Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT CỬA TÙNG MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 11 Đề gồm 4 trang Thời gian làm bài: 45 Phút Mã đề 041 Họ tên : ............................................................... Lớp: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(7 điểm) Học sinh chọn đáp án đúng theo yêu cầu bài ra và tô kín vào bảng sau: 1 A B C D 8 A B C D 15 A B C D 22 A B C D 2 A B C D 9 A B C D 16 A B C D 23 A B C D 3 A B C D 10 A B C D 17 A B C D 24 A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D 4 11 18 25 5 A B C D 12 A B C D 19 A B C D 26 A B C D 6 A B C D 13 A B C D 20 A B C D 27 A B C D 7 A B C D 14 A B C D 21 A B C D 28 A B C D Câu 1: Sự khác nhau mặt cắt chập và mặt cắt rời là: A. Mặt cắt chập vẽ lên hình chiếu tương ứng, mặt cắt rời vẽ bên dưới hình chiếu B. Mặt cắt rời vẽ lên hình chiếu tương ứng, mặt cắt chập vẽ bên ngoài hình chiếu C. Mặt cắt chập vẽ lên hình chiếu tương ứng, mặt cắt rời vẽ bên ngoài hình chiếu D. Mặt cắt chập vẽ bên phải hình chiếu tương ứng, mặt cắt rời vẽ bên ngoài hình chiếu Câu 2: Khi lập bản vẽ chi tiết, trong bước “vẽ mờ” tất cả các đường nét đều được vẽ bằng nét gì? A. Nét mảnh B. Nét liền đậm và liền mảnh C. Nét liền đậm D. Nét đứt Câu 3: Bản vẽ xây dựng gồm: A. Các bản vẽ liên quan đến thiết kế, chế tạo, kiểm tra, sử dụng,... các máy móc, thiết bị B. Các bản vẽ liên quan đến thiết kế, chế tạo, kiểm tra, sử dụng,...các công trình, xây dựng C. Các bản vẽ liên quan đến thiết kế, thi công, lắp ráp, kiểm tra, sử dụng,...các máy móc, thiết bị D. Các bản vẽ liên quan đến thiết kế, thi công, lắp ráp, kiểm tra, sử dụng,...công trình kiến trúc Câu 4: Dấu hiệu để nhận biết hình cắt cục bộ là: A. Đường giới hạn phần hình cắt vẽ bằng nét lượn sóng B. Đường giới hạn phần hình cắt vẽ bằng nét liền đậm C. Đường giới hạn phần hình cắt vẽ bằng nét gạch chấm mảnh D. Đường giới hạn phần hình cắt vẽ bằng nét liền mảnh Câu 5: Bản vẽ chi tiết dùng để: A. Lắp ráp và vận hành chi tiết B. Chế tạo và lắp ráp chi tiết C. Chế tạo và vận hành chi tiết D. Chế tạo và kiểm tra chi tiết Câu 6: Có hai loại bản vẽ kĩ thuật thuộc 2 lĩnh vực quan trọng là: A. Bản vẽ máy móc và bản vẽ xây dựng B. Bản vẽ cơ khí và bản vẽ xây dựng C. Bản vẽ cơ khí và bản vẽ nhà D. Bản vẽ máy móc và bản vẽ nhà Câu 7: Bản vẽ chi tiết thể hiện nội dung gì? A. Kết cấu, kích thước và các yêu cầu kĩ thuật của chi tiết B. Hình dạng, vẽ đẹp bên ngoài và các yêu cầu kĩ thuật của chi tiết C. Hình dạng, kết cấu và các yêu cầu kĩ thuật của chi tiết Trang 1/4 - Mã đề 041
- D. Hình dạng, kích thước và các yêu cầu kĩ thuật của chi tiết Câu 8: Trong hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ đường chân trời thể hiện điều gì? A. Độ xa của vật thể B. Độ cao của vật thể C. Độ cao của điểm nhìn D. Độ rộng của vật thể Câu 9: Bản vẽ nhà thể hiện nội dung gì? A. Thể hiện kết cấu, kích thước và cấu tạo của ngôi nhà B. Thể hiện hình dạng, kích thước và cấu tạo của ngôi nhà C. Thể hiện hình dạng, vị trí và cấu tạo của ngôi nhà D. Thể hiện hình dạng, và vẽ đẹp của ngôi nhà Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai: A. Đường kích thước được vẽ bằng nét liền mảnh, song song với phần tử cần ghi kích thước B. Hình chiếu trục đo xiên góc cân của hình tròn nằm trong mặt phẳng tọa độ XOY là hình tròn C. Hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt gọi là hình cắt D. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt gọi là mặt cắt Câu 11: Các bước lập bản vẽ chi tiết theo trình tự nào? A. Tô đậm, bố trí hình biểu diễn, vẽ mờ, ghi phần chữ B. Vẽ mờ, tô đậm, ghi phần chữ, bố trí hình biểu diễn C. Bố trí hình biểu diễn, vẽ mờ, tô đậm, ghi phần chữ D. Ghi phần chữ, bố trí hình biểu diễn, vẽ mờ, tô đậm Câu 12: Khi lập bản vẽ chi tiết, trong bước “tô đậm” cần làm những việc: A. Kiểm tra, sửa chữa những sai sót, kẻ đường gạch gạch của mặt cắt, kẻ đường gióng kích thước và đường ghi kích thước, vẽ các nét đậm B. Kiểm tra, sửa chữa những sai sót và vẽ các nét đậm C. Kẻ đường gạch gạch của mặt cắt, kẻ đường gióng kích thước và đường ghi kích thước, vẽ các nét đậm D. Kiểm tra, sửa chữa những sai sót, kẻ đường gạch gạch của mặt cắt, vẽ các nét đậm Câu 13: Hình chiếu phối cảnh nhận được nằm ở: A. Điểm nhìn B. Mặt phẳng tầm mắt C. Mặt tranh D. Mặt phẳng vật thê Câu 14: Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ nhận được khi A. Mặt tranh song song với hai mặt của vật thể B. Mặt tranh không song song với hai mặt của vật thể C. Mặt tranh không song song với mặt nào của vật thể D. Mặt tranh không song song với một mặt của vật thể Câu 15: Trong các hình biểu diễn ngôi nhà, mặt bằng là: A. Hình cắt bằng của ngôi nhà được cắt bởi mặt phẳng nằm ngang đi qua cửa sổ B. Hình cắt được tạo bởi mặt phẳng cắt song song với một mặt đứng của ngôi nhà C. Hình chiếu vuông góc của ngôi nhà lên một mặt phẳng thắng đứng D. Vị trí, kích thước của tường, vách ngăn, cửa đi, cửa sổ, cầu thang, cách bố trí các phòng... Câu 16: Điểm tụ là? A. Điểm gặp nhau của các đường thẳng trong thực tế vuông góc với nhau và không song song với mặt phẳng hình chiếu B. Điểm gặp nhau của các đường thẳng trong thực tế không song song với nhau và không song song với mặt phẳng hình chiếu C. Điểm gặp nhau của các đường thẳng trong thực tế song song với nhau và song song với mặt phẳng hình chiếu D. Điểm gặp nhau của các đường thẳng trong thực tế song song với nhau và không song song với mặt phẳng hình chiếu Câu 17: Trong giai đoạn lập hồ sơ kĩ thuật gồm những bản vẽ nào? A. Các chỉ dẫn về vận hành sử dụng sản phẩm Trang 2/4 - Mã đề 041
- B. Các bản vẽ tổng thể và chi tiết của sản phẩm, các bản thuyết minh tính toán, các chỉ dẫn về vận hành sử dụng sản phẩm C. Các bản thuyết minh tính toán của sản phẩm D. Các bản vẽ tổng thể và chi tiết của sản phẩm Câu 18: Mặt cắt (hình cắt) của ngôi nhà thể hiện kết cấu và kích thước các bộ phận của ngôi nhà theo chiều nào? A. Chiều dài và chiều rộng B. Chiều dài và chiều cao C. Chiều rộng và chiều cao D. Chiều cao Câu 19: Trên bản vẽ mặt bằng tổng thể, nhà hay công trình mới thiết kế được kí hiệu như thế nào? A. Hình chữ nhật, nền có các đường gạch gạch song song với nhau (bên trong có các chấm thể hiện số tầng nhà) B. Hình chữ nhật, nền trắng (bên trong có các chấm thể hiện số tầng nhà) C. Hình tròn (bên trong có