TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUÀI TỞ<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br />
<br />
Họ và tên: .............................................<br />
<br />
Năm học: 2017 – 2018<br />
<br />
Lớp 8A ................<br />
<br />
Môn: Công nghệ - Lớp 8<br />
<br />
(thời gian làm bài: 45 phút)<br />
<br />
Mã đề 03<br />
Điểm<br />
<br />
Lời phê của thầy giáo, cô giáo<br />
<br />
ĐỀ BÀI<br />
I. Trắc nghiệm (4 điểm) Em hãy lựa chọn phương án đúng nhất.<br />
<br />
Câu 1. Hình chiếu cạnh có hướng chiếu từ đâu tới?<br />
a. Trước tới<br />
b. Trên xuống<br />
c. Trái sang<br />
d. Phải sang<br />
Câu 2. Hình hộp chữ nhật được bao bởi các hình gì ?<br />
a. Đa giác đều và hình tam giác cân<br />
b. Hình chữ nhật và tam giác đều .<br />
c. Hình chữ nhật và hình tròn .<br />
d. Hình chữ nhật.<br />
Câu 3. Đinh vít là chi tiết có ren gì ?<br />
a. Ren ngoài<br />
b. Ren trong<br />
c. Cả ren trong và ren ngoài<br />
d. Ren bị che khuất<br />
Câu 4. Đai ốc là chi tiết có ren gì ?<br />
a. Ren ngoài<br />
b. Ren trong<br />
c. Ren bị che khuất<br />
d. Cả ren trong và ren ngoài<br />
Câu 5. Quy ước vẽ ren bị che khuất: Đường chân ren được vẽ bằng nét nào sau đây?<br />
a. Liền đậm<br />
b. Liền mảnh<br />
c. Nét đứt<br />
d. Nét gạch chấm mảnh<br />
Câu 6. Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là:<br />
a. Hình vuông<br />
b. Tam giác cân c. Hình tròn<br />
d. Hình chữ nhật<br />
Câu 7. Trong các bản vẽ mà em đã học nội dung bảng kê có trong loại bản vẽ nào?<br />
a. Bản vẽ nhà<br />
b. Bản vẽ lắp<br />
c. Bản vẽ chi tiết<br />
d. Biểu diễn ren.<br />
Câu 8. Hình trụ có đáy song song với mặt phẳng chiếu bằng, hỏi hình chiếu cạnh có hình<br />
gì?<br />
a. Hình tròn<br />
b. Ngũ giác<br />
c. Hình chữ nhật<br />
d. Tam giác cân<br />
II. Tự luận (6 điểm)<br />
Câu 9. Em hãy nêu tư thế đứng và thao tác cơ bản khi cưa kim loại?(2 điểm)<br />
Câu 10. Em hãy cho biết hình 1,2 là hình chiếu gì? Các khối A, B, C có hình dạng của<br />
khối nào?(2,5 điểm)<br />
C<br />
B<br />
A<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 11. Em hãy vẽ hình chiếu của vật thể sau (1,5 `điểm)<br />
<br />
BÀI LÀM<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ I<br />
Năm học: 2017 - 2018<br />
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8<br />
<br />
TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUÀI TỞ<br />
<br />
Mã đề 03<br />
<br />
I. Trắc nghiệm<br />
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm:<br />
1<br />
c<br />
<br />
2<br />
d<br />
<br />
3<br />
A<br />
<br />
4<br />
b<br />
<br />
5<br />
c<br />
<br />
6<br />
c<br />
<br />
7<br />
b<br />
<br />
8<br />
c<br />
<br />
II. Tự luận<br />
Câu<br />
<br />
Đáp án<br />
<br />
Câu 9.<br />
2 điểm<br />
<br />
- Yêu cầu người đứng thẳng, thoải mái, khối lượng cơ thể phân<br />
đều 2 chân. Chân phải vuông góc với má kẹp êtô, chân trái tạo với<br />
chân phải một góc 750 .<br />
- Cách cầm cưa: Tay phải nắm cán cưa, tay trái nắm đầu kia của<br />
khung cưa.<br />
- Thao tác cưa: Kết hợp 2 tay và một phần khối lượng cơ thể để<br />
đẩy và kéo cưa. Khi đẩy thì ấn lưỡi cưa và đẩy từ từ để tạo lực cắt,<br />
khi kéo cưa về tay trái không ấn, tay phải rút cưa về nhanh hơn lúc<br />
đẩy. Quá trình lặp đi lặp lại như vậy cho đến khi kết thúc.<br />
<br />
0,5<br />
<br />
- Hình 1 là hình chiếu đứng.<br />
- Hình 2 là hình chiếu cạnh.<br />
- Khối A là khối hình trụ .<br />
- Khối B là khối chóp cụt.<br />
- Khối C là khối hình hộp.<br />
Vẽ đúng hình dạng<br />
Vẽ đúng vị trí.<br />
Vẽ cân đối kích thước<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
Câu 10.<br />
2,5 điểm<br />
<br />
Câu 11.<br />
1,5 điểm<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
0,5<br />
1<br />
<br />