intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

  1. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Môn: Công nghệ 6 Mã đề: 01 Năm học: 2023 - 2024 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- I. Trắc nghiệm (5 điểm) Chọn đáp án đúng rồi tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1. Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt? A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 2. Có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3. Thực phẩm nào sau đây không nên bảo quản ở tủ đông? A. Trái cây B. Hải sản C. Các loại cá D. Các loại thịt Câu 4. Phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp từ nguồn nhiệt là: A. Rán B. Luộc C. Kho D. Nướng Câu 5. Thời gian bảo quản chanh trong tủ lạnh là bao lâu? A. 4 ngày B. 7 ngày C. 9 ngày D. 6 ngày Câu 6. Phương pháp nào sau đây là phương pháp chế biến thực phẩm? A. Luộc B. Ướp C. Làm khô D. Làm lạnh Câu 7. Làm lạnh là phương pháp bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ: A. Dưới 0oC B. Từ 0oC đến 3oC C. Trên 10oC D. Từ 1oC đến 7oC Câu 8. Nhược điểm của phương pháp rán là: A. Thời gian chế biến lâu B. Món ăn nhiều chất béo C. Thực phẩm dễ cháy, biến chất D. Một số loại vitamin bị hòa tan trong nước Câu 9. Biện pháp nào có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm ? A. Không ăn những thức ăn nhiễm độc tố. B. Sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng. C. Dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng. D. Ăn khoai tây mọc mầm. Câu 10. Loại thực phẩm nào sau đây giúp phòng tránh bệnh bướu cổ? A. Gan, dầu thực vật B. Thịt lợn, thịt bò C. Rong biển, cá biển D. Trứng, ớt chuông Câu 11. Món nào dưới đây không sử dụng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước? C. Canh cua mồng A. Rau luộc B. Thịt nướng D. Cá kho tộ tơi
  2. Câu 12. Vitamin C có nhiều trong: A. Sữa, trứng, hải sản, rau xanh. B. Bơ, dầu mè, thịt. C. Thịt, cá, gan, trứng. các loại đậu. D. Cam, chanh, bưởi. Câu 13. Biện pháp bảo quản thực phẩm nào sau đây là không đúng? A. Khoai tây để nơi khô ráo, thoáng, tránh ánh nắng B. Đậu, đỗ, lạc phơi khô cất trong lọ thủy tinh đậy kín C. Rau mua về rửa sạch ngay D. Cá ướp muối hoặc cất trong tủ lạnh Câu 14. Người bị thiếu máu nên bổ sung thực phẩm nào dưới đây? A. Sữa, trứng, hải sản B. Các loại hải sản, rong biển C. Các loại hoa quả, rau củ D. Cá, gan, trứng, thịt Câu 15. Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh là bao lâu? A. 1 – 2 tuần B. 2 – 4 tuần C. 24h D. 3 – 5 ngày Câu 16. Loại thực phẩm nào sau đây cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối? A. Dầu mỡ B. Đường C. Thịt D. Muối Câu 17. Thứ tự các bước chính xác trong quy trình chế biến món salat hoa quả là: A. Chế biến – sơ chế - trình bày B. Sơ chế - trình bày – chế biến C. Sơ chế - chế biến – trình bày D. Trình bày – sơ chế - chế biến Câu 18. Quy trình xây dựng thực đơn gồm bao nhiêu bước? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 19. Bố của em 45 tuổi cần bao nhiêu kcal mỗi ngày để đảm bảo mức độ hoạt động trung bình? A. 2634 kcal B. 2212 kcal C. 2128 kcal D. 1962 kcal Câu 20. Bạn Yến 12 tuổi cần bao nhiêu kcal mỗi ngày để đảm bảo mức độ hoạt động trung bình? A. 1825 kcal B. 1470 kcal C. 2110 kcal D. 2010 kcal II. Tự luận (5 điểm) Câu 1 (1 điểm): Nêu vai trò, ý nghĩa của bảo quản và chế biến thực phẩm? Câu 2 (2 điểm): Đề xuất một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình của em? Câu 3 (2 điểm): Kể tên các biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm khi chế biến món ăn mà gia đình em đã thực hiện? (ít nhất 4 biện pháp)
  3. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Môn: Công nghệ 6 Mã đề: 02 Năm học: 2023 - 2024 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- I. Trắc nghiệm (5 điểm) Chọn đáp án đúng rồi tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1. Người bị thiếu máu nên bổ sung thực phẩm nào dưới đây? A. Sữa, trứng, hải sản B. Các loại hoa quả, rau củ C. Cá, gan, trứng, thịt D. Các loại hải sản, rong biển Câu 2. Biện pháp nào có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm ? A. Sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng. B. Dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng. C. Không ăn những thức ăn nhiễm độc tố. D. Ăn khoai tây mọc mầm. Câu 3. Quy trình xây dựng thực đơn gồm bao nhiêu bước? A. 7 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 4. Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 5. Thực phẩm nào sau đây không nên bảo quản ở tủ đông? A. Trái cây B. Các loại cá C. Hải sản D. Các loại thịt Câu 6. Loại thực phẩm nào sau đây giúp phòng tránh bệnh bướu cổ? A. Rong biển, cá biển B. Trứng, ớt chuông C. Thịt lợn, thịt bò D. Gan, dầu thực vật Câu 7. Làm lạnh là phương pháp bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ: A. Từ 0oC đến 3oC B. Dưới 0oC C. Từ 1oC đến 7oC D. Trên 10oC Câu 8. Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh là bao lâu? A. 24h B. 1 – 2 tuần C. 2 – 4 tuần D. 3 – 5 ngày Câu 9. Bố của em 45 tuổi cần bao nhiêu kcal mỗi ngày để đảm bảo mức độ hoạt động trung bình? A. 2212 kcal B. 2634 kcal C. 1962 kcal D. 2128 kcal Câu 10. Phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp từ nguồn nhiệt là: A. Kho B. Rán C. Luộc D. Nướng Câu 11. Loại thực phẩm nào sau đây cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối? A. Đường B. Muối C. Dầu mỡ D. Thịt Câu 12. Phương pháp nào sau đây là phương pháp chế biến thực phẩm? A. Làm khô B. Ướp C. Luộc D. Làm lạnh Câu 13. Có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm? A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
  4. Câu 14. Thời gian bảo quản chanh trong tủ lạnh là bao lâu? A. 9 ngày B. 6 ngày C. 4 ngày D. 7 ngày Câu 15. Nhược điểm của phương pháp rán là: A. Một số loại vitamin bị hòa tan trong nước B. Thời gian chế biến lâu C. Thực phẩm dễ cháy, biến chất D. Món ăn nhiều chất béo Câu 16. Thứ tự các bước chính xác trong quy trình chế biến món salat hoa quả là: A. Sơ chế - chế biến – trình bày B. Trình bày – sơ chế - chế biến C. Chế biến – sơ chế - trình bày D. Sơ chế - trình bày – chế biến Câu 17. Vitamin C có nhiều trong: A. Thịt, cá, gan, trứng. các loại đậu. B. Cam, chanh, bưởi. C. Bơ, dầu mè, thịt. D. Sữa, trứng, hải sản, rau xanh. Câu 18. Món nào dưới đây không sử dụng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước? C. Canh cua mồng A. Thịt nướng B. Rau luộc D. Cá kho tộ tơi Câu 19. Bạn Yến 12 tuổi cần bao nhiêu kcal mỗi ngày để đảm bảo mức độ hoạt động trung bình? A. 1825 kcal B. 2010 kcal C. 2110 kcal D. 1470 kcal Câu 20. Biện pháp bảo quản thực phẩm nào sau đây là không đúng? A. Khoai tây để nơi khô ráo, thoáng, tránh ánh nắng B. Cá ướp muối hoặc cất trong tủ lạnh C. Đậu, đỗ, lạc phơi khô cất trong lọ thủy tinh đậy kín D. Rau mua về rửa sạch ngay II. Tự luận (5 điểm) Câu 1 (1 điểm): Nêu vai trò, ý nghĩa của bảo quản và chế biến thực phẩm? Câu 2 (2 điểm): Đề xuất một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình của em? Câu 3 (2 điểm): Kể tên các biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm khi chế biến món ăn mà gia đình em đã thực hiện? (ít nhất 4 biện pháp)
  5. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Môn: Công nghệ 6 Mã đề: 03 Năm học: 2023 - 2024 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- I. Trắc nghiệm (5 điểm) Chọn đáp án đúng rồi tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1. Biện pháp nào có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm ? A. Dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng. B. Không ăn những thức ăn nhiễm độc tố. C. Sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng. D. Ăn khoai tây mọc mầm. Câu 2. Thực phẩm nào sau đây không nên bảo quản ở tủ đông? A. Các loại cá B. Hải sản C. Trái cây D. Các loại thịt Câu 3. Thời gian bảo quản chanh trong tủ lạnh là bao lâu? A. 4 ngày B. 9 ngày C. 7 ngày D. 6 ngày Câu 4. Nhược điểm của phương pháp rán là: A. Thực phẩm dễ cháy, biến chất B. Thời gian chế biến lâu C. Một số loại vitamin bị hòa tan trong nước D. Món ăn nhiều chất béo Câu 5. Biện pháp bảo quản thực phẩm nào sau đây là không đúng? A. Đậu, đỗ, lạc phơi khô cất trong lọ thủy tinh đậy kín B. Rau mua về rửa sạch ngay C. Cá ướp muối hoặc cất trong tủ lạnh D. Khoai tây để nơi khô ráo, thoáng, tránh ánh nắng Câu 6. Quy trình xây dựng thực đơn gồm bao nhiêu bước? A. 5 B. 6 C. 7 D. 4 Câu 7. Loại thực phẩm nào sau đây cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối? A. Muối B. Dầu mỡ C. Đường D. Thịt Câu 8. Món nào dưới đây không sử dụng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước? B. Canh cua mồng A. Cá kho tộ C. Rau luộc D. Thịt nướng tơi Câu 9. Có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm? A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 10. Phương pháp nào sau đây là phương pháp chế biến thực phẩm? A. Làm khô B. Làm lạnh C. Ướp D. Luộc Câu 11. Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh là bao lâu? A. 3 – 5 ngày B. 1 – 2 tuần C. 24h D. 2 – 4 tuần Câu 12. Bạn Yến 12 tuổi cần bao nhiêu kcal mỗi ngày để đảm bảo mức độ hoạt động trung bình?
  6. A. 1825 kcal B. 1470 kcal C. 2010 kcal D. 2110 kcal Câu 13. Phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp từ nguồn nhiệt là: A. Luộc B. Nướng C. Rán D. Kho Câu 14. Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt? A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 15. Loại thực phẩm nào sau đây giúp phòng tránh bệnh bướu cổ? A. Gan, dầu thực vật B. Rong biển, cá biển C. Trứng, ớt chuông D. Thịt lợn, thịt bò Câu 16. Bố của em 45 tuổi cần bao nhiêu kcal mỗi ngày để đảm bảo mức độ hoạt động trung bình? A. 2212 kcal B. 2634 kcal C. 2128 kcal D. 1962 kcal Câu 17. Làm lạnh là phương pháp bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ: A. Từ 1oC đến 7oC B. Dưới 0oC C. Từ 0oC đến 3oC D. Trên 10oC Câu 18. Vitamin C có nhiều trong: A. Bơ, dầu mè, thịt. B. Cam, chanh, bưởi. C. Thịt, cá, gan, trứng. các loại đậu. D. Sữa, trứng, hải sản, rau xanh. Câu 19. Thứ tự các bước chính xác trong quy trình chế biến món salat hoa quả là: A. Sơ chế - chế biến – trình bày B. Trình bày – sơ chế - chế biến C. Sơ chế - trình bày – chế biến D. Chế biến – sơ chế - trình bày Câu 20. Người bị thiếu máu nên bổ sung thực phẩm nào dưới đây? A. Cá, gan, trứng, thịt B. Các loại hải sản, rong biển C. Sữa, trứng, hải sản D. Các loại hoa quả, rau củ II. Tự luận (5 điểm) Câu 1 (1 điểm): Nêu vai trò, ý nghĩa của bảo quản và chế biến thực phẩm? Câu 2 (2 điểm): Đề xuất một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình của em? Câu 3 (2 điểm): Kể tên các biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm khi chế biến món ăn mà gia đình em đã thực hiện? (ít nhất 4 biện pháp)
  7. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Môn: Công nghệ 6 Mã đề: 04 Năm học: 2023 - 2024 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- I. Trắc nghiệm (5 điểm) Hãy chọn đáp án đúng rồi tô vào phiếu trả lời Câu 1. Làm lạnh là phương pháp bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ: A. Dưới 0oC B. Từ 0oC đến 3oC C. Trên 10oC D. Từ 1oC đến 7oC Câu 2. Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh là bao lâu? A. 2 – 4 tuần B. 3 – 5 ngày C. 24h D. 1 – 2 tuần Câu 3. Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt? A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 4. Có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 5. Thứ tự các bước chính xác trong quy trình chế biến món salat hoa quả là: A. Trình bày – sơ chế - chế biến B. Sơ chế - trình bày – chế biến C. Sơ chế - chế biến – trình bày D. Chế biến – sơ chế - trình bày Câu 6. Vitamin C có nhiều trong: A. Bơ, dầu mè, thịt. B. Sữa, trứng, hải sản, rau xanh. C. Thịt, cá, gan, trứng. các loại đậu. D. Cam, chanh, bưởi. Câu 7. Thời gian bảo quản chanh trong tủ lạnh là bao lâu? A. 6 ngày B. 4 ngày C. 7 ngày D. 9 ngày Câu 8. Phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp từ nguồn nhiệt là: A. Kho B. Luộc C. Rán D. Nướng Câu 9. Nhược điểm của phương pháp rán là: A. Một số loại vitamin bị hòa tan trong nước B. Thời gian chế biến lâu C. Thực phẩm dễ cháy, biến chất D. Món ăn nhiều chất béo Câu 10. Phương pháp nào sau đây là phương pháp chế biến thực phẩm? A. Luộc B. Làm khô C. Ướp D. Làm lạnh Câu 11. Bạn Yến 12 tuổi cần bao nhiêu kcal mỗi ngày để đảm bảo mức độ hoạt động trung bình? A. 1470 kcal B. 1825 kcal C. 2110 kcal D. 2010 kcal Câu 12. Biện pháp nào có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm ? A. Không ăn những thức ăn nhiễm độc tố. B. Dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng. C. Ăn khoai tây mọc mầm. D. Sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng.
  8. Câu 13. Món nào dưới đây không sử dụng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước? C. Canh cua mồng A. Rau luộc B. Thịt nướng D. Cá kho tộ tơi Câu 14. Loại thực phẩm nào sau đây giúp phòng tránh bệnh bướu cổ? A. Trứng, ớt chuông B. Rong biển, cá biển C. Gan, dầu thực vật D. Thịt lợn, thịt bò Câu 15. Người bị thiếu máu nên bổ sung thực phẩm nào dưới đây? A. Các loại hải sản, rong biển B. Sữa, trứng, hải sản C. Các loại hoa quả, rau củ D. Cá, gan, trứng, thịt Câu 16. Quy trình xây dựng thực đơn gồm bao nhiêu bước? A. 4 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 17. Biện pháp bảo quản thực phẩm nào sau đây là không đúng? A. Đậu, đỗ, lạc phơi khô cất trong lọ thủy tinh đậy kín B. Cá ướp muối hoặc cất trong tủ lạnh C. Khoai tây để nơi khô ráo, thoáng, tránh ánh nắng D. Rau mua về rửa sạch ngay Câu 18. Bố của em 45 tuổi cần bao nhiêu kcal mỗi ngày để đảm bảo mức độ hoạt động trung bình? A. 2634 kcal B. 1962 kcal C. 2212 kcal D. 2128 kcal Câu 19. Loại thực phẩm nào sau đây cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối? A. Thịt B. Đường C. Dầu mỡ D. Muối Câu 20. Thực phẩm nào sau đây không nên bảo quản ở tủ đông? A. Trái cây B. Các loại thịt C. Các loại cá D. Hải sản II. Tự luận (5 điểm) Câu 1 (1 điểm): Nêu vai trò, ý nghĩa của bảo quản và chế biến thực phẩm? Câu 2 (2 điểm): Đề xuất một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình của em? Câu 3 (2 điểm): Kể tên các biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm khi chế biến món ăn mà gia đình em đã thực hiện? (ít nhất 4 biện pháp)
  9. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Môn: Công nghệ 6 Năm học: 2023 - 2024 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm (5 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Mã đề 01 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D B A D B A A B A C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B D C D B D C B A D Mã đề 02 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C C D C A A B C B D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B C D D D A B A B D Mã đề 03 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B C C D B A A D D D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D C B D B B B B A A Mã đề 04 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A A D B C D C D D A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D A B B D C D A D A II. Tự luận (5 điểm) Câu 1 (1 điểm): Vai trò, ý nghĩa của bảo quản và chế biến thực phẩm - Bảo quản thực phẩm: giúp kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm 0.5 đ - Chế biến thực phẩm: tạo ra các món ăn được đảm bảo chất dinh dưỡng, sự đa dạng và hấp dẫn 0.5 đ Câu 2 (2 điểm): Để hình thành thói quen ăn uống khoa học, chúng ta cần:
  10. - Ăn đúng bữa: ăn đủ ba bữa chính trong ngày, trong đó bữa sáng là bữa quan trọng nhất. Các bữa ăn cách nhau 4-5 tiếng 0.5 đ - Ăn đúng cách: trong bữa ăn cần tập trung vào ăn uống, nhai kĩ, cảm nhận hương vị món ăn 0.5 đ - Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm, thực phẩm được lựa chọn cần chế biến cẩn thận, đúng cách 0.5 đ - Uống đủ nước: mỗi ngày tối thiểu từ 1,5 đến 2 lít, uống nhiều sữa, nước, ăn nhiều rau củ 0.5 đ Câu 3 (2 điểm): Một số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm khi chế biến mà gia đình em đã thực hiện: - Giữ gìn khu vực chế biến sạch sẽ, gọn gàng (0.5đ) - Không để lẫn thực phẩm sống và thực phẩm chín (0.5đ) - Rửa sạch các dụng cụ chế biến: dao, thớt, thìa…sau khi sử dụng (0.5đ) - Cần rửa tay bằng xà bông trước khi chế biến, sau khi chế biến xong cần đậy cẩn thận (0.5đ) (HS có thể kể các biện pháp khác) BGH DUYỆT TTCM DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ Phạm Lan Anh Nguyễn Sơn Tùng Đăng Thị Huyền
  11. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Môn: Công Nghệ 6 Năm học: 2023 - 2024 Thời gian: 45 phút A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Kiểm tra những kiến thức cơ bản của HS về thực phẩm và dinh dưỡng, phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm, bữa ăn kết nối yêu thương. 2. Năng lực: Nghiên cứu và giải quyết vấn đề, năng lực ngôn ngữ công nghệ. 3. Phẩm chất: Học tập tích cực, tự giác, trung thực trong kiểm tra. B. MA TRẬN ĐỀ Nội Mức Tổng điểm dung độ nhận thức NB TH VD VDC TN TL TN TL TN TL TN TL 1. TP 3 0.75 và 0.75 dinh dưỡng 2. PP 8 1 2 1 1 2 8 bảo 2 1 0.5 2 2 0.5 quản và chế biến 3. Bữa 1 2 2 1.25 ăn 0.25 0.5 0.5 KNYT Số câu 12 1 4 1 1 4 0 23 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung 40 30 20 10 100 C. BẢN ĐẶC TẢ Mức độ Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Đơn vị kiến kiến thức, thức kĩ năng Nhận Thông hiểu Vận Vận cần kiểm biết dụng dụng tra, đánh cao Thực Nhận biết: 3 Câu 2 phẩm và - Trình bày được các (C10, TL dinh nhóm thực phẩm chính 12, 14) dưỡng - Trình bày được cách ăn uống khoa học Thông hiểu:
  12. - Hiểu được các nhóm thực phẩm chính - Hiểu được cách ăn uống khoa học PP bảo Nhận biết: 9 4 (C3, 13, 2 (C5, 15) quản và - Trình bày được khái (C1, 2, 9, 3 – TL) chế biến quát về bảo quản và chế 4, 6, 7, thực biến thực phẩm 8, 11, 17 phẩm - Trình bày được 1 số Câu 1 phương pháp bảo quản TL) thực phẩm Thông hiểu: - Hiểu được khát quát về bảo quản và chế biến thực phẩm Bữa ăn Nhận biết: 1 1 2 (C19, kết nối - Biết các bước xây (C18) (C16) 20) yêu dựng thực đơn thương Thông hiểu: - Hiểu nhu cầu dinh dưỡng của người Việt trong 1 ngày - Đọc được tháp dinh dưỡng Tổng 13 5 1 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2