Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan
lượt xem 3
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan
- PHÒNG GDĐT HỒNG BÀNG HỘI ĐỒNG BỘ MÔN CÔNG NGHỆ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ nhận thức Tổng % kiến thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời Tổng gian điểm Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL (phút) CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Bảo quản 1.1.Thực phẩm 4 6,0 3 9,0 7 15,0 35,0 và chế và dinh dưỡng biến thực phẩm 1.2. Bảo quản và 4 6,0 3 9,0 1 10,0 5 1 25 55,0 chế biến thực phẩm 1.3. Bữa ăn kết 1 5,0 1 5 10,0 nối yêu thương Tổng 8 12 6 18 1 10 1 5 14 2 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30 Ghi chú: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm mức độ nhận biết là 0,5 điểm; mức độ thông hiểu là 0,5 điểm; số điểm của câu tự luận ở mức vận dụng: 2 điểm, ở mức vận dụng cao: 1 điểm. - Với câu hỏi mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ đánh giá tương ứng - Câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể chọn một hoặc một số trong các đơn vị kiến thức 1
- BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Nội dung TT Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá kiến thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1 II. Bảo 1.1.Thực phẩm Nhận biết: quản và và dinh dưỡng 1 - Liệt kê được các món ăn có trong bữa ăn trong gia đình chế biến - Nêu được một số nhóm thức ăn chính 1 thực - Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thực phẩm. 2 Thông hiểu: 1 - Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm chính. - Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm dinh dưỡng chính đối 2 với sức khỏe con người. 1.2. Bảo quản và Nhận biết: chế biến thực - Nêu được vai trò và ý nghĩa của bảo quản và chế biến thực 2 phẩm phẩm. - Nêu được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. 2 Thông hiểu: - Mô tả được 1 số phương pháp bảo quản thực phẩm 2 - Mô tả được ưu nhược điểm của một số phương pháp bảo quản 1 và chế biến thực phẩm Vận dụng: - Chế biến món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt đảm bảo an 1 toàn vệ sinh thực phẩm 1.3. Bữa ăn kết Vận dụng cao: nối yêu thương - Tính toán được sơ bộ chi phí tài chính cho một bữa ăn trong 1 gia đình Tổng 8 6 1 1 2
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn Công nghệ 6 (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên:…………………………....... Lớp: 6A…… Điểm Lời cô phê I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Em hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Các loại món ăn chính gồm A. món canh, món mặn. B. món canh, món mặn, món xào hoặc luộc. C. món canh, món xào hoặc luộc. D. món mặn, món xào hoặc luộc. Câu 2. Em hãy cho biết có mấy nhóm thực phẩm chính? A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 3. Vai trò của chất béo đối với cơ thể là A. tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể. B. cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể. C. giúp tăng cường hệ miễn dịch. D. giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động của cơ bắp. Câu 4. Vai trò của chất đạm đối với cơ thể là A. giúp cho sự phát triển của cơ bắp, cấu tạo hồng cầu. B. hỗ trợ cho hệ tiêu hóa. C. giúp chuyển hóa một số loại vitamin. D. là thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt. Câu 5. Các thực phẩm nào sau đây thuộc nhóm thực phẩm giàu chất đạm? A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. B. Thịt, trứng, sữa. C. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. D. Bơ, mỡ, dầu đậu nành. Câu 6. Nhóm thực phẩm nào giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động cơ bắp, cấu tạo hồng cầu? A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. B. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. C. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. Câu 7. Vai trò của nhóm thực phẩm giàu chất khoáng là 3 A. tạo ra tế bào mới. B. cung cấp năng lượng. C. tăng sức đề kháng. D. cấu tạo nên hồng cầu. Câu 8. Bảo quản thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm A. để tạo ra các món ăn ngon. B. sử dụng nhiệt độ thấp để ngăn ngừa vi khuẩn. C. có vai trò kéo dài thời gian sử dụng. D. đảm bảo sự đa dạng, hấp dẫn của thực phẩm. Câu 9. Chế biến thực phẩm là quá trình A. tạo ra các món ăn. B. làm chậm sự phát triển của vi khuẩn. C. làm chín thực phẩm trong nước. D. kéo dài thời gian sử dụng thực phẩm. Câu 10. Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm? A. Làm lạnh và đông lạnh. B. Luộc và trộn hỗn hợp. C. Làm chín thực phẩm. D. Nướng và muối chua. Câu 11. Người ta tiến hành làm khô thực phẩm bằng cách nào? A. Phơi dưới ánh nắng mặt trời. B. Sử dụng máy sấy. C. Có thể phơi hoặc sử dụng máy sấy. D. Sử dụng tủ lạnh. Câu 12. Thế nào là phương pháp làm khô thực phẩm? A. Là phương pháp làm bay hơi nước có trong thực phẩm để ngăn chặn vi khuẩn làm hỏng thực phẩm.
- B. Là phương pháp trộn một số chất đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm vào thực phẩm để diệt và ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn làm hỏng thực phẩm. C. Là phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp từ 1oC đến 7oC để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn. D. Là phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp dưới 0oC để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn. Câu 13. Với phương pháp làm lạnh, thực phẩm được bảo quản trong thời gian bao lâu? A. Trên 7 ngày. B. Vài tháng. C. Từ 3 đến 7 ngày. D. Vài tuần. Câu 14. Ưu điểm của phương pháp luộc là A. đơn giản, dễ thực hiện. B. món ăn mềm, có hương vị đậm đà. C. món ăn có hương vị hấp dẫn. D. món ăn có độ giòn, độ ngậy. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Cuối tuần, mẹ muốn em làm một món trộn hỗn hợp. Bằng những kiến thức đã được học trong chương trình công nghệ 6, em sẽ thực hiện quy trình làm như thế nào để món ăn đảm bảo chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm? ……………………………………………………………………………………………………......... ……………………………………………………………………………………………………......... ……………………………………………………………………………………………………......... ……………………………………………………………………………………………………......... ……………………………………………………………………………………………………......... ……………………………………………………………………………………………………......... ……………………………………………………………………………………………………......... ……………………………………………………………………………………………………......... ……………………………………………………………………………………………………......... ……………………………………………………………………………………………………......... ……………………………………………………………………………………………………......... ……………………………………………………………………………………………………......... ……………………………………………………………………………………………………......... ……………………………………………………………………………………………………......... ……………………………………………………………………………………………………......... ……………………………………………………………………………………………………......... ……………………………………………………………………………………………………......... ……………………………………………………………………………………………………......... ……………………………………………………………………………………………………......... ……………………………………………………………………………………………………......... ……………………………………………………………………………………………………......... 4 Câu 2 (1,0 điểm). Gia đình bạn Hà có 4 thành viên, với độ tuổi và nhu cầu dinh dưỡng của mỗi thành viên trong một ngày được cho trong bảng minh họa sau: Thành viên Giới tính Độ tuổi Nhu cầu dinh dưỡng trong một ngày (kcal) Bố Nam 40 2634 Mẹ Nữ 35 2212 Chị gái Nữ 15 2205 Bạn Hà Nữ 12 2205 a) Tính tổng nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình cho một bữa ăn (giả định bằng 1/3 nhu cầu dinh dưỡng cả ngày). b) Từ tổng nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình cho một bữa ăn, em hãy xây dựng thực đơn cho một bữa ăn của gia đình Hà. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………
- ...Hết... UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN BIỂU ĐIỂM, HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Công nghệ 6 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Mỗi câu ý đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B B A D B D D C A A C A C A II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm - Nêu được tên một món trộn hỗn hợp 0,5 - Nêu được các nguyên liệu để làm món trộn hỗn hợp 0,5 Câu 1. - Nêu được quy trình làm món ăn (2,0 điểm) + Bước 1: sơ chế nguyên liệu 0,25 + Bước 2: làm nước sốt 0,25 + Bước 3: trình bày món ăn 0,25 - Nêu được yêu cầu của món ăn 0,25 a) Tính tổng nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình cho một bữa ăn là: 0,5 Câu 2. (2634 + 2212 + 2205 + 2205) : 3 = 3085 kcal. (1,0 điểm) b) Học sinh xây dựng thực đơn đủ các món: cơm, món mặn, món rau, 0,5 món canh, nước chấm, hoa quả tráng miệng. Người ra đề TTCM BGH Bùi Thị Hằng 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 342 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn