PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO<br />
HUYỆN TỨ KỲ<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br />
Năm học 2017 - 2018<br />
MÔN: TOÁN – LỚP 9<br />
Thời gian làm bài: 90 phút<br />
(Đề này gồm 05 câu, 01 trang)<br />
<br />
T-DH01-HKI9-1718<br />
Câu 1. (3,0 điểm)<br />
1. Tính giá trị của các biểu thức:<br />
a)<br />
<br />
20. 5 <br />
<br />
75<br />
;<br />
3<br />
<br />
b)<br />
<br />
10 5<br />
(2) 2 .5 ( 5 2) 2<br />
2 1<br />
<br />
3 y 6 0<br />
x 3y 1<br />
<br />
2. Giải hệ phương trình: <br />
<br />
3. Tìm a để phương trình ax 2 y 5 nhận cặp số (3;1) làm nghiệm.<br />
Câu 2. (2,0 điểm) Cho hàm số bậc nhất: y (k 2) x k 2 2k ; (k là tham số)<br />
<br />
1. Vẽ đồ thị hàm số khi k = 1.<br />
2. Tìm k để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2.<br />
æ 1<br />
1 ö÷<br />
a -1<br />
với a>0 và a 1<br />
:<br />
÷<br />
÷<br />
çè a + 1 a + a ø a + 2 a + 1<br />
<br />
Câu 3. (1,5 điểm) Cho biểu thức: P = çç<br />
<br />
1. Rút gọn P.<br />
2. Tìm a để P có giá trị bằng 2.<br />
Câu 4. (3,0 điểm)<br />
<br />
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC), có đường cao AH.<br />
1. Cho AB = 4cm; AC = 3cm. Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.<br />
2. Vẽ đường tròn tâm C, bán kính CA. Đường thẳng AH cắt đường tròn (C) tại<br />
điểm thứ hai D.<br />
a) Chứng minh BD là tiếp tuyến của đường tròn (C).<br />
b) Qua C kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt các tia BA, BD thứ tự tại E, F.<br />
Trên cung nhỏ AD của (C) lấy điểm M bất kỳ, qua M kẻ tiếp tuyến với (C) cắt AB,<br />
BD lần lượt tại P, Q. Chứng minh: 2 PE.QF EF<br />
Câu 5. (0,5 điểm)<br />
<br />
Cho a, b, c là các số không âm thỏa mãn đồng thời:<br />
a b c 3 và<br />
<br />
a 2b a 2c b 2a b 2c c 2a c 2b 3 .<br />
<br />
<br />
<br />
Tính giá trị của biểu thức: M 2 a 3 b 4 c<br />
-------- Hết --------<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO<br />
HUYỆN TỨ KỲ<br />
<br />
T-DH01-HKI9-1718<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br />
Năm học 2017-2018<br />
MÔN : TOÁN – LỚP 9<br />
Thời gian làm bài: 90 phút<br />
(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang)<br />
<br />
Câu<br />
<br />
1. (1,5 điểm)<br />
a) (0,75 điểm)<br />
75<br />
20. 5 <br />
<br />
3<br />
= 100 25<br />
= 10 - 5 = 5<br />
b) (0,75 điểm)<br />
<br />
Câu 1<br />
(3,0đ)<br />
<br />
Câu 2<br />
(2,0đ)<br />
<br />
20.5 <br />
<br />
Đáp án<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
75<br />
3<br />
<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
<br />
10 5<br />
(2) 2 .5 ( 5 2)2<br />
2 1<br />
5( 2 1)<br />
2 5 52<br />
2 1<br />
52 5 52<br />
<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
<br />
= -2<br />
2. (0,75 điểm)<br />
3 y 6 0 y 2<br />
<br />
<br />
x 3y 1<br />
x 3.2 1<br />
y 2<br />
<br />
x 5<br />
Kết luận nghiệm (-5; 2)<br />
3. (0,75 điểm)<br />
<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
<br />
Phương trình ax 2 y 5 nhận cặp số (3;1) làm nghiệm khi<br />
a.3 2.1 5<br />
3a = 3 suy ra a = 1. Kết luận: ...<br />
1. (1,25 điểm)<br />