các chấm thể hiện số tầng nhà) D. Hình chữ nhật, nền các ô nhỏ hình vuông (bên trong có các chấm thể hiện số tầng nhà) Câu 20: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: A. Bản vẽ xây dựng là các bản vẽ liên quan đến thiết kế, chế tạo, lắp ráp, kiểm tra, sử dụng các máy móc, thiết bị B. Bản vẽ cơ khí là các bản vẽ liên quan đến thiết kế, thi công, lắp ráp, kiểm tra, sử dụng các máy móc, thiết bị C. Hình chiếu phối cảnh là hình biểu diễn được xây dựng bằng phép chiếu vuông góc D. Hình chiếu trục đo là hình biểu diễn ba chiều của vật thể được xây dựng bằng phép chiếu song song Câu 21: Trong các hình biểu diễn ngôi nhà, mặt đứng là: A. Hình chiếu bằng của các công trình trên khu đất xây dựng B. Hình chiếu vuông góc của ngôi nhà lên một mặt phẳng thắng đứng C. Hình dáng, sự cân đối và vẻ đẹp bên ngoài ngôi nhà D. Hình cắt được tạo bởi mặt phẳng cắt song song với một mặt đứng của ngôi nhà Câu 22: Trong hình chiếu phối cảnh, mặt phẳng nằm ngang đi qua điểm nhìn gọi là: A. Mặt phẳng tầm mắt B. Mặt phẳng hình chiếu C. Mặt phẳng vật thể D. Mặt tranh Câu 23: Hình chiếu phối cảnh là gì? A. Hình chiếu phối cảnh là hình biểu diễn được xây dựng bằng phép chiếu xuyên tâm B. Hình chiếu phối cảnh là hình biểu diễn được xây dựng bằng phép chiếu vuông góc C. Hình chiếu phối cảnh là hình biểu diễn được xây dựng bằng phép chiếu xuyên tâm và vuông góc D. Hình chiếu phối cảnh là hình biểu diễn được xây dựng bằng phép chiếu song song Câu 24: Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ nhận được khi: A. Mặt tranh không song song với mặt nào của vật thể B. Mặt tranh vuông góc với một mặt của vật thể C. Mặt tranh song song với hai mặt của vật thể D. Mặt tranh song song với một mặt của vật thể Câu 25: Nội dung nào sau đây không đúng với mặt đứng của ngôi nhà? A. Thể hiện vị trí, kích thước của tường, vách ngăn, cửa đi, cửa sổ... B. Là hình chiếu vuông góc của ngôi nhà lên mặt phẳng thẳng đứng C. Thể hiện hình dáng và vẽ đẹp bên ngoài của ngôi nhà D. Có thể là hình chiếu đứng hoặc có thể là hình chiếu cạnh của ngôi nhà Câu 26: Trong các giai đoạn thiết kế, khi đã hình thành ý tưởng và xác định được đề tài thiết thiết kế, bước tiếp theo sẽ làm gì? A. Lập hồ sơ kĩ thuật B. Thu thập thông tin, tiến hành thiết kế Trang 3/4 - Mã đề 041
- C. Thẩm định, đánh giá phương án thiết kế D. Làm mô hình thử nghiệm, chế tạo thử Câu 27: Trong các hình biểu diễn của ngôi nhà, đâu là hình biểu diễn quan trọng nhất? A. Hình chiếu phối cảnh B. Mặt cắt (Hình cắt) C. Mặt đứng D. Mặt bằng Câu 28: Thế nào là bản vẽ mặt bằng tổng thể? A. Là bản vẽ hình chiếu bằng của các công trình trên khu đất xây dựng B. Là hình chiếu vuông góc của ngôi nhà trên khu đất xây dựng C. Là bản vẽ hình chiếu đứng của các công trình trên khu đất xây dựng D. Là hình cắt bằng của ngôi nhà trên khu đất xây dựng II. PHẦN TỰ LUẬN:(3 điểm) Cho bản vẽ hai hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản, yêu cầu: a) Vẽ hình chiếu thứ ba của vật thể.(1đ) b) Vẽ hình chiếu trục đo vuông góc đều của vật thể. (2đ) 31 A A 30 16 68 31 23 14 12 28 A A 30 16 Trang 4/4 - Mã đề 041 68
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn