: A. 96 (g) B. 98 (đvc) C. 100 (đvc) D. 100 (g) Câu 2: Bản chất của phản ứng hoá học là: A. Sự tạo ra chất mới B. Nguyên tử biến đổi C. Sự hình thành liên kết mới D. Nguyên tố biến đổi Câu 3: Cho phương trình hoá học: 2Al + 3H2SO 4  Al2(SO4)3 +3H 2 Tỉ lệ: (số nguyên tử Al : Số phân tử hidro = …) A. 2:1 B. 1:1 C. 3:2 D. 2:3 Câu 4: Biết tỉ khối của khí A so với hidro là 32. Vậy khối lượng mol của khí A A.7 g B. 44 g C. 64 g D. 32 g Câu 5: Khi đốt Mg cháy trong bình đựng khí oxi tạo ra 8g sản phẩm MgO . Khối lượng oxi cần dùng là: A. 3,2g B. 1,6g C. 2,8g D. 4,2g Câu 6: Khi phân tích một oxit của sắt thấy oxi chiếm 30% khối lượng , oxit đó là: A. FeO B. Fe2O 3 C. Fe3O4 D. Cả 3 oxit trên. II.Tự luận(6điểm): Câu 1: Lập CTHH của các hợp chất tạo bởi : a) Ca và O b) Na và nhóm cacbonat ( CO3 ) Câu 2 : Tính thể tích hỗn hợp khí (ở đktc) gồm 4g H2 ; 0,2 mol O2 ; 14 g N 2 Câu 3 : Khi cho 13 g kẽm tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit Clohiđric (HCl), sinh ra muối kẽm clorua và khí hiđro: a. Lập phương trình hoá học b. Tính thể tích khí H2 tạo thành (ở đktc) c. Tính khối lượng axit đã tham gia phản ứng
  6. ĐÁP ÁN I.Trắc nghiệm(3điểm): Chọn đúng mỗi câu 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D C D C A B II.Tự luận(6điểm): Câu 1: (2đ) a) Lập đúng CTHH CaO 1đ b) Lập đúng CTHH Na2CO 3 1đ Câu 2: (2điểm) : Tính thể tích hỗn hợp khí (ở đktc) gồm 4g H2 ; 0,2 mol O2 ; 14 g N2 - nH 2 = 4/2 = 2mol 0,5đ - n N 2 = 14/28 = 0,5 mol 0,5đ - Tính số mol hỗn hợp: n= 2,7 mol 0,5đ - Vhỗn hợp = 2,7x22,4= 71,68 lit 0,5đđ Câu 3(3điểm) : a. Lập phương trình hoá học 1đ b. Tính thể tích khí H2 tạo thành (ở đktc) - nZn = 13/65 = 0,2mol 0,5đ - nH2 = nZn = 0,2 mol - vH2 = 0,2 x22,4 = 4,48lit 0,5đ c. Tính đúng khối lượng HCl 14,6 g 1đ
  7. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : Hóa học Lớp : 8 Người ra đề : Hồ Thị Mỹ Dung Đơn vị : THCS Tây Sơn MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chủ đề 1:Chương Câu C1 C2 C1 3 1(14t) Đ 0, 5đ 0, 5đ 1, 5đ 2,5đ Chủ đề 2: Chương Câu C3 C3 C4 C2 4 2(8t) Đ 0, 5đ 1, 0đ 0, 5đ 1, 5đ 3,5đ Chủ đề 3:Chương Câu C5 C6 C4 3 3(8t) Đ 0, 5đ 0,5đ 4,5đ 3,0đ TỔNG Số 3 1 1 2 3 10 câu 1,5đ 0,5đ 1đ 6đ 1đ Đ 1,5 1,5 7,0 10,0
  8. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 ( NĂM HỌC 2013-2014) Môn : HÓA HỌC 8 .(Thời gian làm bài : 45 phút) Họ và tên GV ra đề :Hồ Thị Mỹ Dung Đơn vị : Trường THCS Tây Sơn I/TNKQ: (3.0 điểm) Câu 1/ Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố O và Zn là : A. ZnO B. Zn2O5 C. Zn2O3 D. ZnO 2 Câu2/ Trong c«ng thøc Alx0y. C¸c chØ sè x vµ y lÇn lît lµ : A. 1 vµ 2 B.2 vµ 3 C. 3 vµ 2 D. 2 vµ 1 Câu 3/ Thổi hơi thở vào nước vôi trong thì nước vôi : A. Hoá đục B. Hoá xanh C. Hoá đỏ D. Không có hiện tượng Câu 4/ Than cháy trong không khí theo PTHH : C + O2  CO2 Khi đốt 120 gam than thu được 440 gam khí CO2 . Khối lượng khí oxi tham gia phản ứng là bao nhiêu ? A. 320 g B. 160 g C. 640 g D. 240 g Câu 5/ Ở điều kiện tiêu chuẩn , thể tích mol của chất khí bằng : A. 22,4 l B. 11,2 l C. 2,24 l D. 1,12 l Câu6/ Khối lượng của 5,6 lít H2(ĐKTC) là: A. 0,5 gam 0,2 gam. C. 0,3 gam. D. 0,4 gam II/TỰ LUẬN : (7.0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) a.Lập công thức hoá học của những hợp chất hai nguyên tố sau: Al (III) và O K (I) và Cl b.Tính phân tử khối của các hợp chất vừa tìm được. Câu 2: (1,5 điểm) Nung 10,2g đá vôi (CaCO 3) sinh ra 9g vôi sống và khí cacboníc a. Viết công thức về khối lượng. b. Tính khối lượng khí cacboníc sinh ra. Câu 3: (1,0 điểm) Cân bằng các PTHH theo sơ đồ phản ứng sau: a. HgO ------ > Hg + O 2 b. Mg + HCl ------ > FeCl2 + H2 Câu 4: (3,0 điểm) Cho 13 gam Kẽm tác dụng vừa đủ với axit clohiđric theo phương trình Zn + HCl  MgCl2 + H 2  a) Lập phương trình phản ứng trên. b) Tính thể tích khí H2 thoát ra (đktc). c) Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên. (Cho KLNT: Na = 23; Fe = 56; C = 12; O = 16; Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5)
  9. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I/TNKQ: (3.0 điểm) 1-A 2-B 3-A 4-A 5-A 6-A II/TỰ LUẬN : (7.0 điểm) a.Lập công thức hoá học của những hợp chất hai nguyên tố sau: Al2O 3 (0,5 điểm) KCl (0,5 điểm) Tính phân tử khối của : Fe2O 3 = (2 x 56) + (3 x 16) = 160(đvC) (0,25 điểm) NaCl = 23 + 35,5 = 58,5(đvC) (0,25 điểm) Câu 2: (1,5 điểm) a. mCaCO3 = mCaO + mCO2 (0,5đ) b. mCO2 = mCaCO3 – mCaO = 10,2 – 9 = 1,2 g (1,0đ) Câu 3: (1,5 điểm) Cân bằng các PTHH theo sơ đồ phản ứng: a. 2HgO → 2Hg + O2 (0,5đ) b. Mg + 2HCl → FeCl2 + H2 (0,5đ) Câu 4: (3,0 điểm) m 13 Số mol Zn. nZn =  = 0,2 mol. M 65 (0,5đ) a/ Lập phương trình phản ứng trên. Mg + 2HCl  MgCl2 + H2 (0,5đ) 1mol 2mol 1mol 1mol (0,25đ) 0,2 mol 0,4 mol 0,2 mol 0,2 mol (0,25đ) b/ nH = nZn = 0,2 mol 2 (0,25đ) Thể tích khí H2 thoát ra (đktc). V = n.22,4 = 0,2.22,4 = 4,48 lít (0,5đ) c/ Khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên. nHCl = 2nZn = 0,4 mol (0,25đ) mHCl = n.M = 0,4.36,5 = 14,6 g. (0,5đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2