Đề thi học kì 1 Hóa 11 năm 2013-2014
lượt xem 89
download
Đề thi học kì 1 Hóa 11 năm 2013-2014 dành cho học sinh lớp 11, giúp các em củng cố kiến thức đã học ở trường và kiểm tra đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 Hóa 11 năm 2013-2014
- Kỳ thi: HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn thi: HÓA HỌC – KHỐI 11 0001: Phương trình điện li của Al2(SO4)3 là: A. Al2(SO4)3 2Al3+ + 2SO43- B. Al2(SO4)3 Al3+ + 3SO42 – C. Al2(SO4)3 2Al3+ + 3SO42- D. Al2(SO4)3 2Al3+ + 3SO43 - 0002: Muối axit là A. Muối có khả năng phản ứng với bazơ B. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử C. Muối tạo bởi bazơ yếu và axit mạnh D. Muối vẫn còn hiđrô có khả năng phân li ra proton H+ 0003: Cho các muối sau : NaCl (1), NaH2PO4 (2), NaHCO3 (3), (NH4)2SO4 (4), Na2CO3 (5), NaHSO4 (6), CH3COONa (7). Các muối axit là : A. (2) , (3) , (6) , (7). B. (2) , (3) , (6) C. (3) , (4) , (6) , (7). D. (3) , (4) , (6). 0004: Các tập hợp ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong một dung dịch: A. Fe3+, K+, NH4+, OH-, NO3- B. Na+, Ca2+, Cu2+, Cl-, NO3 - 2+ - + - - C. Cu , Cl , Na , OH , NO3 D. Ba2+, Mg2+, Cl-, SO42-, NO3- 0005: Một dd chứa 0,1 mol Fe2+; 0,2 mol Al3+; x mol Cl- và y mol SO42. Tính x, y biết rằng khi cô cạn dd thu được 46,9g muối khan. A. x = 0,1 mol; y = 0,2 mol B. x = 0,15 mol; y = 0,25 mol C. x = 0,2 mol; y = 0,3 mol D. x = 0,5 mol; y = 0,15 mol 0006: Trộn 100ml dung dịch HCl 0,012M với 100ml dung dịch NaOH có pH = 12. Dung dịch thu được sau khi trộn có pH là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 11 + - 0007: Phương trình ion thu gọn H + OH H2O, biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào sau đây? A. NaOH + NaHCO3 B. H2SO4 + Ba(OH)2 C. HCl + NaOH D. CH3COONa + HCl 0008: Phản ứng nào dưới đây tạo sản phẩm là chất điện li yếu? A. HCl + AgNO3 B. CuSO4 + NaOH C. K2S + HCl D. MgSO4 + BaCl2 0009: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra : A. HCl + KOH KCl + H2O B. CuSO4 + Na2S CuS + Na2SO4 C. FeSO4 + 2KOH Fe(OH)2 + K2SO4 D. K2CO3 + 2NaCl Na2CO3 + 2KCl 0010: Dãy các chất tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là : A. Al(OH)3 , Al2O3 , NaHCO3. B. Na2SO4 , HNO3 , Al2O3. C. Na2SO4 , ZnO , Zn(OH)2. D. Zn(OH)2 , NaHCO3 , CuCl2 0011: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch, lượng muối clorua khan thu được là : A. 6,26 gam. B. 26,6 gam. C. 2,66 gam. D. 22,6 gam. 0012: Dãy các chất sắp xếp theo chiều tăng dần số oxi hóa của nguyên tố Nitơ là: A. NH3, N2, N2O, Fe(NO3)3. B. N2O, NH4Cl, NO2, HNO3. C. N2, NO, NH3, HNO3. D. NH3, NO2, KNO3, N2. 0013: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng A. SiO2 + Mg 2MgO + Si B. SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 + CO2 C. SiO2 + HF SiF4 + 2H2O D. SiO2 + Na2CO3 Na2SiO3 + CO2 0014: Chọn mệnh đề không đúng trong các mệnh đề sau: A. Dung dịch NH3 là một dung dịch bazơ
- B. Dung dịch NH3 là một dung dịch axit vì có chứa nguyên tử hidro C. Dung dịch NH3 tác dụng được với AgCl D. Dung dịch NH3 tác dụng được với H+ tạo thành NH4+ 0015: Hãy chỉ ra các mệnh đề không đúng trong các câu sau: A. Axít photphoric không có tính oxi hoá B. Photpho trắng hoạt động hơn photpho đỏ C. Photpho tạo được nhiều oxit hơn nitơ D. Có thể bảo quản photpho trắng trong nước 0016: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Na2O, NaOH, HCl B. Al, Fe2O3, HNO3 đặc C. Ba, Na2CO3, CaCO3 D. NH4Cl, KOH, HCl 0017: Để điều chế được 6,72 lít khí NH3 ( Hpư = 50% ) thì thể tích khí N2 và khí H2 cần lấy lần lượt là : A. 6,72 lít và 5,04 lít. B. 6,72 lít và 20,16 lít. C. 5,04 lít và 1,68 lít D. 20,16 lít và 6,72lít. 0018: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hổn hợp chất rắn gồm: A. Na2CO3 và NaOH. B. NaHCO3 và Na2CO3. C. NaHCO3 và NaOH. D. NaHCO3, Na2CO3 và NaOH. 0019: Khi nhiệt phân AgNO3 thu được những sản phẩm nào? A. Ag2O, NO2, O2. B. Ag, NO2, O2. C. Ag, NO, O2. D. Ag2O, NO, O2. + - 0020: Dung dịch axit H3PO4 có chứa các ion nào ? ( không kể H và OH của nước ): A. H+, PO43- B. H+, H2PO4-, PO43- C. H+, HPO42-, PO43- D. H+, H2PO4-,HPO42-,PO43- 0021: Cho sơ đồ chuyển hóa sau : o Khí A H dung dịch A HCl B NaOH khí A HNO 3 C t 2O D + H2O (biết A là hợp chất của nitơ). A,D lần lượt là : A. NH4Cl và N2O. B. NH3 và NH4NO3. C. NH3 và N2O. D. NH4Cl và NH4NO3. 0022: Câu nào sau đây không đúng? A. Trong phân tử HNO3, nitơ có số oxi hóa cao nhất là +5. B. Axit nitric tinh khiết là chất lỏng, không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm. C. Axit nitric là chất oxi hóa mạnh, tác dụng với tất cả các kim loại. D. Axit nitric tinh khiết kém bền, bị phân hủy một phần khi có ánh sáng. 0023: Cho 3,84 gam Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng. Thể tích khí không màu hóa nâu ngoài không khí thoát ra ở đktc là: A. 0,896 lít. B. 2,688 lít. C. 1,344 lít. D. 2,24 lít. 0024: Nhiệt phân hoàn toàn 9,4g muối nitrat kim loại thu được 4g oxit kim loại. Công thức của muối nitrat là A. Zn(NO3)2 B. Fe(NO3)2 C. Cu(NO3)2 D. Pb(NO3)2 0025: Hóa học hữu cơ là ngành hóa học: A. Chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon B. Chuyên nghiên cứu các hợp chất của hidrovà CO, CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua C. Chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua D. Chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, hidro, oxi. 0026: Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. CH4, C6H5Br, CaCO3. B. CH3Cl, C6H5Br, C2H5OH. C. C6H6, NaHCO3, NaCN. D. CO, C2H5OH, CaC2. 0027: Phân tích 4,6 gam một hợp chất hữu cơ thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Thành phần % của C, H trong hợp chất hữu cơ lần lượt là: A. 52,17% và 13,04% B. 26,25% và 26,09% C. 46,17% và 34,79% D. 42,25% và 57,75% 0028: Oxi hóa hoàn toàn 6,15g hợp chất hữu cơ X thu được 2,25g H2O; 6,72 lít CO2 và 0,56 lít N2 (đktc). Phần trăm khối lượng của C, H, N và O trong X lần lượt là
- A. 58,5% ; 4,1% ; 11,4% ; 26% B. 48,9% ; 15,8% ; 35,3% ; 0% C. 49,5% ; 9,8% ; 15,5% ; 25,2% D. 59,1 % ; 17,4% ; 23,5% ; 0% 0029: Phát biểu nào sau được dùng để định nghĩa công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ ? A. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử. B. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử. C. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ phần trăm số mol của mỗi nguyên tố trong phân tử. D. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ số nguyên tử C và H có trong phân tử. 0030: Đốt cháy hoàn toàn 2,2gam chất hữu cơ A thu được 4,4gam CO2 và 1,8gam H2O Hoá hơi 1,1gam A thu thể tích đúng bằng thể tích của 0,4gam O2 cùng điều kiện. CTPT của A là: A. C2H4O B. CH2O C. C4H8O2 D. C2H4O2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
5 đề thi học kì 1 Hóa 8
13 p | 249 | 92
-
Đề thi học kì 1 Hóa 9 (2010 - 2011)
4 p | 407 | 89
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 5
9 p | 183 | 44
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 9
7 p | 187 | 31
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 11
7 p | 157 | 30
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 2
7 p | 131 | 24
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 15
9 p | 131 | 21
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 6
6 p | 112 | 17
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 1
7 p | 136 | 14
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 10
7 p | 109 | 13
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 7
10 p | 110 | 13
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 13
8 p | 97 | 12
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 8
7 p | 104 | 12
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 4
7 p | 80 | 12
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 3
7 p | 139 | 11
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 12
7 p | 112 | 10
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 14
9 p | 105 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn