intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

  1. PHÒNG GD VÀ ĐT KON RẪY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE Năm học: 2022-2023 Môn: Công nghệ 6 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vân dụng Vận dụng cao Tổng số điểm TN TN TL TL 1. Khái quát về nhà ở 2 câu 0,5 2. Xây dựng nhà ở. 1 câu 1 câu 0,5 3. Ngôi nhà thông minh 3 câu 0,75 4. Thực phẩm và dinh 2 câu 3 câu 1 câu 3,25 dưỡng 5. Phương pháp bảo 6 câu 4 câu 3,25 quản và chế biến thực phẩm. 6. Dự án bữa ăn kết nối 1 câu 0,25 yêu thương. 7. Trang phục trong đời 2 câu 1 câu 1,5 sống. Tổng số câu 13 câu 12 câu 1 câu 1 câu 27 Tổng số điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10,0 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  2. PHÒNG GD & ĐT KON RẪY BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS ĐẮK RVE NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ; LỚP: 6 THỜI GIAN: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội dung Đơn vị thức TT kiến thức kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết: 2 - Nêu được vai trò của nhà ở. - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam. 1.1. Khái - Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. quát về Thông hiểu: nhà ở - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Vận dụng: - Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở. Nhận biết: 1 - Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở. 1.2. Xây - Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. dựng Thông hiểu: nhà ở 1 I. Nhà ở - Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. 1 - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. Nhận biết: - Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Thông hiểu: 3 - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. - Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Vận dụng: - Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng 1.3. Ngôi năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. nhà Vận dụng cao: thông - Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia minh đình tiết kiệm, hiệu quả.
  3. Nhận biết: 2 - Nêu được một số nhóm thực phẩm chính. - Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thực phẩm chính. Thông hiểu: 3 - Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm chính. 2.1. Thực - Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm dinh dưỡng chính đối với phẩm và sức khoẻ con người. 1 dinh Vận dụng: dưỡng - Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình. - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn, uống II. Bảo khoa học. quản và 2.2. Nhận biết: 6 2 chế biến Phương - Nêu được vai trò, ý nghĩa của bảo quản và chế biến thực phẩm. thực pháp bảo - Nêu được một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. phẩm quản và Thông hiểu: 4 chế biến - Trình bày được một số ưu điểm, nhược điểm của một số phương thực pháp chế biến thực phẩm phổ biến. phẩm. Trình bày được ột số biện pháp bảo đảm an toàn vệ sinh thực phẩm. Vận dụng: - Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để chế biến món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt. - Chế biến được món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. - Vận dụng được kiến thức về bảo quản thực phẩm vào thực tiễn gia đình.
  4. Nhận biết: - Trình bày được cách tính toán sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ chi phí cho một bữa ăn gia 2.3. Dự đình. án bữa Thông hiểu: 1 ăn kết - Thiết kế được thực đơn hợp lí cho gia đình. nối yêu Vận dụng cao: thương. - Tính toán được sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. - Tính toán được sơ bộ chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình. Nhận biết: 2 - Nêu được vai trò của trang phục trong cuộc sống. - Kể tên được một số loại trang phục trong cuộc sống. III. 3.1. - Nêu được đặc điểm của các loại vải thông dụng dùng để may trang 3 Trang Trang phục. phục và phục Thông hiểu: thời trong đời - Trình bày được ưu và nhược điểm của một số loại vải thông dụng trang sống. dùng để may trang phục. Vận dụng: 1 - Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất công việc. Tổng 15 12 1 1
