
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 9
lượt xem 31
download

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 9 bao gồm các câu hỏi hay và bổ ích.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 9
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2013- 2014 MÔN: HÓA HỌC – LỚP 8 Thời gian: 45 phút ĐỀ IV MA TRẬN: Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng độ Tên TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL ( nội dung, chương..) Chủ đề 1 Nhận Xác Lập Tính Tính % Chương I: biết định CTHH , số khối Chất, chất NTHH biết được p,n,e lượng nguyên tử, tinh ý nghĩa ngtử mỗi phân tử. khiết của CTHH nguyên tố trong hợp chất Câu,bài C2 C3 B2 C1 B3 4 Số điểm Tỉ lệ 0,5 - 0,5 1,5 0,5 1,5 3,5 % 5% 5% 15% 5% 15% 35% Chủ đề 2 Phân Lập và Biết lập Chương II: biệt ht Chọn PTHH Phản ứng vật lí CTHH hóa học và đúng hiện khi tượng biết hóa hóa học trị. Câu,bài C4 C5 B1,B4a 3 Số điểm Tỉ lệ 0,5 0,5 1,5-0,5 5 % 5% 5% 20% 50% Chủ đề 3 Tính tính Chương III: được khối Mol và tính khối lượng toán hóa học lượng chất, của tính thể chất . tích chất khí Câu,bài C6 B4b,c 2 Số điểm Tỉ lệ 0,5 2 1,5 % 5% 20% 15%
- Tổng số 2 1 2 3 1 2 9 câu,bài Tổng số điểm 1 0,5 1 3,5 0,5 3,5 10 Tỉ lệ % 10% 5% 10% 35% 5% 35% 100%
- KIỂM TRA HỌC KÌ I 2013-2014 Họ và tên.................................................... Môn: HÓA HỌC 8 Lớp........ Thời gian: 45 phút Trường .......................................... I/TRẮC NGHIỆM: (3đ) (Khoanh tròn vào câu trả lời đúng) Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số hạt proton, nơtron, electron bằng 25. Biết số hạt nơtron nhiều hơn số hạt proton 1 hạt. Số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của nguyên tố A lần lược là: a/ 8-8-9 b/ 8-9-8 c/ 9-8-8 d/ 8-8-8 Câu 2: Trong số các loại nước dưới đây thì loại nước nào là chất tinh khiết: A. Nước biển B. Nước khoáng C. Nước cất D. Nước mưa Câu 3.Biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 2 lần nguyên tử khối của oxi.X là nguyên tố nào sau đây: A. C B. Zn C. S D. Na Câu 4: Hiện tượng nào là hiện tượng hoá học trong các hiện tượng thiên nhiên sau đây: A. Nung đá vôi trong lò . B. Muối ăn kết tinh trong ruộng muối . C. Đun nước ở 100oC thì nước sôi và bốc hơi . D. Cồn để trong lọ không đậy nắp bị bay hơi Câu 5. Biết Nitơ có hóa trị IV.Hãy chọn công thức hóa học nào sau đây là đúng: A. . NO B. NO2 C. N2O 5 D N 2O Câu 6: Khối lượng của 0,1 mol sắt là: A. 3,3 g B. 4,4 g C. 2,2 g D. 5,6 g II.TỰ LUẬN: ( 7đ) Bài 1: (1,5đ) Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau : a/ Na2O + H 2O NaOH b/ Zn + HCl ZnCl2 + H2 o t c/ FeS2 + O2 Fe2O3 + SO 2 Bài 2( 1,5đ). Một hợp chất có phân tử gồm nguyên tố Al(III) liên kết với nguyên tố Cl(I): a. Lập CTHH của hợp chất đó? b. Tính phân tử khối của hợp chất? c. Từ CTHH của hợp chất trên, em biết được điều gì? Câu 3 : (1,5đ) Cho công thức hoá học hợp chất axit photphoric: H 3PO4 , tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi nguyên tố trong hợp chất. Câu 4: : ( 2,5 đ). Cho 13 gam Zn tác dụng hết với một lượng dung dịch axit HCl vừa đủ theo phương trình phản ứng sau : Zn + HCl ZnCl2 + H 2 a. Chon hệ số để cân bằng PTHH. b. Tính khối lượng axit HCl cần dùng . c. Tính thể tích khí Hiđro (ở điều kiện tiêu chuẩn) thu được. (Zn=65; H=1;Cl=35,5)
- HƯỚNG DẪN CHẤM KT HK1 ( 2013-2014) MÔN : HÓA 8 I.Trắc nghiệm: ( 3đ) đúng mỗi câu 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 B C C A B D II. Tự luận: (7đ) Câu 1: Mỗi PTHH đúng : 0,5đ a/ Na2O + H 2O → 2 NaOH b/ Zn + 2 HCl → ZnCl2 + H2 c/ 4FeS2 + 11 O2 → 2 Fe2O3 + 8 SO2 Câu 2: a/ Lập CTHH: AlCl3: 1đ b/ Tính PTK: 0,5đ Câu 3: Tính % khối lượng mỗi nguyên tố: 0,5đ Câu 4: a/Chọn hệ số cân bằng: 0,5đ Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2 b/ Tính khối lượng HCl 14,2g : 1đ c/ Tính thể tích H2 4,48(l) : 1đ
