intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thành phố Thanh Hóa

Chia sẻ: Nguyễn Thủy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

615
lượt xem
32
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thành phố Thanh Hóa là tài liệu tham khảo cho các em học sinh chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 1 sắp tới môn Toán. Đề thi có kèm theo đáp án hướng dẫn giúp các em dễ dàng trong việc ôn tập kiến thức cũng như nâng cao kiến thức. Và đây cũng là tài liệu phục vụ cho quá trình giảng dạy, biên soạn đề thi cho thầy cô. Mời quý thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thành phố Thanh Hóa

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I<br /> <br /> THÀNH PHỐ THANH HÓA<br /> <br /> NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN: TOÁN LỚP 7<br /> <br /> ĐỀ LẺ<br /> <br /> Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> Bài 1 (2,0 điểm)<br /> Tính giá trị của biểu thức bằng cách hợp lý (nếu có thể):<br /> a) 3  2,65  0<br /> <br /> c) 25 .<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> +  <br /> 10<br />  2 <br /> <br /> 2<br /> <br /> Bài 2 (2,0 điểm) Tìm x biết:<br /> 1<br /> 3<br /> a) x   <br /> 4<br /> 5<br /> <br /> c)  3x  2    243<br /> 5<br /> <br /> b) (3)3.<br /> <br /> 11<br /> 4<br />  (3)3.<br /> 45<br /> 45<br /> <br /> d)   23,5 .5  19, 6   5.23,5   6  19, 6 <br /> <br /> b) x  3  2  0<br /> d) x  5  6  9<br /> <br /> Bài 3 (2,0 điểm)<br /> Ba lớp 7A, 7B, 7C có số học sinh giỏi tỉ lệ với 2; 4; 6. Tính số học sinh giỏi của<br /> mỗi lớp, biết rằng số học sinh giỏi lớp 7C nhiều hơn số học sinh giỏi lớp 7B là 6 em.<br /> Bài 4 (3,0 điểm)<br /> Cho ABC vuông tại A có AB=AC. Gọi K là trung điểm của BC.<br /> a) Chứng minh  AKB =  AKC<br /> b) Chứng minh AK  BC<br /> c) Từ C vẽ đường vuông góc với BC cắt AB tại E. Chứng minh EC//AK và tính<br /> số đo góc AEC?<br /> Bài 5 (1,0 điểm)<br /> 2 x  4 y 4 z  3x 3 y  2 z<br /> <br /> <br /> Cho<br /> . Tìm x, y, z biết 2 x  y  z  27<br /> 3<br /> 2<br /> 4<br /> <br /> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I<br /> <br /> THÀNH PHỐ THANH HÓA<br /> <br /> NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN: TOÁN LỚP 7<br /> <br /> ĐỀ CHẴN<br /> <br /> Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> Bài 1(2,0 điểm)<br /> Tính giá trị của biểu thức bằng cách hợp lý (nếu có thể):<br /> <br /> a) 2  1,35  0<br /> c) 16 .<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> +  <br /> 8<br />  2 <br /> <br /> 2<br /> <br /> b) (2)3.<br /> <br /> 7<br /> 11<br />  (2)3 .<br /> 36<br /> 36<br /> <br /> d)   24, 6 . 4  17,5   4. 24, 6   3  17,5 <br /> <br /> Bài 2 (2,0 điểm) Tìm x, y biết:<br /> 3<br /> 1<br /> b) x  2  5  0<br /> a) x   <br /> 5<br /> 4<br /> 3<br /> 2<br /> d)  x  5   y 2  4  0<br /> c) 3  x  1  5  19<br /> Bài 3 (2,0 điểm)<br /> Ba lớp 7A, 7B, 7C có số học sinh giỏi tỉ lệ với 3; 5; 7. Tính số học sinh giỏi của<br /> mỗi lớp, biết rằng số học sinh giỏi lớp 7C nhiều hơn số học sinh giỏi lớp 7A là 16<br /> em.<br /> Bài 4 (3,0 điểm)<br /> Cho MNP vuông tại M có MP= MN Gọi I là trung điểm của NP.<br /> a) Chứng minh  MIP =  MIN<br /> b) Chứng minh MI  NP<br /> c) Từ P vẽ đường vuông góc với NP cắt MN tại F. Chứng minh FP//MI và tính<br /> số đo góc MFP?<br /> Bài 5 (1.0 điểm)<br /> <br /> Cho<br /> <br /> 2 x  4 y 4 z  3x 3 y  2 z<br /> <br /> <br /> . Tìm x, y, z biết 2 x  z  y  36<br /> 3<br /> 2<br /> 4<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM<br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN TOÁN LỚP 7<br /> ĐỀ DÀNH CHO SỐ BÁO DANH LẺ<br /> Bài<br /> <br /> Tóm tắt cách giải<br /> <br /> a<br /> <br /> 3  2,65  0 = 3 + 2,65 – 0 = 5,65<br /> 11<br /> 4<br /> 15<br />  11 4 <br />  (3)3 .  (3)3 .     27  .<br /> 45<br /> 45<br /> 45<br />  45 45 <br /> 1<br />   27  .  9<br /> 3<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> (3)3 .