intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong

  1. TRƯỜNG TH-THCS KROONG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: Tự nhiên Năm học: 2021 - 2022 Môn: Công Nghệ 6 Thời gian: 45 phút Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TNKQ TL TL 1. Thực phẩm - Biết được vai - Hiểu được vai và giá trị dinh trò của các chất trò của nước đối dưỡng dinh dưỡng chính với đời sống cơ đối với sức khoẻ thể con người. con người. - Hiểu được - Biết được các nguyên tắc ăn, nhóm thực phẩm uống hợp lí. và nguồn cung -Xác định được cấp chính. nhóm dinh dưỡng - Biết được việc có trong các loại phân chia bữa ăn thực phẩm. ảnh hưởng đến sức khoẻ con người. Số câu 10 4 14 Số điểm 2,5 1,75 4,25 Tỉ lệ % 25% 17,5% 42,5% 2. Bảo quản - Biết được biện - Xác định được Lựa chọn được Giải thích thực phẩm. pháp đảm bảo thời gian tốt nhất phương pháp được việc làm an toàn thực để bảo quản các bảo quản thích để bảo các loại loại hải sản tươi hợp cho từng hạt mới thu phẩm. sống. loại thực phẩm hoạch. - Biết được một -Hiểu được vai trò, và giải thích số phương pháp ý nghĩa của bảo cách lựa chọn bảo quản thực quản thực phẩm. phương pháp phẩm phổ biến. bảo quản. -Nêu được vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm. Số câu 6 2 1 1 10 Số điểm 1,5 1,25 2 1 5,75 Tỉ lệ % 15% 12,5% 20% 10% 57,5% Tổng số câu 16 6 1 1 24 Tổng số điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  2. TRƯƠNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: Tự nhiên Năm học: 2021 – 2022 ĐỀ 1 Họ tên:.......................................... Môn: Công nghệ 6 Lớp:...... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 24 câu, 3 trang) Điểm Nhận xét của giáo viên ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (5,0 điểm) Câu 1:Trong các chất dinh dưỡng sau loại nào không cung cấp năng lượng cho cơ thể? A. đường B. đạm C. chất khoáng D. chất béo Câu 2:Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào dưới đây? A. Nhóm giàu chất béo C. Nhóm giàu chất đường bột B. Nhóm giàu chất xơ D. Nhóm giàu chất đạm Câu 3:Chức năng dinh dưỡng nào sau đây là của chất béo? A. Là dung môi hoà tan các vitamin B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể D. Tất cả đều đúng Câu 4: Phân chia số bữa ăn trong gia đình có ảnh hưởng đến việc tổ chức ăn uống hợp lí như thế nào? A. Ảnh hưởng đến việc tiêu hóa thức ăn B. Ảnh hưởng đến nhu cầu năng lượng cho từng khoảng thời gian trong lúc làm việc hoặc lúc nghỉ ngơi C. Cả A và B đều đúng D. A hoặc B đúng Câu 5:Thực phẩm được phân làm bao nhiêu nhóm? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6: Nước không phải là chất dinh dưỡng nhưng lại có vai trò rất quan trọng đối với đời sống con người là vì? A. Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể B. Nước là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt C. Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp có thể điều hòa thân nhiệt D. Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất bên trong cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt Câu 7: Để cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh chúng ta cần làm gì? A. Ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo B. Ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng C. Ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo an toàn thực phẩm D. Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ Câu 8: Trong 4 nhóm chất dinh dưỡng nhóm chất nào là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể? A. Chất đường, bột B. Chất đạm C. Chất béo D. Vitamin Câu 9: Vitamin A có vai trò chủ yếu là gì? A. Tốt cho da và bảo vệ tế bào B. Cùng với canxi giúp kích thích sự phát triển của hệ xương C. Làm chậm quá trình lão hoá D. Kích thích ăn uống Câu 10. Cơm, bánh mì, bún, thuộc nhóm thực phẩm?
