ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM 2012<br />
MÔN: HÓA HỌC – LỚP 12<br />
<br />
ĐỀ<br />
<br />
Thời gian: 45 phút<br />
Trường THPT Đa Phúc<br />
<br />
MÃ ĐỀ 122<br />
I. Phần trắc nghiệm. (5 điểm)<br />
Câu 1. C4H11N có bao nhiêu đồng phân amin bậc I?<br />
A. 1<br />
<br />
B. 2<br />
<br />
C. 3<br />
<br />
D. 4<br />
<br />
Câu 2. C2H5COOCH3 có tên gọi là:<br />
A. etyl axetat<br />
propionat<br />
<br />
B. isopropyl axetat<br />
<br />
C. metyl axetat<br />
<br />
D. meyl<br />
<br />
Câu 3. Cho các chất: (C6H5)2NH, C6H5NH2, NH3, CH3NH2. Chất có lực bazơ mạnh nhất<br />
là:<br />
A. CH3NH2<br />
<br />
B. C6H5NH2<br />
<br />
C. (C6H5)2NH<br />
<br />
D. NH3<br />
<br />
Câu 4. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH có tên gọi là<br />
A. glyxin.<br />
<br />
B. axit glutamic<br />
<br />
C. lysin.<br />
<br />
D. alanin.<br />
<br />
Câu 5. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, người ta thu được 20,25 g H2O,<br />
16,8 lít CO2 và 2,8 lít N2 (các thể tích khi đo ở đktc). X có CTPT là:<br />
A. C4H11N<br />
<br />
B. C2H7N<br />
<br />
C. C3H9N<br />
<br />
D. C3H15N<br />
<br />
Câu 6. Poli (vinyl clorua) có phân tử khối là 35 000. Hệ số polime hoá của PVC là:<br />
A. 560<br />
<br />
B. 506<br />
<br />
C. 460<br />
<br />
D. 600<br />
<br />
Câu 7. Cho dãy chất sau: glucozơ, fructozơ, etyl fomat, saccarozơ, tinh bột. Số chất tham<br />
gia phản ứng thuỷ phân là:<br />
A. 1<br />
B. 2 C. 3<br />
D. 4<br />
Câu 8. Thủy phân hoàn toàn 444 gam một lượng lipit thu được 46 gam glixerol và 2 loại<br />
axit béo. Hai loại axit béo là: A. C17H33COOH và C17H35COOH<br />
B.<br />
C15H31COOH và C17H35COOH<br />
<br />
C. C17H31COOH và C17H33COOH<br />
<br />
D. C17H33COOH và C15H31COOH<br />
<br />
Câu 9. Lên men 360 gam dung dịch glucozơ 50% thu được 55,2 gam ancol etylic. Hiệu<br />
suất của quá trình lên men là:<br />
A. 30%<br />
B. 60%<br />
C. 50%<br />
D. 40%<br />
Câu 10. X là một α – amino axit no chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 8,9<br />
g X tác dụng với HCl dư thu được 12,55 g muối. CTCT của X là<br />
A. H2N-CH2-COOH.<br />
<br />
B. CH3-CH(NH2)-COOH.<br />
<br />
C. C6H5-CH(NH2)-COOH.<br />
CH(NH2)-COOH.<br />
<br />
D. C3H7-<br />
<br />
Câu 11. Polime nào sau đây thức tế không sử dụng làm chất dẻo ?<br />
A. Poli(metyl metacrylat)<br />
Poli(phenol fomandehit)<br />
<br />
B. Cao su buna<br />
<br />
C. Poli(viny clorua )<br />
<br />
D.<br />
<br />
Câu 12. Cho các polime: cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su isopren, tơ nilon-6.<br />
Số polime thiên nhiên là : A. 5<br />
B. 2<br />
C. 4<br />
D. 3<br />
Câu 13. Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng<br />
vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp khí Z<br />
(đktc) gồm 2 khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z so với H2 bằng 13,75.<br />
Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là:<br />
A. 16,5 gam.<br />
8,9 gam.<br />
<br />
B. 15,7 gam.<br />
<br />
C. 14,3 gam.<br />
<br />
D.<br />
<br />
Câu 14. Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit thu được dung<br />
dịch X. Cho toàn bộ dung dịch phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 dư trong<br />