  5. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS ĐẮK RVE Năm học: 2022-2023 Môn: Công nghệ - Lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề 601: I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) 1. Hãy chọn đáp án đúng nhất và ghi vào giấy kiểm tra: (Ví dụ: Câu 1:A, câu 2:B….) Câu 1. Nướng là phương pháp chế biến thực phẩm bằng cách: A. Làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước. B. Là phương pháp làm chín thực phẩm với lượng chất béo vừa phải, có sự kết hợp giữa thực phẩm thực vật và động vật hoặc riêng từng loại, đun lửa to trong thời gian ngắn. C. Làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp từ lửa. D. Làm chín thực phẩm trong môi trường nước, khi nấu phối hợp nguyên liệu động vật và thực vật, có thêm gia vị. Câu 2. Phương pháp bảo quản thực phẩm là A. Làm lạnh, đông lạnh; làm khô. . B. Làm lạnh; làm khô, ướp muối. C. Đông lạnh; làm khô, ướp muối. D. Làm lạnh và đông lạnh; làm khô, ướp muối. Câu 3: Vật liệu nào sau đây dùng để lợp mái nhà? A. Gạch ống B. Đá C. Cát D. Ngói. Câu 4. Thực đơn nào sau đây là hợp lí? A. Cơm, thị kho, rau cải xào, canh bí đỏ,nước chấm, dưa hấu tráng miệng. B. Cơm, thị kho, cá chiên, trứng chiên ,nước chấm, dưa hấu tráng miệng. C. Cơm, Rau muống luộc, rau cải xào, canh bí đỏ. D. Cơm, thị kho, thị gà kho, thị heo quay, canh chua. Câu 5: Các thực phẩm nào thuộc nhóm thực phẩm giàu chất béo? A. Gạo tẻ, ngô, khoai B. Cá, trứng, rau cải C. Thịt mỡ, bơ, dầu đậu nành D. Tôm, gạo tẻ, mỡ lợn Câu 6: Dựa vào nguồn gốc sợi dệt, vải chia thành những loại nào? A. Vải sợi thiên nhiên và vải sợi hóa học B. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi pha C. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp D. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học và vải sợi pha Câu 7. Nhà thường gồm các phần chính là A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, cửa ra vào, cửa sổ. B. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa sổ. C. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào. D. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. Câu 8. Nhà thường được phân chia thành các khu vực chức năng như: A. Khu sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh B. Khu sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn. C. Khu sinh hoạt chung, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh D. Khu sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
  6. Câu 9. Ngôi nhà thông minh thường lắp đặt các hệ thống điều khiển tự động, bán tự động như A. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn; nhóm hệ thống chiếu sáng; nhóm hệ thống kiểm soát nhiệt độ; nhóm hệ thống giải trí. B. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn; nhóm hệ thống chiếu sáng; nhóm hệ thống kiểm soát nhiệt độ; nhóm hệ thống giải trí; nhóm hệ thống điều khiển các thiết bị gia dụng. C. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn; nhóm hệ thống chiếu sáng; nhóm hệ thống giải trí; nhóm hệ thống điều khiển các thiết bị gia dụng. D. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn; nhóm hệ thống chiếu sáng; nhóm hệ thống kiểm soát nhiệt độ; nhóm hệ thống điều khiển các thiết bị gia dụng. Câu 10. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể là chức năng của chất dinh dưỡng nào? A. Chất đạm. B. Chất béo. C. Chất khoáng. D.Chất đường bột. Câu 11. Thói quen ăn uống khoa học thể hiện là A. Ăn ít bữa, ăn đúng cách; đảm bảo an toàn thực phẩm. B. Ăn đúng bữa, ăn không đúng cách, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. C. Ăn đúng bữa, ăn đúng cách; đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. D. Ăn đúng bữa, ăn không đúng cách, không đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm Câu 12: Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh là gì? A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động. B. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh C. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành- Hoạt động. D. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành Câu 13: Vai trò chính của chất đạm là: A. Cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt. B. Hỗ trợ tiêu hóa. C. Làm sáng mắt, đẹp da. D. Nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể hoạt động. Câu 14. Các phương pháp chế biến thực phẩm nào có sử dụng nhiệt? A. Luộc, kho, nướng, rán B. Luộc, kho, nướng, muối chua C. Luộc, kho, nướng, trộn hỗn hợp D. Luộc, kho, trộn hỗn hợp, muối chua Câu 15. Trang trí nội thất, lắp đặt hệ thống điện nước là bước: A. Chuẩn bị. B. Thi công. C. Hoàn thiện. D. Thiết kế. Câu 16. Khi có người trong nhà đèn tự động bật lên khi người đi ra khỏi nhà đèn tự động tắt. Em hãy cho biết hệ thống điều khiển nào trong ngôi nhà thông minh đang hoạt động? A. An ninh, an toàn B. Chiếu sáng thông minh C. Kiểm soát nhiệt độ D. Điều khiển thiết bị gia dụng. Câu 17. Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đạm? A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. C. Thịt, trứng, sữa. D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành. Câu 18. Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây có sử dụng nhiệt? A. Trộn hỗn hợp B. Luộc C. Trộn dầu giấm D. Muối chua Câu 19. Vai trò của việc bảo quản thực phẩm? A. Ngăn chặn sự xâm nhập của vi sinh vật gây hai. B. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.
  7. C. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại. D. Làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm. Câu 20. Chúng ta có thể thay thế thịt lợn trong bữa ăn bằng thực phẩm nào dưới đây? A. Đậu khuôn B. Cà rốt. C. Khoai tây. D. rau cải Câu 21. Đối với phương pháp làm lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào? A.-10C B. Trên 70C C. Từ 10C đến 70C D. Dưới 00C Câu 22. Thực phẩm nào sau đây chúng ta không nên bảo quản ở tủ đông? A. Cá B. Thịt C. Rau cải D. Tôm Câu 23. Trang phục mùa nóng, trang phục mùa lạnh là trang phục được phân loại theo? A. Giới tính B. Lứa tuổi C. Thời tiết D. Công dụng Câu 24. Đâu là ưu điểm của phương pháp chế biến luộc thực phẩm? A. Phù hợp chế biến nhiều loại thực phẩm, đơn giản và dễ thực hiện. B. Một số loại vitamin dễ bị tan trong nước. C. Thời gian chế biến lâu. D. Món ăn có hương vị hấp dẫn. 2. Hãy chọn từ hoặc cụm từ cho trước để điền vào chổ trống sao cho đúng nhất: Giữ, xâm nhập, bảo vệ, biện pháp, biến chất. An toàn vệ sinh thực phẩm là các.........(1)........., điều kiện cần thiết để.....(2)...... cho thực phẩm không bị..........(3)............; không bị chất độc, vi khuẩn có hại........(4)............ giúp bảo vệ sức khỏe con người. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Vào thời tiết mùa hè em sẽ chọn quần áo làm từ vải loại nào? Vì sao? Câu 2: (2 điểm) Em hãy nhận xét về dinh dưỡng và sự đa dạng của thực phẩm trong các bữa ăn của gia đình em trong một tuần, kể tên một số loại thực phẩm mà gia đình em hay sử dụng? -------Hết--------
  8. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS ĐẮK RVE Năm học: 2022-2023 Môn: Công nghệ - Lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề 602: I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) 1. Hãy chọn đáp án đúng nhất và ghi vào giấy kiểm tra: (Ví dụ: Câu 1:A, câu 2:B….) Câu 1. Thực đơn nào sau đây là hợp lí? A. Cơm, thị kho, rau cải xào, canh bí đỏ,nước chấm, dưa hấu tráng miệng. B. Cơm, thị kho, cá chiên, trứng chiên ,nước chấm, dưa hấu tráng miệng. C. Cơm, Rau muống luộc, rau cải xào, canh bí đỏ. D. Cơm, thị kho, thị gà kho, thị heo quay, canh chua. Câu 2: Các thực phẩm nào thuộc nhóm thực phẩm giàu chất béo? A. Gạo tẻ, ngô, khoai B. Cá, trứng, rau cải C. Thịt mỡ, bơ, dầu đậu nành D. Tôm, gạo tẻ, mỡ lợn Câu 3: Dựa vào nguồn gốc sợi dệt, vải chia thành những loại nào? A. Vải sợi thiên nhiên và vải sợi hóa học B. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi pha C. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp D. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học và vải sợi pha Câu 4. Nướng là phương pháp chế biến thực phẩm bằng cách: A. Làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước. B. Là phương pháp làm chín thực phẩm với lượng chất béo vừa phải, có sự kết hợp giữa thực phẩm thực vật và động vật hoặc riêng từng loại, đun lửa to trong thời gian ngắn. C. Làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp từ lửa. D. Làm chín thực phẩm trong môi trường nước, khi nấu phối hợp nguyên liệu động vật và thực vật, có thêm gia vị. Câu 5. Phương pháp bảo quản thực phẩm là A. Làm lạnh, đông lạnh; làm khô. . B. Làm lạnh; làm khô, ướp muối. C. Đông lạnh; làm khô, ướp muối. D. Làm lạnh và đông lạnh; làm khô, ướp muối. Câu 6: Vật liệu nào sau đây dùng để lợp mái nhà? A. Gạch ống B. Đá C. Cát D. Ngói. Câu 7. Ngôi nhà thông minh thường lắp đặt các hệ thống điều khiển tự động, bán tự động như A. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn; nhóm hệ thống chiếu sáng; nhóm hệ thống kiểm soát nhiệt độ; nhóm hệ thống giải trí. B. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn; nhóm hệ thống chiếu sáng; nhóm hệ thống kiểm soát nhiệt độ; nhóm hệ thống giải trí; nhóm hệ thống điều khiển các thiết bị gia dụng. C. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn; nhóm hệ thống chiếu sáng; nhóm hệ thống giải trí; nhóm hệ thống điều khiển các thiết bị gia dụng. D. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn; nhóm hệ thống chiếu sáng; nhóm hệ thống kiểm soát nhiệt độ; nhóm hệ thống điều khiển các thiết bị gia dụng. Câu 8. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể là chức năng của chất dinh dưỡng nào?
  9. A. Chất đạm. B. Chất béo. C. Chất khoáng. D.Chất đường bột. Câu 9. Thói quen ăn uống khoa học thể hiện là A. Ăn ít bữa, ăn đúng cách; đảm bảo an toàn thực phẩm. B. Ăn đúng bữa, ăn không đúng cách, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. C. Ăn đúng bữa, ăn đúng cách; đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. D. Ăn đúng bữa, ăn không đúng cách, không đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm Câu 10: Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh là gì? A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động. B. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh C. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành- Hoạt động. D. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành Câu 11: Vai trò chính của chất đạm là: A. Cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt. B. Hỗ trợ tiêu hóa. C. Làm sáng mắt, đẹp da. D. Nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể hoạt động. Câu 12. Các phương pháp chế biến thực phẩm nào có sử dụng nhiệt? A. Luộc, kho, nướng, rán B. Luộc, kho, nướng, muối chua C. Luộc, kho, nướng, trộn hỗn hợp D. Luộc, kho, trộn hỗn hợp, muối chua Câu 13. Trang trí nội thất, lắp đặt hệ thống điện nước là bước: A. Chuẩn bị. B. Thi công. C. Hoàn thiện. D. Thiết kế. Câu 14. Khi có người trong nhà đèn tự động bật lên khi người đi ra khỏi nhà đèn tự động tắt. Em hãy cho biết hệ thống điều khiển nào trong ngôi nhà thông minh đang hoạt động? A. An ninh, an toàn B. Chiếu sáng thông minh C. Kiểm soát nhiệt độ D. Điều khiển thiết bị gia dụng. Câu 15. Chúng ta có thể thay thế thịt lợn trong bữa ăn bằng thực phẩm nào dưới đây? A. Đậu khuôn B. Cà rốt. C. Khoai tây. D. rau cải Câu 16. Đối với phương pháp làm lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào? A.-10C B. Trên 70C C. Từ 10C đến 70C D. Dưới 00C Câu 17. Thực phẩm nào sau đây chúng ta không nên bảo quản ở tủ đông? A. Cá B. Thịt C. Rau cải D. Tôm Câu 18. Trang phục mùa nóng, trang phục mùa lạnh là trang phục được phân loại theo? A. Giới tính B. Lứa tuổi C. Thời tiết D. Công dụng Câu 19. Đâu là ưu điểm của phương pháp chế biến luộc thực phẩm? A. Phù hợp chế biến nhiều loại thực phẩm, đơn giản và dễ thực hiện. B. Một số loại vitamin dễ bị tan trong nước. C. Thời gian chế biến lâu. D. Món ăn có hương vị hấp dẫn. Câu 20. Nhà thường gồm các phần chính là A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, cửa ra vào, cửa sổ. B. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa sổ. C. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào. D. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. Câu 21. Nhà thường được phân chia thành các khu vực chức năng như: A. Khu sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
  10. B. Khu sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn. C. Khu sinh hoạt chung, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh D. Khu sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh Câu 22. Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đạm? A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. C. Thịt, trứng, sữa. D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành. Câu 23. Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây có sử dụng nhiệt? A. Trộn hỗn hợp B. Luộc C. Trộn dầu giấm D. Muối chua Câu 24. Vai trò của việc bảo quản thực phẩm? A. Ngăn chặn sự xâm nhập của vi sinh vật gây hai. B. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm. C. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại. D. Làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm. 2. Hãy chọn từ hoặc cụm từ cho trước để điền vào chổ trống sao cho đúng nhất: Giữ, xâm nhập, bảo vệ, biện pháp, biến chất. An toàn vệ sinh thực phẩm là các.........(1)........., điều kiện cần thiết để.....(2)...... cho thực phẩm không bị..........(3)............; không bị chất độc, vi khuẩn có hại........(4)............ giúp bảo vệ sức khỏe con người. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Vào thời tiết mùa hè em sẽ chọn quần áo làm từ vải loại nào? Vì sao? Câu 2: (2 điểm) Em hãy nhận xét về dinh dưỡng và sự đa dạng của thực phẩm trong các bữa ăn của gia đình em trong một tuần, kể tên một số loại thực phẩm mà gia đình em hay sử dụng? -------Hết--------
  11. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS ĐẮK RVE Năm học: 2022-2023 Môn: Công nghệ - Lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề 603: I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) 1. Hãy chọn đáp án đúng nhất và ghi vào giấy kiểm tra: (Ví dụ: Câu 1:A, câu 2:B….) Câu 1. Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây có sử dụng nhiệt? A. Trộn hỗn hợp B. Luộc C. Trộn dầu giấm D. Muối chua Câu 2. Vai trò của việc bảo quản thực phẩm? A. Ngăn chặn sự xâm nhập của vi sinh vật gây hai. B. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm. C. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại. D. Làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm. Câu 3. Ngôi nhà thông minh thường lắp đặt các hệ thống điều khiển tự động, bán tự động như A. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn; nhóm hệ thống chiếu sáng; nhóm hệ thống kiểm soát nhiệt độ; nhóm hệ thống giải trí. B. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn; nhóm hệ thống chiếu sáng; nhóm hệ thống kiểm soát nhiệt độ; nhóm hệ thống giải trí; nhóm hệ thống điều khiển các thiết bị gia dụng. C. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn; nhóm hệ thống chiếu sáng; nhóm hệ thống giải trí; nhóm hệ thống điều khiển các thiết bị gia dụng. D. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn; nhóm hệ thống chiếu sáng; nhóm hệ thống kiểm soát nhiệt độ; nhóm hệ thống điều khiển các thiết bị gia dụng. Câu 4. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể là chức năng của chất dinh dưỡng nào? A. Chất đạm. B. Chất béo. C. Chất khoáng. D.Chất đường bột. Câu 5. Thực đơn nào sau đây là hợp lí? A. Cơm, thị kho, rau cải xào, canh bí đỏ,nước chấm, dưa hấu tráng miệng. B. Cơm, thị kho, cá chiên, trứng chiên ,nước chấm, dưa hấu tráng miệng. C. Cơm, Rau muống luộc, rau cải xào, canh bí đỏ. D. Cơm, thị kho, thị gà kho, thị heo quay, canh chua. Câu 6: Các thực phẩm nào thuộc nhóm thực phẩm giàu chất béo? A. Gạo tẻ, ngô, khoai B. Cá, trứng, rau cải C. Thịt mỡ, bơ, dầu đậu nành D. Tôm, gạo tẻ, mỡ lợn Câu 7: Dựa vào nguồn gốc sợi dệt, vải chia thành những loại nào? A. Vải sợi thiên nhiên và vải sợi hóa học B. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi pha C. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp D. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học và vải sợi pha Câu 8. Thói quen ăn uống khoa học thể hiện là A. Ăn ít bữa, ăn đúng cách; đảm bảo an toàn thực phẩm. B. Ăn đúng bữa, ăn không đúng cách, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. C. Ăn đúng bữa, ăn đúng cách; đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
  12. D. Ăn đúng bữa, ăn không đúng cách, không đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm Câu 9: Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh là gì? A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động. B. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh C. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành- Hoạt động. D. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành Câu 10: Vai trò chính của chất đạm là: A. Cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt. B. Hỗ trợ tiêu hóa. C. Làm sáng mắt, đẹp da. D. Nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể hoạt động. Câu 11. Các phương pháp chế biến thực phẩm nào có sử dụng nhiệt? A. Luộc, kho, nướng, rán B. Luộc, kho, nướng, muối chua C. Luộc, kho, nướng, trộn hỗn hợp D. Luộc, kho, trộn hỗn hợp, muối chua Câu 12. Trang trí nội thất, lắp đặt hệ thống điện nước là bước: A. Chuẩn bị. B. Thi công. C. Hoàn thiện. D. Thiết kế. Câu 13. Khi có người trong nhà đèn tự động bật lên khi người đi ra khỏi nhà đèn tự động tắt. Em hãy cho biết hệ thống điều khiển nào trong ngôi nhà thông minh đang hoạt động? A. An ninh, an toàn B. Chiếu sáng thông minh C. Kiểm soát nhiệt độ D. Điều khiển thiết bị gia dụng. Câu 14. Chúng ta có thể thay thế thịt lợn trong bữa ăn bằng thực phẩm nào dưới đây? A. Đậu khuôn B. Cà rốt. C. Khoai tây. D. rau cải Câu 15. Đối với phương pháp làm lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào? A.-10C B. Trên 70C C. Từ 10C đến 70C D. Dưới 00C Câu 16. Thực phẩm nào sau đây chúng ta không nên bảo quản ở tủ đông? A. Cá B. Thịt C. Rau cải D. Tôm Câu 17. Trang phục mùa nóng, trang phục mùa lạnh là trang phục được phân loại theo? A. Giới tính B. Lứa tuổi C. Thời tiết D. Công dụng Câu 18. Đâu là ưu điểm của phương pháp chế biến luộc thực phẩm? A. Phù hợp chế biến nhiều loại thực phẩm, đơn giản và dễ thực hiện. B. Một số loại vitamin dễ bị tan trong nước. C. Thời gian chế biến lâu. D. Món ăn có hương vị hấp dẫn. Câu 19. Nhà thường gồm các phần chính là A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, cửa ra vào, cửa sổ. B. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa sổ. C. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào. D. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. Câu 20. Nhà thường được phân chia thành các khu vực chức năng như: A. Khu sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh B. Khu sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn. C. Khu sinh hoạt chung, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh D. Khu sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh Câu 21. Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đạm? A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. C. Thịt, trứng, sữa. D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.
  13. Câu 22. Nướng là phương pháp chế biến thực phẩm bằng cách: A. Làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước. B. Là phương pháp làm chín thực phẩm với lượng chất béo vừa phải, có sự kết hợp giữa thực phẩm thực vật và động vật hoặc riêng từng loại, đun lửa to trong thời gian ngắn. C. Làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp từ lửa. D. Làm chín thực phẩm trong môi trường nước, khi nấu phối hợp nguyên liệu động vật và thực vật, có thêm gia vị. Câu 23. Phương pháp bảo quản thực phẩm là A. Làm lạnh, đông lạnh; làm khô. . B. Làm lạnh; làm khô, ướp muối. C. Đông lạnh; làm khô, ướp muối. D. Làm lạnh và đông lạnh; làm khô, ướp muối. Câu 24: Vật liệu nào sau đây dùng để lợp mái nhà? A. Gạch ống B. Đá C. Cát D. Ngói. 2. Hãy chọn từ hoặc cụm từ cho trước để điền vào chổ trống sao cho đúng nhất: Giữ, xâm nhập, bảo vệ, biện pháp, biến chất. An toàn vệ sinh thực phẩm là các.........(1)........., điều kiện cần thiết để.....(2)...... cho thực phẩm không bị..........(3)............; không bị chất độc, vi khuẩn có hại........(4)............ giúp bảo vệ sức khỏe con người. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Vào thời tiết mùa hè em sẽ chọn quần áo làm từ vải loại nào? Vì sao? Câu 2: (2 điểm) Em hãy nhận xét về dinh dưỡng và sự đa dạng của thực phẩm trong các bữa ăn của gia đình em trong một tuần, kể tên một số loại thực phẩm mà gia đình em hay sử dụng? -------Hết-------
  14. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS ĐẮK RVE Năm học: 2022-2023 Môn: Công nghệ - Lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề 604: I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) 1. Hãy chọn đáp án đúng nhất và ghi vào giấy kiểm tra: (Ví dụ: Câu 1:A, câu 2:B….) Câu 1. Đối với phương pháp làm lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào? A.-10C B. Trên 70C C. Dưới 00C D. Từ 10C đến 70C Câu 2. Thực phẩm nào sau đây chúng ta không nên bảo quản ở tủ đông? A. Cá B. Thịt C. Rau cải D. Tôm Câu 3. Trang phục mùa nóng, trang phục mùa lạnh là trang phục được phân loại theo? A. Giới tính B. Lứa tuổi C. Thời tiết D. Công dụng Câu 4: Dựa vào nguồn gốc sợi dệt, vải chia thành những loại nào? A. Vải sợi thiên nhiên và vải sợi hóa học B. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi pha C. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp D. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học và vải sợi pha Câu 5. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể là chức năng của chất dinh dưỡng nào? A. Chất đạm. B. Chất béo. C. Chất khoáng. D.Chất đường bột. Câu 6. Thói quen ăn uống khoa học thể hiện là A. Ăn ít bữa, ăn đúng cách; đảm bảo an toàn thực phẩm. B. Ăn đúng bữa, ăn không đúng cách, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. C. Ăn đúng bữa, ăn đúng cách; đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. D. Ăn đúng bữa, ăn không đúng cách, không đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm Câu 7: Các thực phẩm nào thuộc nhóm thực phẩm giàu chất béo? A. Gạo tẻ, ngô, khoai B. Cá, trứng, rau cải C. Thịt mỡ, bơ, dầu đậu nành D. Tôm, gạo tẻ, mỡ lợn Câu 8: Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh là gì? A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động. B. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh C. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành- Hoạt động. D. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành Câu 9. Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây có sử dụng nhiệt? A. Trộn hỗn hợp B. Luộc C. Trộn dầu giấm D. Muối chua Câu 10. Vai trò của việc bảo quản thực phẩm? A. Ngăn chặn sự xâm nhập của vi sinh vật gây hai. B. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm. C. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại. D. Làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm. Câu 11. Ngôi nhà thông minh thường lắp đặt các hệ thống điều khiển tự động, bán tự động như
  15. A. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn; nhóm hệ thống chiếu sáng; nhóm hệ thống kiểm soát nhiệt độ; nhóm hệ thống giải trí. B. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn; nhóm hệ thống chiếu sáng; nhóm hệ thống kiểm soát nhiệt độ; nhóm hệ thống giải trí; nhóm hệ thống điều khiển các thiết bị gia dụng. C. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn; nhóm hệ thống chiếu sáng; nhóm hệ thống giải trí; nhóm hệ thống điều khiển các thiết bị gia dụng. D. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn; nhóm hệ thống chiếu sáng; nhóm hệ thống kiểm soát nhiệt độ; nhóm hệ thống điều khiển các thiết bị gia dụng. Câu 12: Vai trò chính của chất đạm là: A. Cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt. B. Hỗ trợ tiêu hóa. C. Làm sáng mắt, đẹp da. D. Nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể hoạt động. Câu 13. Các phương pháp chế biến thực phẩm nào có sử dụng nhiệt? A. Luộc, kho, nướng, rán B. Luộc, kho, nướng, muối chua C. Luộc, kho, nướng, trộn hỗn hợp D. Luộc, kho, trộn hỗn hợp, muối chua Câu 14. Trang trí nội thất, lắp đặt hệ thống điện nước là bước: A. Chuẩn bị. B. Thi công. C. Hoàn thiện. D. Thiết kế. Câu 15. Khi có người trong nhà đèn tự động bật lên khi người đi ra khỏi nhà đèn tự động tắt. Em hãy cho biết hệ thống điều khiển nào trong ngôi nhà thông minh đang hoạt động? A. An ninh, an toàn B. Chiếu sáng thông minh C. Kiểm soát nhiệt độ D. Điều khiển thiết bị gia dụng. Câu 16. Chúng ta có thể thay thế thịt lợn trong bữa ăn bằng thực phẩm nào dưới đây? A. Đậu khuôn B. Cà rốt. C. Khoai tây. D. rau cải Câu 17. Đâu là ưu điểm của phương pháp chế biến luộc thực phẩm? A. Phù hợp chế biến nhiều loại thực phẩm, đơn giản và dễ thực hiện. B. Một số loại vitamin dễ bị tan trong nước. C. Thời gian chế biến lâu. D. Món ăn có hương vị hấp dẫn. Câu 18. Nhà thường gồm các phần chính là A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, cửa ra vào, cửa sổ. B. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa sổ. C. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào. D. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. Câu 19. Nướng là phương pháp chế biến thực phẩm bằng cách: A. Làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước. B. Là phương pháp làm chín thực phẩm với lượng chất béo vừa phải, có sự kết hợp giữa thực phẩm thực vật và động vật hoặc riêng từng loại, đun lửa to trong thời gian ngắn. C. Làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp từ lửa. D. Làm chín thực phẩm trong môi trường nước, khi nấu phối hợp nguyên liệu động vật và thực vật, có thêm gia vị. Câu 20. Phương pháp bảo quản thực phẩm là A. Làm lạnh, đông lạnh; làm khô. . B. Làm lạnh; làm khô, ướp muối. C. Đông lạnh; làm khô, ướp muối. D. Làm lạnh và đông lạnh; làm khô, ướp muối. Câu 21: Vật liệu nào sau đây dùng để lợp mái nhà?
  16. A. Gạch ống B. Đá C. Cát D. Ngói. Câu 22. Nhà thường được phân chia thành các khu vực chức năng như: A. Khu sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh B. Khu sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn. C. Khu sinh hoạt chung, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh D. Khu sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh Câu 23. Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đạm? A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. C. Thịt, trứng, sữa. D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành. Câu 24. Thực đơn nào sau đây là hợp lí? A. Cơm, thị kho, rau cải xào, canh bí đỏ,nước chấm, dưa hấu tráng miệng. B. Cơm, thị kho, cá chiên, trứng chiên ,nước chấm, dưa hấu tráng miệng. C. Cơm, Rau muống luộc, rau cải xào, canh bí đỏ. D. Cơm, thị kho, thị gà kho, thị heo quay, canh chua. 2. Hãy chọn từ hoặc cụm từ cho trước để điền vào chổ trống sao cho đúng nhất: Giữ, xâm nhập, bảo vệ, biện pháp, biến chất. An toàn vệ sinh thực phẩm là các.........(1)........., điều kiện cần thiết để.....(2)...... cho thực phẩm không bị..........(3)............; không bị chất độc, vi khuẩn có hại........(4)............ giúp bảo vệ sức khỏe con người. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Vào thời tiết mùa hè em sẽ chọn quần áo làm từ vải loại nào? Vì sao? Câu 2: (2 điểm) Em hãy nhận xét về dinh dưỡng và sự đa dạng của thực phẩm trong các bữa ăn của gia đình em trong một tuần, kể tên một số loại thực phẩm mà gia đình em hay sử dụng? -------Hết--------
  17. PHÒNG GD VÀ ĐT KON RẪY ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE Năm học: 2022-2023 Môn: Công nghệ 6 I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) 1. Hãy chọn đáp án đúng nhất: Đề 601: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D D A C D D A B B C D Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án A A C B C B B A C C C A Đề 602: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C D C D D B B C D A A Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án C B A C C C A D A C B B Đề 603: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B B B A C D C D A A C Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án B A C C C A D A C C D D Đề 604: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C C D B C C D B B B A Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án A C B A A D C D D A C A 2. Hãy chọn từ hoặc cụm từ cho trước để điền vào chổ trống sao cho đúng nhất: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm 1- biện pháp 2- giữ. 3- biến chất. 4- xâm nhập. II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 1 - Mùa hè em sẽ chọn quần áo làm bằng vải sợi thiên 0,5 (1,0 điểm) nhiên, vải sợi nhân tạo. - Vì: vải sợi thiên nhiên và vải sợi nhân tạo có độ hút ẩm 0,5 cao, mặc thoáng mát - Về dinh dưỡng: Thực phẩm trong các bữa ăn hằng ngày 1,0 ở gia đình em được đảm bảo gồm các nhóm thực phẩm 2 chính như nhóm giàu tinh bột chất đường, chất xơ, chất
  18. (2,0 điểm) đạm, chất béo, vitamin và chất khoáng. - Về sự đa dạng: Các món được được gia đình chế biến đa 0,5 dạng theo từng ngày và đảm bảo bảo chất dinh dưỡng cho cả gia đình. - Một số loại thực phẩm gia đình em hay sử dụng: Thịt, 0,5 cá, trứng, sữa, rau xanh, trái cây..vv ĐắkRve, ngày 13 tháng 12 năm 2022 Duyệt của tổ Người ra đề Lê Thị Thùy Vi Kim Thị Thu Hà Duyệt của chuyên môn nhà trường
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
217=>1