  3. A. Giàu tinh bột, đường. C. Giàu vitamin, chất khoáng. B. Giàu chất đạm. D. Giàu chất béo. Câu 11. Thịt, cá, tôm, trứng, thuộc nhóm thực phẩm A. Giàu chất đạm. C. Giàu tinh bột, đường. B. Giàu vitamin, chất khoáng. D. Giàu chất béo. Câu 12. Trong các chất dinh dưỡng sau: đường, đạm, chất khoáng, chất béo, loại nào không cung cấp năng lượng cho cơ thể? A. Đạm. B. Chất khoáng. C. Đường. D. Chất béo. Câu 13:Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối, khỏe mạnh chúng ta cần: A. ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo. B. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm. C. đảm bảo cân bằng dinh dưỡng của 4 nhóm thực phẩm trong mỗi bữa ăn. D. ăn nhiều thực phẩm giàu tinh bột, đường. Câu 14: những biện pháp nào sau đây đảm bảo an toàn thực phẩm? A.Rau, quả , thịt, cá… phải mua tươi hoặc ướp lạnh B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng C. Tránh để lẫn lộn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín D. Tất cả câu trên đều đúng. Câu 15: Phương pháp nào là phương pháp bảo quản thực phẩm? A.Bảo quản ở nhiệt độ thấp C. Làm chín thực phẩm B. Luộc và trộn hỗn hợp D. Nướng và muối chua. Câu 16: Thời gian nào sau đây là tốt nhất khi bảo quản cá, tôm, cua, sò tươi trong tủ lạnh? A.1- 2 tuần B. 2- 4 tuần C. 24 giờ D. 3- 5 ngày. Câu 17: Bảo quản thoáng là phương pháp bảo quản như thế nào? A. Là phương pháp bảo quản thực phẩm được tiếp xúc trực tiếp với không khí. B. Chứa đựng hoặc bao gói kín bằng các vật liệu có khả năng cách ẩm tốt C. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ 0 - 15 °C D. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ < -18 °C Câu 18: Các loại thực phẩm nào thường dùng phương pháp bảo quản kín? A. Thóc. B. Gạo. C. Đậu (đỗ). D. Tất cả đều đúng Câu 19: Bảo quản đông lạnh bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ bao nhiêu? A.  -18°C. C. Tiếp xúc với không khí nên bằng nhiệt độ không khí. B. Từ 0°C - 15°C D.  -18°C. Câu 20: Bảo quản thực phẩm có bao nhiêu vai trò, ý nghĩa? A. 5 B. 8 C.9 D.10 II. Điền Khuyết: (1,0điểm). Câu 21: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau. Vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm: a) Ngăn ngừa ………………………. ở thực phẩm b) Cải thiện dinh dưỡng và……………………Chi phí c) Duy trì hoặc làm giảm ít nhất chất dinh dưỡng và………… khi sử dụng d) ………………… được thời gian sử dụng thực phẩm. III. Nối cột: (1,0 điểm). Câu 22: Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu trả lời đúng. Cột A Cột B Kết quả 1. Nhóm giàu tinh bột, đường (glusid) a. dầu thực vật, bơ… 1- 2. Nhóm giàu chất đạm (protein) b. nước cam, nước cà rốt 2- 3. Nhóm giàu chất béo (lipid) c. thịt, tôm, trứng, các loại đỗ 3- 4. Nhóm giàu vitamin, chất khoáng d. thịt, cá, tôm hôi thiêu 4- e. cơm, bánh mì, bún… B. Phần tự luận: (3,0 điểm). Câu 23: (2,0 điểm). : Em sẽ lựa chọn phương pháp bảo quản nào để bảo quản thực phẩm sau: gạo, thịt, cá khô, rau cải? Vì sao?
  4. Câu 24: (1,0 điểm). Để bảo quản dài ngày các loại hạt như đậu, lạc, thóc mới thu hoạch em nên làm việc gì đầu tiên? ………Hết………
  5. TRƯƠNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ:Tự nhiên Năm học: 2021 – 2022 ĐỀ 2 Họ tên:.......................................... Môn: Công nghệ 6 Lớp:...... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 24 câu, 3 trang) Điểm Nhận xét của giáo viên ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (5,0 điểm) Câu 1. Thời gian nào sau đây là tốt nhất khi bảo quản cá, tôm, cua, sò tươi trong tủ lạnh? A. 1- 2 tuần B. 3- 5 ngày. C. 2- 4 tuần D. 24 giờ Câu 2. Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào dưới đây? A. Nhóm giàu chất xơ B. Nhóm giàu chất béo C. Nhóm giàu chất đường bột D. Nhóm giàu chất đạm Câu 3. Bảo quản đông lạnh bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ bao nhiêu? A. Tiếp xúc với không khí nên bằng nhiệt độ không khí. B.  -18°C. . C. Từ 0°C - 15°C D.  -18°C. Câu 4. Thịt, cá, tôm, trứng, thuộc nhóm thực phẩm A. Giàu chất béo. B. Giàu vitamin, chất khoáng. C. Giàu chất đạm. D. Giàu tinh bột, đường. Câu 5. Bảo quản thoáng là phương pháp bảo quản như thế nào? A. Chứa đựng hoặc bao gói kín bằng các vật liệu có khả năng cách ẩm tốt B. Là phương pháp bảo quản thực phẩm được tiếp xúc trực tiếp với không khí. C. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ 0 - 15°C D. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ < -18 °C Câu 6. Các loại thực phẩm nào thường dùng phương pháp bảo quản kín? A. Thóc. B. Gạo. Đậu (đỗ). D. Tất cả đều đúng Câu 7. Trong 4 nhóm chất dinh dưỡng nhóm chất nào là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể? A. Chất đạm B. Chất đường, bột C. Vitamin D. Chất béo Câu 8. Cơm, bánh mì, bún, thuộc nhóm thực phẩm? A. Giàu tinh bột, đường. B. Giàu vitamin, chất khoáng. C. Giàu chất béo. D. Giàu chất đạm. Câu 9. Trong các chất dinh dưỡng sau: đường, đạm, chất khoáng, chất béo, loại nào không cung cấp năng lượng cho cơ thể? A. Đạm. B. Chất khoáng. C. Đường. D. Chất béo. Câu 10. Vitamin A có vai trò chủ yếu là gì? A. Làm chậm quá trình lão hoá B. Kích thích ăn uống C. Cùng với canxi giúp kích thích sự phát triển của hệ xương D. Tốt cho da và bảo vệ tế bào Câu 11. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối, khỏe mạnh chúng ta cần: A. đảm bảo cân bằng dinh dưỡng của 4 nhóm thực phẩm trong mỗi bữa ăn. B. ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo. C. ăn nhiều thực phẩm giàu tinh bột, đường. D. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm. Câu 12. Chức năng dinh dưỡng nào sau đây là của chất béo? A. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể B. Tăng sức đề kháng cho cơ thể
  6. C. Là dung môi hoà tan các vitamin D. Tất cả đều đúng Câu 13. Phân chia số bữa ăn trong gia đình có ảnh hưởng đến việc tổ chức ăn uống hợp lí như thế nào? A. Ảnh hưởng đến nhu cầu năng lượng cho từng khoảng thời gian trong lúc làm việc hoặc lúc nghỉ ngơi B. Ảnh hưởng đến việc tiêu hóa thức ăn C. A hoặc B đều sai D. Cả A và B đều đúng Câu 14. Trong các chất dinh dưỡng sau loại nào không cung cấp năng lượng cho cơ thể? A. đường B. đạm C. chất béo D. chất khoáng Câu 15. Để cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh chúng ta cần làm gì? A. Ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo an toàn thực phẩm B. Ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng C. Ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo D. Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ Câu 16. những biện pháp nào sau đây đảm bảo an toàn thực phẩm? A. Rau, quả , thịt, cá… phải mua tươi hoặc ướp lạnh B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng C. Tránh để lẫn lộn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín D. Tất cả câu trên đều đúng. Câu 17. Nước không phải là chất dinh dưỡng nhưng lại có vai trò rất quan trọng đối với đời sống con người là vì? A. Nước là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt B. Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp có thể điều hòa thân nhiệt C. Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất bên trong cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt D. Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể Câu 18. Bảo quản thực phẩm có bao nhiêu vai trò, ý nghĩa? A. 9 B. 8 C. 10 D. 5 Câu 19. Thực phẩm được phân làm bao nhiêu nhóm? A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 20. Phương pháp nào là phương pháp bảo quản thực phẩm? A. Nướng và muối chua. B. Bảo quản ở nhiệt độ thấp C. Luộc và trộn hỗn hợp D. Làm chín thực phẩm II. Điền Khuyết: (1,0điểm). Câu 21: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau. Vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm: a) Cải thiện dinh dưỡng và……………………Chi phí b) Ngăn ngừa ………………………. ở thực phẩm c) ………………… được thời gian sử dụng thực phẩm. d) Duy trì hoặc làm giảm ít nhất chất dinh dưỡng và………… khi sử dụng III. Nối cột: (1,0 điểm). Câu 22: Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu trả lời đúng. Cột A Cột B Kết quả 1. Nhóm giàu tinh bột, đường (glusid) a. cơm, bánh mì, bún… 1- 2. Nhóm giàu chất đạm (protein) b. thịt, tôm, trứng, các loại đỗ 2- 3. Nhóm giàu chất béo (lipid) c. thịt, cá, tôm hôi thiêu 3- 4. Nhóm giàu vitamin, chất khoáng d. nước cam, nước cà rốt 4- e. dầu thực vật, bơ… B. Phần tự luận: (3,0 điểm).
  7. Câu 23: (2,0 điểm). : Em sẽ lựa chọn phương pháp bảo quản nào để bảo quản thực phẩm sau: gạo, thịt, cá khô, rau cải? Vì sao? Câu 24: (1,0 điểm). Để bảo quản dài ngày các loại hạt như đậu, lạc, thóc mới thu hoạch em nên làm việc gì đầu tiên? ………Hết………
  8. TRƯƠNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ:Tự nhiên Năm học: 2021 – 2022 ĐỀ 3 Họ tên:.......................................... Môn: Công nghệ 6 Lớp:...... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 24 câu, 3 trang) Điểm Nhận xét của giáo viên ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (5,0 điểm) Câu 1. Thời gian nào sau đây là tốt nhất khi bảo quản cá, tôm, cua, sò tươi trong tủ lạnh? A. 3- 5 ngày. B. 2- 4 tuần C. 1- 2 tuần D. 24 giờ Câu 2. Thịt, cá, tôm, trứng, thuộc nhóm thực phẩm A. Giàu chất béo. B. Giàu vitamin, chất khoáng. C. Giàu chất đạm. D. Giàu tinh bột, đường. Câu 3. Bảo quản thực phẩm có bao nhiêu vai trò, ý nghĩa? A. 9 B. 10 C. 8 D. 5 Câu 4. Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào dưới đây? A. Nhóm giàu chất béo B. Nhóm giàu chất xơ C. Nhóm giàu chất đường bột D. Nhóm giàu chất đạm Câu 5. Để cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh chúng ta cần làm gì? A. Ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo B. Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ C. Ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo an toàn thực phẩm D. Ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng Câu 6. Cơm, bánh mì, bún, thuộc nhóm thực phẩm? A. Giàu tinh bột, đường. B. Giàu vitamin, chất khoáng. C. Giàu chất béo. D. Giàu chất đạm. Câu 7. Bảo quản thoáng là phương pháp bảo quản như thế nào? A. Chứa đựng hoặc bao gói kín bằng các vật liệu có khả năng cách ẩm tốt B. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ 0 - 15 °C C. Là phương pháp bảo quản thực phẩm được tiếp xúc trực tiếp với không khí. D. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ < -18 °C Câu 8. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối, khỏe mạnh chúng ta cần: A. ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo. B. đảm bảo cân bằng dinh dưỡng của 4 nhóm thực phẩm trong mỗi bữa ăn. C. ăn nhiều thực phẩm giàu tinh bột, đường. D. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm. Câu 9. Chức năng dinh dưỡng nào sau đây là của chất béo? A. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể B. Là dung môi hoà tan các vitamin C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể D. Tất cả đều đúng Câu 10. Trong 4 nhóm chất dinh dưỡng nhóm chất nào là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể? A. Chất đường, bột B. Vitamin C. Chất đạm D. Chất béo Câu 11. Trong các chất dinh dưỡng sau: đường, đạm, chất khoáng, chất béo, loại nào không cung cấp năng lượng cho cơ thể? A. Chất khoáng. B. Đường. C. Chất béo. D. Đạm. Câu 12. những biện pháp nào sau đây đảm bảo an toàn thực phẩm? A. Rau, quả , thịt, cá… phải mua tươi hoặc ướp lạnh
  9. B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng C. Tránh để lẫn lộn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín D. Tất cả câu trên đều đúng. Câu 13. Nước không phải là chất dinh dưỡng nhưng lại có vai trò rất quan trọng đối với đời sống con người là vì? A. Nước là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt B. Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp có thể điều hòa thân nhiệt C. Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể D. Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất bên trong cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt Câu 14. Thực phẩm được phân làm bao nhiêu nhóm? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 15. Vitamin A có vai trò chủ yếu là gì? A. Kích thích ăn uống B. Cùng với canxi giúp kích thích sự phát triển của hệ xương C. Tốt cho da và bảo vệ tế bào D. Làm chậm quá trình lão hoá Câu 16. Trong các chất dinh dưỡng sau loại nào không cung cấp năng lượng cho cơ thể? A. chất khoáng B. đạm C. chất béo D. đường Câu 17. Bảo quản đông lạnh bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ bao nhiêu? A. Tiếp xúc với không khí nên bằng nhiệt độ không khí. B.  -18°C. C. từ 0°C - 15°C D.  -18°C. Câu 18. Phương pháp nào là phương pháp bảo quản thực phẩm? A. Bảo quản ở nhiệt độ thấp B. Làm chín thực phẩm C. Luộc và trộn hỗn hợp D. Nướng và muối chua. Câu 19. Phân chia số bữa ăn trong gia đình có ảnh hưởng đến việc tổ chức ăn uống hợp lí như thế nào? A. Ảnh hưởng đến việc tiêu hóa thức ăn B. Ảnh hưởng đến nhu cầu năng lượng cho từng khoảng thời gian trong lúc làm việc hoặc lúc nghỉ ngơi C. A hoặc B đều sai D. Cả A và B đều đúng Câu 20. Các loại thực phẩm nào thường dùng phương pháp bảo quản kín? A. Đậu (đỗ). B. Gạo. C. Thóc. D. Tất cả đều đúng II. Điền Khuyết: (1,0điểm). Câu 21: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau. Vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm: a,Đa dạng hơn về sự …………………thực phẩm b,Góp phần ……………………giá thực phẩm. c,Tăng nguồn cung cấp …………………..cho người tiêu dùng. d,Giúp cho các thực phẩm theo mùa có thế ……………..lâu dài. III. Nối cột: (1,0 điểm). Câu 22: Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu trả lời đúng. Cột A Cột B Kết quả 1. Nhóm giàu vitamin, chất khoáng a. dầu thực vật, bơ… 1- 2. Nhóm giàu chất béo (lipid) b. nước cam, nước cà rốt 2- 3. Nhóm giàu chất đạm (protein) c. thịt, tôm, trứng, các loại đỗ 3- 4. Nhóm giàu tinh bột, đường (glusid) d. thịt, cá, tôm hôi thiêu 4- e. cơm, bánh mì, bún… B. Phần tự luận: (3,0 điểm). Câu 23: (2,0 điểm). : Em sẽ lựa chọn phương pháp bảo quản nào để bảo quản thực phẩm sau: gạo, thịt, cá khô, rau cải? Vì sao?
