intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Tin học năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương

Chia sẻ: Nguyễn Thủy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

261
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Tin học năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương là bài thi lý thuyết bao gồm các câu trắc nghiệm và tự luận giúp các em kiểm tra, đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Và đây cũng là tài liệu phục vụ cho công tác giảng dạy, biên soạn đề thi của thầy cô. Mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Tin học năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương

PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC<br /> TRƯỜNG THCS YÊN PHƯƠNG<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ I<br /> NĂM HỌC: 2017 – 2018<br /> Môn: Tin học 7<br /> (Thời gian làm bài 45 phút)<br /> <br /> Họ tên: …………………………<br /> Lớp:<br /> 7A<br /> Điểm<br /> <br /> Lời phê của thầy<br /> <br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)<br /> Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:<br /> Câu 1: Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính?<br /> A. MicroSoft Excel<br /> B. MicroSoft Access<br /> C. MicroSoft Power Point<br /> <br /> D. MicroSoft Word<br /> <br /> Câu 2: Màn hình làm việc của Excel có những gì?<br /> A. Thanh công thức<br /> C. Trang tính<br /> <br /> B. Bảng chọn Data<br /> D. Tất cả<br /> <br /> Câu 3: Để lưu kết quả làm việc trên chương trình Excel. Em sẽ chọn lệnh:<br /> A. Vào File chọn Save<br /> <br /> B. Vào Save chọn File<br /> <br /> C. Vào File chọn Open<br /> <br /> D. Vào Open chọn File<br /> <br /> Câu 4: Thành phần nào sẽ hiển thị nội dung và công thức trong ô tính?<br /> A. Hộp tên<br /> B. Khối<br /> C. Thanh công thức<br /> Câu 5: Để tính: 12+53 . Được ghi dưới dạng Excel là:<br /> A. 12+5^3<br /> B. =12+53<br /> C. =12+5^3<br /> Câu 6: Hàm tính trung bình cộng là hàm:<br /> A, MAX<br /> B, SUM<br /> II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)<br /> <br /> C, AVERAGE<br /> <br /> Câu 1: (2 điểm). Nêu các thao tác để thêm cột (hàng) trên bảng tính?<br /> Câu 2: (2 điểm). Nêu các bước nhập công thức trong Excel?<br /> Câu 3: (3 điểm). Cho bảng tính hãy nhập các hàm để tính theo địa chỉ của ô?<br /> <br /> D. Ô tính<br /> <br /> D. =12+5*3<br /> D, MIN<br /> <br /> Hướng dẫn chấm<br /> <br /> I.<br /> <br /> Trắc nghiệm: 3 đ<br /> Câu<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> Đáp án<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> II. Tự luận: 7 đ<br /> Câu 1: 2đ<br /> -Nháy chuột chọn một cột.<br /> -Mở bảng chọn Insert và chọn columns.<br /> Một cột trồng sẽ xuất hiện bên trái cột chọn<br /> -Nháy chọn một hàng.<br /> -Mở bảng chọn Insert và chọn lệnh Rows.<br /> Một hàng trồng sẽ xuất hiện bên trái hàng chọn<br /> *Nếu chọn nhiều cột (hàng) thì số cột (hàng) thêm bằng số cột (hàng) đã chọn<br /> Câu 2: 2 đ<br /> - Chọn địa chỉ ô cần nhập công thức<br /> - Gõ dấu ”=”<br /> - Nhập công thức theo đúng cú pháp<br /> -<br /> <br /> Nhấn enter.<br /> <br /> Câu 3: 3 đ<br /> STT<br /> <br /> Họ và tên<br /> <br /> ĐTB<br /> <br /> 1<br /> <br /> =Average(C2:F2)<br /> <br /> 2<br /> <br /> =Average(C3:F3)<br /> <br /> 3<br /> <br /> =Average(C4:F4)<br /> <br /> 4<br /> <br /> =Average(C5:F5)<br /> <br /> 5<br /> <br /> =Average(C6:F6)<br /> =Max(G2:G6)<br /> <br /> .<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2