intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:24

12
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

  1. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KHUNG TRẬN I TR ÁNH GIÁ CUỐI HỌC I-N HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 ức độ nhận thức Tổng Tổng % điểm Chương/ Nội dung/đơn v TT Nhận bi t Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời chủ đề i n thức Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL gian CH gian CH gian CH gian CH gian (Phút) (Phút) (Phút) (Phút) (Phút) 1 Chủ đề 1: a) Nhà ở đối với 3 2,25 3 2,25 0.75 Nhà ở con người b) Xây dựng nhà 3 2,25 2 3,0 5 5,25 1.25 ở c) Ngôi nhà 1 0,75 1 0,75 0.25 thông minh d) Sử dụng năng lượng trong gia 1 1,5 1 1,5 0.25 đình 2 Chủ đề 2 a)Thực phẩm và 1 0,75 2 3,0 3 3,75 0.75 Bảo quản dinh dưỡng. và ch b) Bảo quản bi n thực thực phẩm. 2 1,5 3 4,5 5 6 1.25 phẩm c)Chế biến thực 6 4,5 4 6,0 1 8 1 7 10 2 25,5 5.5 phẩm. 16 12 12 18 1 8 1 7 28 2 45 10
  2. T ệ (%) 40 30 20 10 100 T ệ chung (%) 70 30 100 BẢNG ẶC TẢ MA TRẬN KI M TRA ÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I- MÔN CÔNG NGHỆ – LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề TT Mức độ của yêu cầu cần đạt Vận dụng Nhận bi t Thông hiểu Vận dụng cao a) Nhà ở đối với Nhận bi t: con người - Nêu được vai trò của nhà ở. - Nêu được đặc điểm chung của 1 Chủ đề 1: nhà ở Việt Nam. Nhà. - Kể được một số kiến trúc nhà ở TN; (1,2,9) đặc trưng ở Việt Nam. 0.75đ Thông hiểu: - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Vận dụng: - Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở. b) Xây dựng nhà Nhận bi t: TN; (3,4) ở - Kể tên được một số vật liệu xây 0.5đ dựng nhà ở. - Kể tên được các bước chính để TN; (10) xây dựng một ngôi nhà. 0.25đ Thông hiểu: TN;(7) - Sắp xếp đúng trình tự các bước 0.25đ chính để xây dựng một ngôi nhà.
  3. - Mô tả được các bước chính để TN;(8) xây dựng một ngôi nhà. 0.25đ c) Ngôi nhà thông Nhận bi t: TN; (5) minh - Nêu được đặc điểm của ngôi nhà 0.25đ thông minh. Thông hiểu: - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. - Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. d) Sử dụng năng Nhận bi t: ượng trong gia - Trình bày được một số biện pháp đình sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Thông hiểu: - Giải thích được vì sao cần sử TN; (6) dụng năng lượng trong gia đình tiết 0.25đ kiệm, hiệu quả. Vận dụng: - Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng cao: - Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. a)Thực phẩm và Nhận bi t:
  4. dinh dưỡng. - Nêu được một số nhóm thực phẩm chính. - Nêu được giá trị dinh dưỡng của TN;(21) 2 Chủ đề 2 từng nhóm thực phẩm chính. 0.25đ Bảo quản Thông hiểu: TN;(24) và ch bi n - Phân loại được thực phẩm theo 0.25đ thực phẩm các nhóm thực phẩm chính. - Giải thích được ý nghĩa của từng TN; (23) nhóm dinh dưỡng chính đối với 0.25đ sức khoẻ con người. Vận dụng: - Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình. - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn, uống khoa học. b) Bảo quản thực Nhận bi t: TN; (13) phẩm. - Trình bày được vai trò, ý nghĩa 0.25đ của bảo quản thực phẩm. - Nêu được một số phương pháp TN; (14) bảo quản thực phẩm phổ biến. 0.25 đ Thông hiểu: TN; (17,18) - Mô tả được một số phương pháp 0.5 đ bảo quản thực phẩm phổ biến. - Trình bày được ưu điểm, nhược TN; (25) điểm của một số phương pháp bảo 0.25 đ quản thực phẩm phổ biến.
  5. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức về bảo quản thực phẩm vào thực tiễn gia đình. c) Ch thực phẩm Nhận bi t: TN; (22) bi n - Trình bày được vai trò, ý nghĩa 0.25 đ của chế biến thực phẩm. - Nêu được một số phương pháp TN; (19,20) chế biến thực phẩm phổ biến. 0.5 đ - Nêu được một số biện pháp đảm TN; bảo an toàn vệ sinh thực phẩm (11,26,28) trong chế biến. 0.75 đ - Trình bày được cách tính toán sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ chi phí cho một bữa ăn gia đình. Thông hiểu: TN; - Trình bày được một số ưu điểm, (12,15,16,27) nhược điểm của một số phương 1.0 đ pháp chế biến thực phẩm phổ biến. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật đối với món ăn không sử dụng nhiệt.