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2013 - 2014) MÔN HÓA HỌC 8 Thời gian 45 phút(không kể giao đề) I/ MỤC TIÊU: 1/ KT: HS nhớ lại được: - Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân. - Biểu thức biểu diễn mối liên hệ giữa m, n, V - Các bước lập phương trình hóa học. 2/ KN: - Tính được hóa trị của nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử theo công thức hóa học. - Tính được m, n, V theo phương trình hóa học của chất tham gia hoặc sản phẩm. 3/ TĐ: GD hs nghiêm túc làm bài, say mê tính toán. II/ HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Tự luận III/ THIẾT LẬP MA TRẬN Đ.giá Vận dụng Tống số Biết Hiểu KT Thấp Cao điểm Nguyên tử là hạt Phân tử khối là - Tính được hóa trị Chương 1 vô cùng nhỏ, khối lượng của của nguyên tố Chất – trung hòa về điện, phân tử tính bằng hoặc nhóm Nguyên tử - gồm hạt nhân đơn vị cacbon, nguyên tử theo Phân tử mang điện tích Tính được phân tử công thức hóa học. 5 điểm (15 tiết) dương và vỏ là khối của một số - Lập được công 2 câu các e mang điện chất cụ thể. thức hóa học của 5 điểm tích âm. hợp chất khi biết hóa trị. Tỉ lệ: 50% 2 điểm = 40% 1 điểm = 20% 2 điểm = 40% 40% Chương 2 Lập được phương Phản ứng hóa trình hóa học khi học biết chất tham gia 2 điểm (8 tiết) và chất sản phẩm. 1 câu 2 điểm Tỉ lệ: 20% 2 điểm = 100% 20% Chương 3 Biểu thức biểu Tính được m, n, V Mol và tính diễn mối liên hệ theo phương trình toán hóa học giữa m, n, V hóa học của chất 3 điểm (10 tiết) tham gia hoặc sản 2 câu phẩm. 3 điểm Tỉ lệ: 30% 1 điểm = 33,3% 2 điểm = 66,7% 30% Tổng 3 điểm 3 điểm 4 điểm 10 điểm
- IV/ BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN: Câu 1 a/ Nguyên tử là gì? Cấu tạo nguyên tử gồm những phần nào? (2 điểm) b/ Phân tử khối là gì? Tính phân tử khối của Fe2O3. (1 điểm). Câu 2 a. Tính hóa trị của Zn trong hợp chất ZnO. (1 điểm). b. Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi: K (I) và SO4 (II) (1 điểm). Câu 3. Lập phương trình hóa học cho sơ đồ phản ứng sau: a. P + O2 P 2 O5 (1 điểm). b. Al2(SO4)3 + NaOH Al(OH)3 + Na2SO4 (1 điểm). Câu 4. Đốt cháy sắt trong không khí thu được oxit sắt từ: 3Fe + 2O2 Fe3O4 Nếu có 28 gam sắt tham gia phản ứng, hãy tính: a. Thể tích khí oxi cần dùng (ở đktc). (1,5 điểm). b. Khối lượng oxit sắt từ thu được sau phản ứng. (1,5 điểm). Biết Fe = 56; O = 16.
- V/ HƯỚNG DẪN CHÂM (ĐÁP ÁN) VÀ THANG ĐIỂM: Câu Đáp án Điểm a. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện, gồm hạt nhân 2,0 mang điện tích dương và vỏ là các e mang điện tích âm. 1 b. Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị cacbon. PTK Fe2O3 = 56.2+ 16.3 = 160 đvC 0,5 0,5 a. Thực hiện theo các bước tính hóa trị, tính được hóa trị của Zn 0,5 2 (II) 0,5 b. Thực hiện theo các bước lập công thức hóa học, lập được công 0,5 thức K2SO4 0,5 3 a. 4P + 5O2 2P2O5 1,0 b. Al2(SO4)3 + 6NaOH 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 1,0 3Fe + 2O2 Fe3O4 3mol 2mol 1mol Số mol Fe = 28/56 = 0,5 (mol) 0,5 4 Số mol O2 = 2/3 số mol Fe = 2/3* 0,5 = 0,33 (mol) 0,5 a. Thể tích oxi cần dùng = 0,33*22,4 = 7,392 (lít) 0,5 b. Số mol Fe3O4 = 1/3 số mol Fe = 1/3* 0,5 = 0,17 (mol) 0,5 Khối lượng Fe3O4 = 0,17*232 = 39,44 gam 1.0

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
5 đề thi học kì 1 Hóa 8
13 p |
250 |
92
-
Đề thi học kì 1 Hóa 9 (2010 - 2011)
4 p |
417 |
89
-
Đề thi học kì 1 Hóa 11 năm 2013-2014
3 p |
302 |
89
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 5
9 p |
186 |
44
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 11
7 p |
158 |
30
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 2
7 p |
135 |
24
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 15
9 p |
132 |
21
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 6
6 p |
112 |
17
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 1
7 p |
137 |
14
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 7
10 p |
111 |
13
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 10
7 p |
109 |
13
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 8
7 p |
108 |
12
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 13
8 p |
100 |
12
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 4
7 p |
80 |
12
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 3
7 p |
141 |
11
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 12
7 p |
112 |
10
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 14
9 p |
106 |
7


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