  10. Câu 24: (1,0 điểm). Để bảo quản dài ngày các loại hạt như đậu, lạc, thóc mới thu hoạch em nên làm việc gì đầu tiên? ………Hết………
  11. TRƯƠNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ:Tự nhiên Năm học: 2021 – 2022 ĐỀ 4 Họ tên:.......................................... Môn: Công nghệ 6 Lớp:...... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 24 câu, 3 trang) Điểm Nhận xét của giáo viên ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (5,0 điểm) Câu 1. Vitamin A có vai trò chủ yếu là gì? A. Tốt cho da và bảo vệ tế bào B. Cùng với canxi giúp kích thích sự phát triển của hệ xương C. Làm chậm quá trình lão hoá D. Kích thích ăn uống Câu 2. Bảo quản đông lạnh bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ bao nhiêu? A. Từ 0°C - 15°C B. Tiếp xúc với không khí nên bằng nhiệt độ không khí. C.  -18°C. D.  -18°C. Câu 3. Chức năng dinh dưỡng nào sau đây là của chất béo? A. Là dung môi hoà tan các vitamin B. Tăng sức đề kháng cho cơ thể C. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể D. Tất cả đều đúng Câu 4. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối, khỏe mạnh chúng ta cần: A. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm. B. đảm bảo cân bằng dinh dưỡng của 4 nhóm thực phẩm trong mỗi bữa ăn. C. ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo. D. ăn nhiều thực phẩm giàu tinh bột, đường. Câu 5. Trong các chất dinh dưỡng sau loại nào không cung cấp năng lượng cho cơ thể? A. chất béo B. chất khoáng C. đạm D. đường Câu 6. Bảo quản thực phẩm có bao nhiêu vai trò, ý nghĩa? A. 9 B. 10 C. 8 D. 5 Câu 7. Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào dưới đây? A. Nhóm giàu chất béo B. Nhóm giàu chất xơ C. Nhóm giàu chất đạm D. Nhóm giàu chất đường bột Câu 8. Các loại thực phẩm nào thường dùng phương pháp bảo quản kín? A. Đậu (đỗ). B. Thóc. C. Gạo. D. Tất cả đều đúng Tất cả đều đúng Câu 9. Thời gian nào sau đây là tốt nhất khi bảo quản cá, tôm, cua, sò tươi trong tủ lạnh? A. 3- 5 ngày. B. 24 giờ C. 1- 2 tuần D. 2- 4 tuần Câu 10. Thực phẩm được phân làm bao nhiêu nhóm? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 11. Để cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh chúng ta cần làm gì? A. Ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo B. Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ C. Ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo an toàn thực phẩm D. Ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng Câu 12. Trong các chất dinh dưỡng sau: đường, đạm, chất khoáng, chất béo, loại nào không cung cấp năng lượng cho cơ thể? A. Đường. B. Chất béo. C. Đạm. D. Chất khoáng. Câu 13. Cơm, bánh mì, bún, thuộc nhóm thực phẩm?
  12. A. Giàu vitamin, chất khoáng. B. Giàu tinh bột, đường. C. Giàu chất đạm. D. Giàu chất béo. Câu 14. những biện pháp nào sau đây đảm bảo an toàn thực phẩm? A. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng B. Tránh để lẫn lộn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín C. Rau, quả , thịt, cá… phải mua tươi hoặc ướp lạnh D. Tất cả câu trên đều đúng. Câu 15. Bảo quản thoáng là phương pháp bảo quản như thế nào? A. Chứa đựng hoặc bao gói kín bằng các vật liệu có khả năng cách ẩm tốt B. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ < -18 °C C. Là phương pháp bảo quản thực phẩm được tiếp xúc trực tiếp với không khí. D. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ 0- 15 °C Câu 16. Phân chia số bữa ăn trong gia đình có ảnh hưởng đến việc tổ chức ăn uống hợp lí như thế nào? A. Ảnh hưởng đến việc tiêu hóa thức ăn B. Ảnh hưởng đến nhu cầu năng lượng cho từng khoảng thời gian trong lúc làm việc hoặc lúc nghỉ ngơi C. A hoặc B đúng D. Cả A và B đều đúng Câu 17. Thịt, cá, tôm, trứng, thuộc nhóm thực phẩm A. Giàu tinh bột, đường. B. Giàu chất béo. C. Giàu chất đạm. D. Giàu vitamin, chất khoáng. Câu 18. Trong 4 nhóm chất dinh dưỡng nhóm chất nào là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể? A. Chất đạm B. Vitamin C. Chất đường, bột D. Chất béo Câu 19. Nước không phải là chất dinh dưỡng nhưng lại có vai trò rất quan trọng đối với đời sống con người là vì? A. Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất bên trong cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt B. Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể C. Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp có thể điều hòa thân nhiệt D. Nước là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt Câu 20. Phương pháp nào là phương pháp bảo quản thực phẩm? A. Nướng và muối chua. B. Luộc và trộn hỗn hợp C. Bảo quản ở nhiệt độ thấp D. Làm chín thực phẩm II. Điền Khuyết: (1,0điểm). Câu 21: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau. Vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm: a,Tăng nguồn cung cấp …………………..cho người tiêu dùng. b,Giúp cho các thực phẩm theo mùa có thế ……………..lâu dài. c,Góp phần ……………………giá thực phẩm. d,Đa dạng hơn về sự ………………thực phẩm. III. Nối cột: (1,0 điểm). Câu 22: Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu trả lời đúng. Cột A Cột B Kết quả 1. Nhóm giàu chất đạm (protein) a. cơm, bánh mì, bún… 1- 2. Nhóm giàu vitamin, chất khoáng b. nước cam, nước cà rốt 2- 3. Nhóm giàu chất béo (lipid) c. thịt, tôm, trứng, các loại đỗ 3- 4. Nhóm giàu tinh bột, đường (glusid) d. dầu thực vật, bơ… 4- e. thịt, cá, tôm hôi thiêu
  13. B. Phần tự luận: (3,0 điểm). Câu 23: (2,0 điểm). : Em sẽ lựa chọn phương pháp bảo quản nào để bảo quản thực phẩm sau: gạo, thịt, cá khô, rau cải? Vì sao? Câu 24: (1,0 điểm). Để bảo quản dài ngày các loại hạt như đậu, lạc, thóc mới thu hoạch em nên làm việc gì đầu tiên? ………Hết………
  14. TRƯỜNG TH-THCS KROONG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I TỔ: Tự nhiên NĂM HỌC: 2020 - 2021 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 6 ( Bản hướng dẫn chấm gồm 01 trang ) HƯỚNG DẪN CHUNG: - Học sinh làm theo cách khác mà đúng và logic thì vẫn cho điểm tối đa. - Câu 20 nếu sai hoặc thiếu đơn vị chỉ trừ 0,25 điểm cho toàn bài. - Điểm toàn bài làm tròn theo đúng quy chế. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: A. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm) I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề 1 C B D C C D C A B A A B C D A C A D B B Đề 2 D A C C B D B A B C A D D D A D C B D B Đề 3 D D D CD CD CDCCDCCDCCDBCCDBCC B DCCCBCD CCBC C DBCACBD CACB D A CCBCACD C BCAC D C BACBCA D C BBCAD C BCABBCD C B ABBCC BA BCABB C B A CABBCB ACBBAAB C B A C BAABB C A BABCAA B C A BC Đề 4 B A D B B C B D B D C D B D C D C C A C II. Điền Khuyết: (1,0điểm). Câu21: Đề 1 a, hư hỏng; b, tiết kiệm chi phí; c, an toàn; d,kéo dài Đề 2 a, tiết kiệm chi phí; b, hư hỏng; c, kéo dài; d, an toàn Đề 3 a, lựa chọn; b, ổn định; c, sử dụng; d, thực phẩm Đề 4 a, thực phẩm; b, sử dụng; c, ổn định; d, lựa chọn III. Nối cột: (1,0 điểm). Câu 22: Đề 1 1-e; 2- c; 3-a; 4- b Đề 2 1-a; 2- b ; 3-e; 4- d Đề 3 1-b; 2- a; 3-c; 4- e Đề 4 1-c; 2- b; 3-d; 4- a B. Phần tự luận. (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 23: -Gạo và cá khô bảo quản kín ở nhiệt độ thường. 0,5 (2,0điểm) -Thịt và rau cải bảo quản ở nhiệt độ thấp. 0,5 - Vì gạo và cá kho đều là sản phẩm khô, có chứa ít nước. 0,5 - Còn thịt và rau cải là những sản phẩm có hàm lượng nước cao, chứa 0,5 nhiều dinh dưỡng,rất nhanh thối, hỏngở điều kiện nhiệt độ thường . Câu 24 Để bảo quản dài ngày các loại hạt như đậu (đỗ), lạc (đậu phộng), thóc 1,0 (1,0 điểm) mới thu hoạch cần “phơi hoặc sấy hạt đến khô” đầu tiên. Giáo viên ra đề Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của BGH A Lốc. Nguyễn Thị Kim Thanh. Nguyễn Tư Chính.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2