  6. Vận dụng: - Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để chế biến món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt. - Chế biến được món ăn đơn giản TL; (1) không sử dụng nhiệt đảm bảo an 1.0 đ toàn vệ sinh thực phẩm. - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học. Vận dụng cao: TL; (2a) - Tính toán được sơ bộ dinh dưỡng 0.75 đ cho một bữa ăn gia đình. - Tính toán được sơ bộ chi phí tài TL; (2b) chính cho một bữa ăn gia đình. 0.25 đ Kon Tum, ngày 04 tháng 12 năm 2022 Duyệt của BGH Duyệt của TTCM GV lập bảng đặc tả Nguyễn Th Ngọc Mẫn
  7. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM I TR ÁNH GIÁ CUỐI HỌC Ỳ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ N HỌC 2022-2023 ÔN: CÔNG NGHỆ- LỚP 6 Họ và tên HS:.................................. Thời gian 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp 6 :......... (Học sinh làm bài trực tiếp vào đề này) (Đề có 30 câu, 4 trang) CHÍNH THỨC Ã 1 iểm Lời phê của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆ : (7 điểm) hoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Kiểu nhà nào sau đây thuộc kiến trúc nhà ở các khu vực đặc thù? A. Nhà ở chung cư. B. Nhà nổi. C. Nhà ba gian. D. Nhà ở mặt phố. Câu 2: Kiểu nhà nào sau đây thuộc kiến trúc nhà ở nông thôn? A. Nhà ở mặt phố. B. Nhà ở chung cư. C. Nhà ở ba gian. D. Nhà sàn. Câu 3: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào là vật liệu nhân tạo? A. Đất. B. Tre C. Thép. D. Gỗ. Câu 4: Trong xây dựng nhà ở, người ta sử dụng loại vật liệu nào sau đây? A. Vật liệu tự nhiên. B. Vật liệu nhân tạo. C. Vật liệu tự nhiên hoặc vật liệu nhân tạo. D. Vật liệu tự nhiên và vật liệu nhân tạo. Câu 5: Thiết bị nào sau đây không thuộc nhóm hệ thống an ninh, an toàn trong ngôi nhà thông minh? A. Điều khiển camera giám sát. B. Điều khiển khóa cửa. C. Điều khiển thiết bị báo cháy. D. Điều khiển hệ thống âm thanh. Câu 6: Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả có vai trò gì? A. Góp phần tiết kiệm chi phí cho gia đình và bảo vệ môi trường. B. Đảm bảo tính thông thoáng cho ngôi nhà. C. Đảm bảo an toàn cho người và ngôi nhà. D. Giúp giám sát việc xử lí các nguồn năng lượng trong ngôi nhà. Câu 7: Thứ tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà là A. thiết kế → hoàn thiện → thi công thô. B. thiết kế → thi công thô → hoàn thiện. C. thi công thô → thiết kế → hoàn thiện. D. hoàn thiện → thi công thô → thiết kế. Câu 8: Chọn phát biểu đúng về bước thiết kế ngôi nhà. A. Là bước chuẩn bị quan trọng trước khi nhà ở được thi công. B. Là bước hình thành khung cho mỗi ngôi nhà. C. Là công đoạn góp phần tạo nên không gian sống với đầy đủ công năng sử dụng và tính thẩm mĩ của ngôi nhà. D. Là công đoạn lắp đặt các thiết bị điện, nước, nội thất. Câu 9: Kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam có mấy loại? A. 1 B. 2 C.3 D. 4 Câu 10: Công việc nào sau đây không thuộc bước thi công thô? A. Làm móng nhà. B. Làm mái. C. Sơn tường .D. Xây tường.
  8. Câu 11: Để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong bảo quản, chế biến thực phẩm cần thực hiện công việc nào sau đây? A. Giữ thực phẩm trong môi trường sạch sẽ. B. Không cần che đậy bụi. C. Không cần che đậy côn trùng. D. Sử dụng chung dụng cụ dùng cho thực phẩm sống và chín. Câu 12: Ưu điểm của việc chế biến thực phẩm bằng phương pháp kho là gì? A. Làm cho món ăn có độ giòn, độ ngậy. B. Làm cho món ăn mềm, có hương vị đậm đà. C. Làm cho món ăn có thêm nhiều chất béo. D. Phù hợp chế biến nhiều loại thực phẩm, đơn giản và dễ thực hiện. Câu 13: Bảo quản thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm có vai trò: A. Đảm bảo tính thẩm mĩ và tính công nghệ của thực phẩm. B. Kéo dài thời gian sử dụng và đảm bảo chất dinh dưỡng của thực phẩm. C. Đảm bảo sự đa dạng và hấp dẫn của món ăn. D. Vừa đảm bảo tính thẩm mĩ vừa đảm bảo sự đa dạng và hấp dẫn của món ăn. Câu 14: Có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 15: Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến? A. Chất béo. B. Tinh bột. C. Vitamin. D. Chất đạm. Câu 16: Ưu điểm của phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt là gì? A. Dễ gây biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thực phẩm. B. Làm chín thực phẩm bằng nhiệt độ cao, trong thời gian thích hợp. C. Gần như giữ nguyên được màu sắc, mùi vị, chất dinh dưỡng của thực phẩm. D. Làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều chất béo. Câu 17: Thực phẩm nào sau đây không nên bảo quản trong ngăn lạnh quá 24 giờ? A. Trái cây. B. Các loại rau. C. Các loại củ. D. Thịt, cá. Câu 18: Căn cứ vào đâu để lựa chọn phương pháp bảo quản? A. Căn cứ vào loại thực phẩm. B. Căn cứ vào loại thực phẩm và điều kiện bảo quản. C. Căn cứ điều kiện khí hậu. D. Căn cứ vào số lượng thực phẩm. Câu 19: Phương pháp chế biến thực phẩm được phân thành mấy loại chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 20: Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 21: Loại chất khoáng nào sau đây giúp cho xương và răng chắc khỏe? A. Sắt .B. Calcium. C. Iodine. D. Kẽm. Câu 22: Chế biến thực phẩm có vai trò và ý nghĩa gì? A. Tạo ra các món ăn được đảm bảo chất dinh dưỡng, sự đa dạng và hấp dẫn. B. Giữ cho thực phẩm không bị biến chất. C. Giữ cho thực phẩm không bị vi khuẩn có hại xâm nhập. D. Kéo dài thời gian sử dụng thực phẩm. Câu 23: Vì sao nước không phải là chất dinh dưỡng nhưng lại có vai trò rất quan trọng đối với đời sống con người? A. Vì nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể. B. Vì nước là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt. C. Vì nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp có thể điều hòa thân nhiệt. D. Vì nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất bên trong cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt.
  9. Câu 24: Các loại thực phẩm hình bên thuộc nhóm thực phẩm nào? A. Nhóm thực phẩm giàu đạm. B. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. C. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. D. Nhóm thực phẩm giàu chất bột, chất đường và chất xơ. Câu 25: Phương pháp làm lạnh và đông lạnh thực phẩm có ưu điểm gì? A. Để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn. B. Để cho thực phẩm có độ giòn, độ ngậy sau khi chế biến. C. Làm cho thực phẩm dễ chế biến. D. Làm bay hơi nước có trong thực phẩm để ngăn chặn vi khuẩn xâm nhập. Câu 26: Vì sao các chuyên gia dinh dưỡng khuyến cáo không nên sử dụng nhiều món ăn được chế biến bằng phương pháp nướng? A. Món ăn có nhiều chất béo. B. Món ăn dễ bị mất các chất vitamin cần thiết. C. Thực phẩm dễ bị cháy, gây biến chất dinh dưỡng. D. Phương pháp nướng khó chế biến. Câu 27: Vì sao không nên ngâm, rửa thịt cá sau khi cắt ? A. Thực phẩm dễ bị nhiễm khuẩn. B. Khi chế biến sẽ làm giảm độ ngon của món ăn. C. Một số vitamin và khoáng chất dễ tan trong nước sẽ bị mất đi. D. Không bảo quản được lâu sau khi cắt. Câu 28: Trong những biện pháp sau, biện pháp nào đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm? A. Sử dụng chung thớt để chế biến thực phẩm sống và thực phẩm chín trong cùng một thời điểm. B. Chỉ sử dụng thực phẩm đóng hộp có ghi rõ thông tin cơ sở sản xuất, thành phần dinh dưỡng, còn hạn sử dụng. C. Để lẫn thực phẩm sống và thực phẩm chín với nhau. D. Không che đậy thực phẩm sau khi nấu chín. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu 1:(2.0 điểm) Để chế biến món trộn salad hoa quả, bản thân em đã thực hiện những quy trình nào? Câu 2:(1.0 điểm) a) Em hãy lập danh sách các thực phẩm bao gồm: tên thực phẩm, khối lượng, giá tiền từng loại thực phẩm cần chuẩn bị cho 4 thành viên trong gia đình để có một bữa ăn trưa hợp lí. b) Tính tổng chi phí cho bữa ăn trưa em đã lập. BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  10. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………..
  11. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM I TR ÁNH GIÁ CUỐI HỌC Ỳ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ N HỌC 2022-2023 ÔN: CÔNG NGHỆ- LỚP 6 Họ và tên HS:.................................. Thời gian 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp 6 :......... (Học sinh làm bài trực tiếp vào đề này) (Đề có 30 câu, 4 trang) CHÍNH THỨC Ã 2 iểm Lời phê của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆ : (7 điểm) hoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Vì sao không nên ngâm, rửa thịt cá sau khi cắt? A. Không bảo quản được lâu sau khi cắt. B. Khi chế biến sẽ làm giảm độ ngon của món ăn. C. Một số vitamin và khoáng chất dễ tan trong nước sẽ bị mất đi. D. Thực phẩm dễ bị nhiễm khuẩn. Câu 2: Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả có vai trò gì? A. Góp phần tiết kiệm chi phí cho gia đình và bảo vệ môi trường. B. Giúp giám sát việc xử lí các nguồn năng lượng trong ngôi nhà. C. Đảm bảo tính thông thoáng cho ngôi nhà. D. Đảm bảo an toàn cho người và ngôi nhà. Câu 3: Có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm? A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 4: Công việc nào sau đây không thuộc bước thi công thô? A. Làm móng nhà. B. Xây tường. C. Làm mái. D. Sơn tường. Câu 5: Thiết bị nào sau đây không thuộc nhóm hệ thống an ninh, an toàn trong ngôi nhà thông minh? A. Điều khiển thiết bị báo cháy. B. Điều khiển hệ thống âm thanh. C. Điều khiển camera giám sát. D. Điều khiển khóa cửa. Câu 6: Căn cứ vào đâu để lựa chọn phương pháp bảo quản? A. Căn cứ vào loại thực phẩm và điều kiện bảo quản. B. Căn cứ vào số lượng thực phẩm. C. Căn cứ điều kiện khí hậu. D. Căn cứ vào loại thực phẩm. Câu 7: Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 8: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào là vật liệu nhân tạo? A. Đất. B. Gỗ. C. Tre D. Thép. Câu 9: Kiểu nhà nào sau đây thuộc kiến trúc nhà ở nông thôn? A. Nhà sàn. B. Nhà ở ba gian. C. Nhà ở chung cư. D. Nhà ở mặt phố. Câu 10: Ưu điểm của việc chế biến thực phẩm bằng phương pháp kho là gì? A. Làm cho món ăn có độ giòn, độ ngậy. B. Làm cho món ăn có thêm nhiều chất béo. C. Làm cho món ăn mềm, có hương vị đậm đà. D. Phù hợp chế biến nhiều loại thực phẩm, đơn giản và dễ thực hiện.
  12. Câu 11: Ưu điểm của phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt là : A. Làm chín thực phẩm bằng nhiệt độ cao, trong thời gian thích hợp. B. Gần như giữ nguyên được màu sắc, mùi vị, chất dinh dưỡng của thực phẩm. C. Dễ gây biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thực phẩm. D. Làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều chất béo. Câu 12: Trong xây dựng nhà ở, người ta sử dụng loại vật liệu nào sau đây? A. Vật liệu tự nhiên hoặc vật liệu nhân tạo. B. Vật liệu tự nhiên. C. Vật liệu nhân tạo. D. Vật liệu tự nhiên và vật liệu nhân tạo. Câu 13: Loại chất khoáng nào sau đây giúp cho xương và răng chắc khỏe? A. Kẽm. B. Sắt .C. Calcium. D. Iodine. Câu 14: Các loại thực phẩm hình bên thuộc nhóm thực phẩm nào? A. Nhóm thực phẩm giàu đạm. B. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. C. Nhóm thực phẩm giàu chất bột, chất đường và chất xơ. D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. Câu 15: Kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam có mấy loại? A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 16: Để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong bảo quản, chế biến thực phẩm cần thực hiện công việc nào sau đây? A. Không cần che đậy bụi. B. Giữ thực phẩm trong môi trường sạch sẽ. C. Không cần che đậy côn trùng. D. Sử dụng chung dụng cụ dùng cho thực phẩm sống và chín. Câu 17: Thực phẩm nào sau đây không nên bảo quản trong ngăn lạnh quá 24 giờ? A. Thịt, cá. B. Các loại rau. C. Các loại củ. D. Trái cây. Câu 18: Phương pháp chế biến thực phẩm được phân thành mấy loại chính? A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 19. Trong những biện pháp sau, biện pháp nào đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm? A. Không che đậy thực phẩm sau khi nấu chín. B. Để lẫn thực phẩm sống và thực phẩm chín với nhau. C. Sử dụng chung thớt để chế biến thực phẩm sống và thực phẩm chín trong cùng một thời điểm. D. Chỉ sử dụng thực phẩm đóng hộp có ghi rõ thông tin cơ sở sản xuất, thành phần dinh dưỡng, còn hạn sử dụng. Câu 20: Thứ tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà là A. thiết kế → hoàn thiện → thi công thô. B. thiết kế → thi công thô → hoàn thiện. C. hoàn thiện → thi công thô → thiết kế. D. thi công thô → thiết kế → hoàn thiện. Câu 21: Vì sao nước không phải là chất dinh dưỡng nhưng lại có vai trò rất quan trọng đối với đời sống con người?
  13. A. Vì nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp có thể điều hòa thân nhiệt. B. Vì nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất bên trong cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt. C. Vì nước là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt. D. Vì nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể. Câu 22: Vì sao các chuyên gia dinh dưỡng khuyến cáo không nên sử dụng nhiều món ăn được chế biến bằng phương pháp nướng? A. Món ăn dễ bị mất các chất vitamin cần thiết. B. Món ăn có nhiều chất béo. C. Phương pháp nướng khó chế biến. D. Thực phẩm dễ bị cháy, gây biến chất dinh dưỡng. Câu 23: Bảo quản thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm có vai trò: A. Đảm bảo tính thẩm mĩ và tính công nghệ của thực phẩm. B. Vừa đảm bảo tính thẩm mĩ vừa đảm bảo sự đa dạng và hấp dẫn của món ăn. C. Kéo dài thời gian sử dụng và đảm bảo chất dinh dưỡng của thực phẩm. D. Đảm bảo sự đa dạng và hấp dẫn của món ăn. Câu 24: Kiểu nhà nào sau đây thuộc kiến trúc nhà ở các khu vực đặc thù? A. Nhà ở chung cư. B. Nhà nổi. C. Nhà ba gian. D. Nhà ở mặt phố. Câu 25:. Chọn phát biểu đúng về bước thiết kế ngôi nhà. A. Là bước chuẩn bị quan trọng trước khi nhà ở được thi công. B. Là bước hình thành khung cho mỗi ngôi nhà. C. Là công đoạn lắp đặt các thiết bị điện, nước, nội thất. D. Là công đoạn góp phần tạo nên không gian sống với đầy đủ công năng sử dụng và tính thẩm mĩ của ngôi nhà. Câu 26: Chế biến thực phẩm có vai trò và ý nghĩa gì? A. Tạo ra các món ăn được đảm bảo chất dinh dưỡng, sự đa dạng và hấp dẫn. B. Giữ cho thực phẩm không bị vi khuẩn có hại xâm nhập. C. Kéo dài thời gian sử dụng thực phẩm. D. Giữ cho thực phẩm không bị biến chất. Câu 27: Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến? A. Chất đạm. B. Chất béo. C. Vitamin. D. Tinh bột. Câu 28:. Phương pháp làm lạnh và đông lạnh thực phẩm có ưu điểm gì? A. Làm bay hơi nước có trong thực phẩm để ngăn chặn vi khuẩn xâm nhập. B. Để cho thực phẩm có độ giòn, độ ngậy sau khi chế biến. C. Để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn. D. Làm cho thực phẩm dễ chế biến. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu 1: (2.0 điểm) Để chế biến món trộn salad hoa quả, bản thân em đã thực hiện những quy trình nào? Câu 2: (1.0 điểm) a) Em hãy lập danh sách các thực phẩm bao gồm: tên thực phẩm, khối lượng, giá tiền từng loại thực phẩm cần chuẩn bị cho 4 thành viên trong gia đình để có một bữa ăn trưa hợp lí. b) Tính tổng chi phí cho bữa ăn trưa em đã lập. BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  14. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  15. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM I TR ÁNH GIÁ CUỐI HỌC Ỳ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ N HỌC 2022-2023 ÔN: CÔNG NGHỆ- LỚP 6 Họ và tên HS:.................................. Thời gian 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp : ......... (Học sinh làm bài trực tiếp vào đề này) (Đề có 30 câu, 4 trang) CHÍNH THỨC Ã 3 iểm Lời phê của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆ : (7 điểm) hoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Bảo quản thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm có vai trò: A. Vừa đảm bảo tính thẩm mĩ vừa đảm bảo sự đa dạng và hấp dẫn của món ăn. B. Kéo dài thời gian sử dụng và đảm bảo chất dinh dưỡng của thực phẩm. C. Đảm bảo tính thẩm mĩ và tính công nghệ của thực phẩm. D. Đảm bảo sự đa dạng và hấp dẫn của món ăn. Câu 2: Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 3: Chế biến thực phẩm có vai trò và ý nghĩa gì? A. Giữ cho thực phẩm không bị vi khuẩn có hại xâm nhập. B. Tạo ra các món ăn được đảm bảo chất dinh dưỡng, sự đa dạng và hấp dẫn. C. Kéo dài thời gian sử dụng thực phẩm. D. Giữ cho thực phẩm không bị biến chất. Câu 4: Vì sao nước không phải là chất dinh dưỡng nhưng lại có vai trò rất quan trọng đối với đời sống con người? A. Vì nước là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt. B. Vì nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất bên trong cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt. C. Vì nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp có thể điều hòa thân nhiệt. D. Vì nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể. Câu 5:. Để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong bảo quản, chế biến thực phẩm cần thực hiện công việc nào sau đây? A. Giữ thực phẩm trong môi trường sạch sẽ. B. Không cần che đậy côn trùng. C. Sử dụng chung dụng cụ dùng cho thực phẩm sống và chín. D. Không cần che đậy bụi. Câu 6: Thứ tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà là A. thi công thô → thiết kế → hoàn thiện. B. hoàn thiện → thi công thô → thiết kế. C. thiết kế → thi công thô → hoàn thiện. D. thiết kế → hoàn thiện → thi công thô. Câu 7: Trong những biện pháp sau, biện pháp nào đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm? A. Không che đậy thực phẩm sau khi nấu chín.
  16. B. Sử dụng chung thớt để chế biến thực phẩm sống và thực phẩm chín trong cùng một thời điểm. C. Để lẫn thực phẩm sống và thực phẩm chín với nhau. D. Chỉ sử dụng thực phẩm đóng hộp có ghi rõ thông tin cơ sở sản xuất, thành phần dinh dưỡng, còn hạn sử dụng. Câu 8: Có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 9: Vì sao các chuyên gia dinh dưỡng khuyến cáo không nên sử dụng nhiều món ăn được chế biến bằng phương pháp nướng? A. Phương pháp nướng khó chế biến. B. Món ăn có nhiều chất béo. C. Thực phẩm dễ bị cháy, gây biến chất dinh dưỡng. D. Món ăn dễ bị mất các chất vitamin cần thiết. Câu 10: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào là vật liệu nhân tạo? A. Thép. B. Gỗ. C. Đất. D. Tre. . Câu 11: Ưu điểm của việc chế biến thực phẩm bằng phương pháp kho là gì? A. Làm cho món ăn có độ giòn, độ ngậy. B. Làm cho món ăn mềm, có hương vị đậm đà. C. Phù hợp chế biến nhiều loại thực phẩm, đơn giản và dễ thực hiện. D. Làm cho món ăn có thêm nhiều chất béo. Câu 12: Thực phẩm nào sau đây không nên bảo quản trong ngăn lạnh quá 24 giờ? A. Các loại rau. B. Các loại củ. C. Trái cây. D. Thịt, cá. Câu 13: Chọn phát biểu đúng về bước thiết kế ngôi nhà. A. Là bước chuẩn bị quan trọng trước khi nhà ở được thi công. B. Là công đoạn lắp đặt các thiết bị điện, nước, nội thất. C. Là công đoạn góp phần tạo nên không gian sống với đầy đủ công năng sử dụng và tính thẩm mĩ của ngôi nhà. D. Là bước hình thành khung cho mỗi ngôi nhà. Câu 14: Phương pháp làm lạnh và đông lạnh thực phẩm có ưu điểm gì? A. Để cho thực phẩm có độ giòn, độ ngậy sau khi chế biến. B. Làm bay hơi nước có trong thực phẩm để ngăn chặn vi khuẩn xâm nhập. C. Làm cho thực phẩm dễ chế biến. D. Để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn. Câu 15: Loại chất khoáng nào sau đây giúp cho xương và răng chắc khỏe? A. Kẽm. B. Calcium. C. Sắt D. Iodine. Câu 16: Công việc nào sau đây không thuộc bước thi công thô? A. Sơn tường. .B. Làm mái. C. Làm móng nhà. D. Xây tường. Câu 17: Thiết bị nào sau đây không thuộc nhóm hệ thống an ninh, an toàn trong ngôi nhà thông minh? A. Điều khiển camera giám sát. B. Điều khiển thiết bị báo cháy. C. Điều khiển khóa cửa. D. Điều khiển hệ thống âm thanh. Câu 18: Ưu điểm của phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt là : A. Làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều chất béo. B. Dễ gây biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thực phẩm. C. Gần như giữ nguyên được màu sắc, mùi vị, chất dinh dưỡng của thực phẩm. D. Làm chín thực phẩm bằng nhiệt độ cao, trong thời gian thích hợp. Câu 19: Trong xây dựng nhà ở, người ta sử dụng loại vật liệu nào sau đây? A. Vật liệu tự nhiên hoặc vật liệu nhân tạo. B. Vật liệu nhân tạo. C. Vật liệu tự nhiên và vật liệu nhân tạo. D. Vật liệu tự nhiên.
  17. Câu 20: Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến? A. Tinh bột. B. Vitamin. C. Chất đạm. D. Chất béo. Câu 21: Căn cứ vào đâu để lựa chọn phương pháp bảo quản? A. Căn cứ điều kiện khí hậu. B. Căn cứ vào loại thực phẩm. C. Căn cứ vào loại thực phẩm và điều kiện bảo quản. D. Căn cứ vào số lượng thực phẩm. Câu 22: Các loại thực phẩm hình bên thuộc nhóm thực phẩm nào? A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. B. Nhóm thực phẩm giàu đạm. C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu chất bột, chất đường và chất xơ. Câu 23: Phương pháp chế biến thực phẩm được phân thành mấy loại chính? A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 24: Kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam có mấy loại? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 25: Kiểu nhà nào sau đây thuộc kiến trúc nhà ở nông thôn? A. Nhà ở chung cư. B. Nhà ở ba gian. C. Nhà ở mặt phố. D. Nhà sàn. Câu 26: Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả có vai trò gì? A. Góp phần tiết kiệm chi phí cho gia đình và bảo vệ môi trường. B. Đảm bảo tính thông thoáng cho ngôi nhà. C. Giúp giám sát việc xử lí các nguồn năng lượng trong ngôi nhà. D. Đảm bảo an toàn cho người và ngôi nhà. Câu 27: Vì sao không nên ngâm, rửa thịt cá sau khi cắt ? A. Thực phẩm dễ bị nhiễm khuẩn. B. Khi chế biến sẽ làm giảm độ ngon của món ăn. C. Một số vitamin và khoáng chất dễ tan trong nước sẽ bị mất đi. D. Không bảo quản được lâu sau khi cắt. Câu 28: Kiểu nhà nào sau đây thuộc kiến trúc nhà ở các khu vực đặc thù? A. Nhà ở mặt phố. B. Nhà nổi. C. Nhà ba gian. D. Nhà ở chung cư. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu 1:(2.0 điểm) Để chế biến món trộn salad hoa quả, bản thân em đã thực hiện những quy trình nào? Câu 2:(1.0 điểm) a) Em hãy lập danh sách các thực phẩm bao gồm: tên thực phẩm, khối lượng, giá tiền từng loại thực phẩm cần chuẩn bị cho 4 thành viên trong gia đình để có một bữa ăn trưa hợp lí. b) Tính tổng chi phí cho bữa ăn trưa em đã lập. BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………..
  18. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM I TR ÁNH GIÁ CUỐI HỌC Ỳ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ N HỌC 2022-2023 ÔN: CÔNG NGHỆ- LỚP 6 Họ và tên HS:.................................. Thời gian 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp :......... (Học sinh làm bài trực tiếp vào đề này) (Đề có 30 câu, 4 trang) CHÍNH THỨC Ã 4 iểm Lời phê của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆ : (7 điểm) hoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Thực phẩm nào sau đây không nên bảo quản trong ngăn lạnh quá 24 giờ? A. Thịt, cá. B. Trái cây. C. Các loại rau. D. Các loại củ. Câu 2: Chọn phát biểu đúng về bước thiết kế ngôi nhà. A. Là công đoạn góp phần tạo nên không gian sống với đầy đủ công năng sử dụng và tính thẩm mĩ của ngôi nhà. B. Là công đoạn lắp đặt các thiết bị điện, nước, nội thất. C. Là bước chuẩn bị quan trọng trước khi nhà ở được thi công. D. Là bước hình thành khung cho mỗi ngôi nhà. Câu 3: Để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong bảo quản, chế biến thực phẩm cần thực hiện công việc nào sau đây? A. Không cần che đậy côn trùng. B. Giữ thực phẩm trong môi trường sạch sẽ. C. Không cần che đậy bụi. D. Sử dụng chung dụng cụ dùng cho thực phẩm sống và chín. Câu 4: Có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm? A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 5: Phương pháp làm lạnh và đông lạnh thực phẩm có ưu điểm gì? A. Làm bay hơi nước có trong thực phẩm để ngăn chặn vi khuẩn xâm nhập. B. Để cho thực phẩm có độ giòn, độ ngậy sau khi chế biến. C. Làm cho thực phẩm dễ chế biến. D. Để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn. Câu 6: Trong xây dựng nhà ở, người ta sử dụng loại vật liệu nào sau đây? A. Vật liệu tự nhiên và vật liệu nhân tạo. B. Vật liệu tự nhiên hoặc vật liệu nhân tạo. C. Vật liệu nhân tạo. D. Vật liệu tự nhiên. Câu 7: Căn cứ vào đâu để lựa chọn phương pháp bảo quản? A. Căn cứ vào loại thực phẩm. B. Căn cứ vào loại thực phẩm và điều kiện bảo quản. C. Căn cứ điều kiện khí hậu. D. Căn cứ vào số lượng thực phẩm. Câu 8: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào là vật liệu nhân tạo? A. Gỗ. B. Thép. C. Tre. .D. Đất. Câu 9: Loại chất khoáng nào sau đây giúp cho xương và răng chắc khỏe?
  19. A. Calcium. B. Sắt .C. Iodine. D. Kẽm. Câu 10: Phương pháp chế biến thực phẩm được phân thành mấy loại chính? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 11: Bảo quản thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm có vai trò: A. Kéo dài thời gian sử dụng và đảm bảo chất dinh dưỡng của thực phẩm. B. Đảm bảo sự đa dạng và hấp dẫn của món ăn. C. Đảm bảo tính thẩm mĩ và tính công nghệ của thực phẩm. D. Vừa đảm bảo tính thẩm mĩ vừa đảm bảo sự đa dạng và hấp dẫn của món ăn. Câu 12: Ưu điểm của phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt là : A. Làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều chất béo. B. Làm chín thực phẩm bằng nhiệt độ cao, trong thời gian thích hợp. C. Gần như giữ nguyên được màu sắc, mùi vị, chất dinh dưỡng của thực phẩm. D. Dễ gây biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thực phẩm. Câu 13: Thiết bị nào sau đây không thuộc nhóm hệ thống an ninh, an toàn trong ngôi nhà thông minh? A. Điều khiển khóa cửa. B. Điều khiển hệ thống âm thanh. C. Điều khiển camera giám sát. D. Điều khiển thiết bị báo cháy. Câu 14: Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến? A. Chất đạm. B. Vitamin. C. Tinh bột. D. Chất béo. Câu 15: Kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam có mấy loại? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 16: Vì sao nước không phải là chất dinh dưỡng nhưng lại có vai trò rất quan trọng đối với đời sống con người? A. Vì nước là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt. B. Vì nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể. C. Vì nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất bên trong cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt. D. Vì nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp có thể điều hòa thân nhiệt. Câu 17: Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả có vai trò gì? A. Giúp giám sát việc xử lí các nguồn năng lượng trong ngôi nhà. B. Góp phần tiết kiệm chi phí cho gia đình và bảo vệ môi trường. C. Đảm bảo an toàn cho người và ngôi nhà. D. Đảm bảo tính thông thoáng cho ngôi nhà. Câu 18: Kiểu nhà nào sau đây thuộc kiến trúc nhà ở nông thôn? A. Nhà ở ba gian. B. Nhà ở mặt phố. C. Nhà ở chung cư. D. Nhà sàn. Câu 19: Công việc nào sau đây không thuộc bước thi công thô? A. Làm móng nhà. B. Làm mái. C. Sơn tường .D. Xây tường. Câu 20: Vì sao không nên ngâm, rửa thịt cá sau khi cắt ? A. Khi chế biến sẽ làm giảm độ ngon của món ăn. B. Thực phẩm dễ bị nhiễm khuẩn. C. Một số vitamin và khoáng chất dễ tan trong nước sẽ bị mất đi. D. Không bảo quản được lâu sau khi cắt. Câu 21: Thứ tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà là A. hoàn thiện → thi công thô → thiết kế. B. thiết kế → thi công thô → hoàn thiện. C. thiết kế → hoàn thiện → thi công thô. D. thi công thô → thiết kế → hoàn thiện. Câu 22: Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt? A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 23: Chế biến thực phẩm có vai trò và ý nghĩa gì?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2