Hàm số y (k 2) x k 2 2k là hàm số bậc nhất khi<br />
k 2 0 k 2.<br />
k = 1( thỏa mãn), ta có hàm số y x 1<br />
Xác định 2 điểm mà đồ thị đi qua<br />
Vẽ chính xác đồ thị<br />
2. (0,75 điểm)<br />
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2<br />
khi đồ thị hàm số đi quan điểm (2;0) 0 (k 2).2 k 2k<br />
2<br />
<br />
0.25<br />
0.5<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.5<br />
0.25<br />
<br />
0 2k 4 k 2 2k k 2 4 k 2<br />
Đối chiếu k 2 . Kết luận k = -2<br />
1. (1,0 điểm)<br />
<br />
0.25<br />
0.25<br />
<br />
æ 1<br />
a -1<br />
1 ÷ö<br />
P = çç<br />
÷:<br />
çè a +1 a + a ÷ø a + 2 a +1<br />
æ<br />
ö÷<br />
a<br />
a -1<br />
1<br />
÷:<br />
= ççç<br />
÷<br />
÷<br />
a ( a +1) ø ( a +1)2<br />
èç a ( a +1)<br />
<br />
Câu 3<br />
(1,5đ)<br />
<br />
0.25<br />
<br />
=<br />
<br />
a -1 ( a +1)2<br />
.<br />
a ( a +1)<br />
a -1<br />
<br />
0.5<br />
<br />
=<br />
<br />
a +1<br />
a<br />
<br />
0.25<br />
<br />
2. (0,5 điểm)<br />
P = 2 2 a = a +1 a = 1 a = 1<br />
Đối chiếu ĐKXĐ, kết luận không có giá trị của a để P = 2<br />
<br />
A<br />
<br />
0.25<br />
0.25<br />
<br />
E<br />
<br />
P<br />
M<br />
B<br />
<br />
H<br />
<br />
C<br />
<br />
0.25<br />
<br />
Q<br />
D<br />
Câu 4<br />
(3,0đ)<br />
<br />
F<br />
<br />
1. (1,0 điểm)<br />
BC2 = AB2 + AC2 = 42 + 32 = 25 => BC = 5 cm<br />
<br />
AB. AC = AH. BC AH =<br />
<br />
AB. AC 3.4<br />
=<br />
= 2, 4(cm)<br />
5<br />
BC<br />
<br />
0.5<br />
0.5<br />
<br />
2.a) (1,0 điểm)<br />
<br />
DAHC = DDHC (c.h - cgv) <br />
ACH = DCH<br />
= BDC<br />
= 900<br />
DABC = DDBC (c.g.c) BAC<br />
<br />
Suy ra BD ^ CD mà D thuộc đường tròn (C) nên BD là tiếp<br />
tuyến của (C).<br />
b) (0,75 điểm)<br />
EF = 1800<br />
Chứng minh tam giác BEF cân tại B nên B + 2 B<br />
=D<br />
= 900 B<br />
+<br />
ACD = 1800 ,<br />
Tứ giác BACD có A<br />
CP, CQ là phân giác của góc MCA và góc MCD nên<br />
<br />
0.25<br />
0.5<br />
0.25<br />
<br />
0.25<br />
0.25<br />
<br />
<br />
B<br />
+ 2 PCQ<br />
= 1800 . Nên B<br />
<br />
Suy ra tam giác<br />
ACD = 2 PCQ<br />
EF = PCQ<br />
<br />
PEC đồng dạng với tam giác PCQ.<br />
Chứng minh tương tự tam giác CFQ đồng dạng với tam giác<br />
PCQ. Suy ra tam giác PEC đồng dạng với tam giác CFQ nên<br />
PE CE<br />
EF2<br />
=<br />
PE.QF = CE.CF = CE 2 =<br />
2 PE.QF = EF<br />
CF QF<br />
4<br />
<br />
<br />
<br />
b c<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
0.25<br />
<br />
0 b 2 bc c 0 b c 2 bc ,<br />
<br />
dấu "=" khi b = c<br />
<br />
a 2b a 2c a 2 2a(b+c)+4bc a 2 4a bc +4bc=(a+2 bc)2<br />
Suy ra: a 2b a 2c a 2 bc ,<br />
Tương tự: b 2c b 2a b 2 ac ; c 2a a 2b c 2<br />
Câu 5<br />
(0,5đ)<br />
<br />
dấu " =" xảy ra khi a = b = c<br />
Suy ra A= a 2b a 2c <br />
<br />
ab<br />
<br />
0.25<br />
<br />
b 2a b 2c c 2a c 2b <br />
<br />
a b c 2 ab 2 bc 2 ac Hay A ( a b c ) 2 ( 3) 2 3<br />
a b c<br />
3<br />
abc<br />
3<br />
a b c 3<br />
<br />
Suy ra A =3 khi: <br />
<br />
M = 2 a 3 b 4 c = 2 a 3 a 4 a ( a )2 <br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
3<br />
<br />
0.25<br />
<br />