NH3 thu được m gam kết tủa. Giá trị m là :<br />
A. 43,20<br />
<br />
B. 2,16<br />
<br />
Câu 15. Cho các chất béo sau:<br />
(C17H33COO)3C3H5 ;<br />
<br />
C. 4,32<br />
(1) (C15H31COO)3C3H5 ;<br />
<br />
(3) (C17H31COO) 3C3H5 ;<br />
Các chất béo rắn là:<br />
D. (2), (3)<br />
<br />
A. (1), (4)<br />
<br />
II. Phần tự luận. (5 điểm)<br />
<br />
D. 21,60<br />
<br />
B. (2), (4)<br />
<br />
(2)<br />
<br />
(4) (C19H39COO)3C3H5.<br />
C. (3), (4)<br />
<br />
Bài 1. Viết PTHH của các phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):<br />
(2 điểm)<br />
a/ Phản ứng xà phòng hoá HCOOC3H7<br />
dung dịch NaOH.<br />
<br />
b/ CH3-CH(NH2)-COOH tác dụng với<br />
<br />
c/ C2H5NH2 tác dụng với dung dịch HCl<br />
tương ứng.<br />
<br />
d/ Điều chế cao su buna từ monome<br />
<br />
Bài 2. Bằng phương pháp hoá học, phân biệt các chất đựng trong các ống nghiệm riêng<br />
biệt sau:<br />
Glucozơ, anilin, metylamin. Viết các PTHH xảy ra.<br />
(1 điểm)<br />
Bài 3. Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam este X bằng lượng oxi dư thu được 4,48 lít CO2 (đktc)<br />
và 3,6 gam H2O.<br />
a/ Xác định CTPT của X.<br />
(1 điểm)<br />
b/ Tiến hành xà phòng hoá 4,4 gam X thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu<br />
được 4,8 gam muối khan. Xác định CTCT của X.<br />
(1 điểm)<br />
<br />
ĐÁP ÁN<br />
MÃ ĐỀ: 122<br />
I. Phần trắc nghiệm: 15 câu x 0,33đ = 5đ<br />
Câu 1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
13<br />
<br />
14<br />
<br />
15<br />
<br />
ĐA<br />
<br />
D<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
A<br />
<br />
C<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
B<br />
<br />
B<br />
<br />
D<br />
<br />
C<br />
<br />
C<br />
<br />
A<br />
<br />
D<br />
<br />
II.Phần tự luận<br />
Câu 1. 4pt (sản phẩm và cân<br />
bằng đúng) x 0,5đ = 2đ<br />
t0<br />
a/ HCOOC3H7 + NaOH →<br />
<br />
HCOONa + C3H7OH<br />
<br />
b/ CH3-CH(NH2)-COOH + NaOH → CH3-CH(NH2)-COONa + H2O<br />
c/ C2H5NH2 + HCl →P,tC0,xt2H5NH3Cl<br />
d/ nCH2=CH-CH=CH2<br />
<br />
→<br />
<br />
( CH2-CH=CH-CH2 ) n<br />
<br />
Câu 2.<br />
- Dùng đúng hóa chất, nêu đúng hiện tượng: 0,5đ.<br />
- Viết đúng pthh xảy ra: 0,5đ<br />
Hóa chất nhận<br />
biết<br />
<br />
Glucozơ<br />
<br />
Anilin<br />
<br />
Metylamin<br />
<br />
Quỳ tím<br />
<br />
Ko hiện tượng<br />
<br />
Ko hiện tượng<br />
<br />
QT hoá xanh<br />
<br />
Cu(OH)2<br />
<br />
Cu(OH)2 tan, dd màu<br />
xanh lam<br />
<br />
Ko hiện tượng<br />
<br />
-<br />
<br />
Pthh: C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O<br />
Tan, dd màu xanh lam<br />
Các cách nhận biết khác đúng => vẫn được đủ số điểm tối đa<br />
Câu 3.<br />
1. nCO2 = 0,2 mol; nH2O = 0,2 mol<br />
<br />
=> X là este no, đơn chức => Đặt CTPT chung của X là CnH2nO2 (n≥2)<br />
<br />
0,25đ<br />
<br />
PTHH: CnH2nO2 + O2 → n CO2 + n H2O<br />
nX<br />
<br />
nCO2<br />
<br />
mol => mX<br />
<br />
. (14n + 32)=4,4 => n=4<br />
<br />
CTPT của X:0 C4H8O2<br />
<br />
0,5đ<br />
0,25đ<br />
<br />
t<br />
<br />
2. RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH<br />
<br />
0,25đ<br />
<br />
nmuối = nX = 0,05 mol => Mmuối = 96 => MR = 29 => CTCT của X:<br />
C2H5COOCH3<br />
<br />
0,75đ<br />
<br />