<br /> <br /> b<br /> Bài 1<br /> 2,0 điểm<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 2<br /> <br /> c<br /> <br /> 25 .<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1 1 1 1 2 1 3<br /> +   = 5.      <br /> 10 4 2 4 4 4 4<br /> 10<br />  2 <br /> <br /> 0,5<br /> <br />   23,5 .5  19, 6   5.23,5   6  19, 6 <br /> <br /> d<br /> <br />  23,5 .5 - 19, 6  5.23,5  6  19, 6<br /> <br /> a<br /> <br /> 1<br /> 3<br />  <br /> 4<br /> 5<br /> 3 1<br /> x  <br /> 5 4<br /> 17<br /> 17<br /> x<br /> Vậy x =<br /> 20<br /> 20<br /> <br />   23,5 .5  5.23,5    19, 6  19, 6   6  0  0  6  6<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> x<br /> <br /> x  3  2  0  x  3  2  x  3  2 hoặc x  3  2<br /> <br /> Bài 2<br /> 2,0 điểm<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> b<br /> <br /> + Nếu x – 3 = 2  x  5<br /> + Nếu x – 3 = -2  x  1<br /> Vậy x  1;5<br /> <br /> 0.5<br /> <br />  3x  2    243<br /> 5<br />  3x  2   (3)5<br /> 5<br /> <br /> c<br /> <br /> d<br /> <br />  3x  2   3<br /> 3x   3  2  1<br /> 1<br /> 1<br /> x   Vậy x  <br /> 3<br /> 3<br /> x 5  6  9<br /> x 5  9  6  3<br />  x  5  3 hoặc x + 5 = -3<br /> + Nếu x + 5 = 3 => x = 3 – 5 = -2<br /> + Nếu x + 5 = -3 => x = -3 – 5 = -8<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 0, 25<br /> <br /> Vậy x  {-2 ; -8}<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Gọi số học sinh giỏi của ba lớp 7A; 7B; 7C lần lượt là x,<br /> y, z (em)<br /> Điều kiện: x; y; z  * và z > y<br /> Bài 3<br /> <br /> Ta có z - y = 6 ;<br /> <br /> 2,0 điểm<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> x y z<br />  <br /> 2 4 6<br /> <br /> Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:<br /> 0,5<br /> <br /> x y z zy 6<br />   <br />  3<br /> 2 4 6 64 2<br /> <br /> Tìm được x = 6, y = 12, z = 18<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Vậy số học sinh giỏi của ba lớp 7A; 7B; 7C lần lượt là 6<br /> em; 12 em; 18 em.<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> B<br /> <br /> Vẽ hình chính xác;<br /> viết GT, KL đúng<br /> <br /> k<br /> A<br /> <br /> Bài 4<br /> 3,0 điểm<br /> <br /> C<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> E<br /> <br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> Xét  AKB và AKCcó :<br /> AB = AC (GT)<br /> KB = KC (GT)<br /> AK cạnh chung<br /> =>  AKB  AKC(c.c.c)<br /> Từ kết quả câu a => AKB  AKC (2 góc tương ứng)<br /> Mà AKB  AKC  1800 (2 góc kề bù)<br /> => AKB  AKC  90 Hay AK  BC<br /> <br /> 0.5<br /> 0.5<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> <br /> 0<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> c<br /> <br /> + Vì EC  BC(GT) và AK  BC (câu b) nên EC//AK<br /> + Vì  ABC vuông tại A nên CÂB  900<br /> + Δ ABK = Δ ACK (kết quả câu a)<br /> 0<br /> 0<br />  BAK  CAK  90 : 2  45 (Hai góc tương<br /> ứng)<br /> + EC // AK<br />  AEC  BAK (Hai góc đồng vị)<br /> Mà  BAK = 450   AEC = 450<br /> Vậy  AEC = 450<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> Ta có :<br /> <br /> Bài 5<br /> 1.0 điểm<br /> <br /> 2 x  4 y 4 z  3 x 3 y  2 z 6 x  12 y 8 z  6 x 12 y  8 z<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> 2<br /> 4<br /> 9<br /> 4<br /> 16<br /> 6 x  12 y  8 z  6 x  12 y  8 z 0<br /> <br /> <br /> 0<br /> 9  4  16<br /> 29<br /> x y<br /> Suy ra: 2 x  4 y   (1)<br /> 4 2<br /> x z<br /> 4 z  3 x   (2)<br /> 4 3<br /> x y z<br /> Từ (1), (2)   <br /> 4 2 3<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có :<br /> x y z 2 x 2 x  y  z 27<br /> <br /> 3<br />   <br /> <br /> 4 2 3 8<br /> 823<br /> 9<br /> <br /> Do đó: x =12; y = 6; z = 9<br /> Lưu ý: - Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tương đương.<br /> - Học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai không chấm điểm .<br /> <br /> 0.25<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0