intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

12
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I CÔNG NGHỆ 6 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu Khái quát về nhà ở 0.33đ 0.33đ 0.33đ 1đ 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu Xây dựng nhà ở 0.33đ 0.33đ 0.33đ 1đ 1 câu 1 câu 2 câu Ngôi nhà thông minh 0.33đ 0.33đ 0.66đ 1 câu 1 câu 2 câu Thực phẩm và dinh dưỡng 0.33đ 0.33đ 0.66đ Phương pháp bảo quản và 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 4 câu chế biến thực phẩm 0.33đ 1.5đ 0.33đ 0.33đ 2.5đ 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 4 câu Trang phục trong đời sống 0.33đ 2đ 1.5đ 0.33đ 4.16đ 7 câu 2 câu 6 câu 3 câu 18 câu Tổng 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 6 I. Phần trắc nghiệm Câu 1: Nhận biết được đặc điểm nhà ở nông thôn Câu 2: Hiểu được đặc điểm của nhà sàn Câu 3: Biết được cấu tạo nhà ở Câu 4: Biết được vật liệu làm nhà Câu 5: Hiểu được công việc cần làm của bước thiết kế nhà ở Câu 6: Biết được nhiệt độ nung gạch trong lò Câu 7: Hiểu được vai trò của trang phục đối với đời sống con người Câu 8: Hiểu được tiện ích của ngôi nhà thông minh Câu 9: Biết được nguyên tắc hoạt động của ngôi nhà thông minh Câu 10: Hiểu được đặc điểm của sự tự động hóa trong ngôi nhà thông minh Câu 11: Biết được vai trò của các chất dinh dưỡng Câu 12: Biết được ưu điểm từ sự kết hợp của vải pha dệt từ sợi bông và sợi polyester Câu 13: Biết được cách lựa chọn thực phẩm đóng hộp Câu 14: Hiểu được cụm từ kilocalo dùng trong trường hợp nào Câu 15: Nhận dạng được bữa ăn hợp lý II. Phần tự luận Câu 1: Biết được nội dung, ưu điểm và nhược điểm của các phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt Câu 2: Hiểu được đặc điểm của vải sợi thiên nhiên Câu 3: Hiểu được đặc điểm của vải sợi hóa học
  3. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I–NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: Công nghệ - Lớp 6 (Thời gian làm bài 45 phút) Họ và tên học sinh:………………………………………………………………..Lớp:…………………… ĐỀ A Điểm: Họ tên, chữ ký GK1 Họ tên, chữ ký GK2 Họ tên, chữ ký GT I/ Trắc nghiệm: (5 điểm) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Nhà ở nông thôn không có đặc điểm nào? A. Chuồng chăn nuôi xây chung với nhà chính B. Có nhà chính và nhà phụ C. Chuồng chăn nuôi xa nhà, tránh hướng gió D. Nhà phụ có bếp, chỗ để dụng cụ Câu 2: Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất? A. Nhà chung cư B. Nhà sàn C. Nhà nông thôn truyền thống D. Nhà mặt phố Câu 3: Phần nào sau đây của ngôi nhà nằm sâu dưới mặt đất? A. Tường nhà B. Sàn nhà C. Cột nhà D. Móng nhà Câu 4: Để liên kết các viên gạch với nhau thành khối tường, người ta dùng vật liệu nào? A. Đá B. Nước C. Xi măng D. Thép Câu 5: Công việc nào dưới đây phải làm trong bước thiết kế? A. Xây tường B. Lập bản vẽ C. Lát nền D. Cán nền Câu 6: Gạch xây nhà ngày nay được nung trong lò với nhiệt độ bao nhiêu? A. 1200℃ B. 1300℃ C. 1400℃ D. 1500℃ Câu 7: Vai trò của trang phục là gì? A. Giúp con người chống nóng B. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người C. Giúp con người chống lạnh D. Làm tăng vẻ đẹp của con người Câu 8: Công nghệ mang lại sự tiện nghi trong ngôi nhà ra sao? A. Tiết kiệm được công sức lao động, thời gian B. Đảm bảo an toàn C. Giúp con người được thư giãn và giải trí D. Tất cả đều đúng Câu 9: Nguyên tắc hoạt động của các hệ thống trong ngôi nhà thông minh? A. Nhận lệnhXử lýChấp hành B. Nhận lệnhChấp hành C. Xử lýChấp hànhNhận lệnh D. Xử lýChấp hành Câu 10: Thế nào là tự động hóa? A. Hoạt động khi con người điều khiển B. Không hoạt động C. Hoạt động không cần con người điều khiển D. Hoạt động tùy ý Câu 11: Chất dinh dưỡng nào là nguồn cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể? A. Chất đạm B. Chất béo C. Vitamin D. Chất đường, tinh bột Câu 12: Vải pha dệt từ sợi bông và sợi polyester có đặc điểm gì? A. Đẹp, bền, ít nhàu, mặc thoáng mát B. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ bị nhàu C. Độ ẩm thấp, mặc thoáng mát, ít nhàu D. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ bị nhàu Câu 13: Khi lựa chọn thực phẩm đóng hộp cần lưu ý điều gì? A. Màu sắc đẹp B. Độ tươi C. Hạn sử dụng, thành phần rõ ràng D. Nguyên vỏ Câu 14: Kilocalo là đơn vị đo lường về vấn đề gì? A. Chiều cao B. Năng lượng C. Cân nặng D. Giới tính Câu 15: Bữa ăn nào sau đây đảm bảo tiêu chí của bữa ăn hợp lý nhất? A. Cơm, thịt kho, canh khổ qua, rau muống xào B. Cơm, rau muống xào, cà muối C. Cơm, trứng rán, tôm rang, cá kho tộ D. Cơm, canh cải, canh chua II. Phần tự luận (5 điểm)
  4. Câu 1: Nêu nội dung, ưu điểm và nhược điểm của phương pháp trộn hỗn hợp? (1,5 điểm) Câu 2: Nêu đặc điểm của vải sợi thiên nhiên? (1,5 điểm) Câu 3: Nêu đặc điểm của vải sợi hóa học? (2 điểm) Bài làm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  5. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I–NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: Công nghệ - Lớp 6 (Thời gian làm bài 45 phút) Họ và tên học sinh:………………………………………………………………..Lớp:…………………… ĐỀ B Điểm: Họ tên, chữ ký GK1 Họ tên, chữ ký GK2 Họ tên, chữ ký GT I.Phần trắc nghiệm (5 điểm) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Bữa ăn nào sau đây đảm bảo tiêu chí của bữa ăn hợp lý nhất? A. Cơm, thịt kho, canh khổ qua, rau muống xào B. Cơm, rau muống xào, cà muối C. Cơm, trứng rán, tôm rang, cá kho tộ D. Cơm, canh cải, canh chua Câu 2: Khi lựa chọn thực phẩm đóng hộp cần lưu ý điều gì? A. Màu sắc đẹp B. Độ tươi C. Hạn sử dụng, thành phần rõ ràng D. Nguyên vỏ Câu 3: Chất dinh dưỡng nào là nguồn cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể? A. Chất đạm B. Chất béo C. Vitamin D. Chất đường, tinh bột Câu 4: Nguyên tắc hoạt động của các hệ thống trong ngôi nhà thông minh? A. Nhận lệnhXử lýChấp hành B. Nhận lệnhChấp hành C. Xử lýChấp hànhNhận lệnh D. Xử lýChấp hành Câu 5: Vai trò của trang phục là gì? A. Giúp con người chống nóng B. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người C. Giúp con người chống lạnh D. Làm tăng vẻ đẹp của con người Câu 6: Công việc nào dưới đây phải làm trong bước thiết kế? A. Xây tường B. Lập bản vẽ C. Lát nền D. Cán nền Câu 7: Phần nào sau đây của ngôi nhà nằm sâu dưới mặt đất? A. Tường nhà B. Sàn nhà C. Cột nhà D. Móng nhà Câu 8: Nhà ở nông thôn không có đặc điểm nào? A. Chuồng chăn nuôi xây chung với nhà chính B. Có nhà chính và nhà phụ C. Chuồng chăn nuôi xa nhà, tránh hướng gió D. Nhà phụ có bếp, chỗ để dụng cụ Câu 9: Kilocalo là đơn vị đo lường về vấn đề gì? A. Chiều cao B. Năng lượng C. Cân nặng D. Giới tính Câu 10: Vải pha dệt từ sợi bông và sợi polyester có đặc điểm gì? A. Đẹp, bền, ít nhàu, mặc thoáng mát B. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ bị nhàu C. Độ ẩm thấp, mặc thoáng mát, ít nhàu D. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ bị nhàu Câu 11: Thế nào là tự động hóa? A. Hoạt động khi con người điều khiển B. Không hoạt động C. Hoạt động không cần con người điều khiển D. Hoạt động tùy ý Câu 12: Công nghệ mang lại sự tiện nghi trong ngôi nhà ra sao? A. Tiết kiệm được công sức lao động, thời gian B. Đảm bảo an toàn C. Giúp con người được thư giãn và giải trí D. Tất cả đều đúng Câu 13: Gạch xây nhà ngày nay được nung trong lò với nhiệt độ bao nhiêu? A. 1200℃ B. 1300℃ C. 1400℃ D. 1500℃ Câu 14: Để liên kết các viên gạch với nhau thành khối tường, người ta dùng vật liệu nào? A. Đá B. Nước C. Xi măng D. Thép Câu 15: Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất? A. Nhà chung cư B. Nhà sàn C. Nhà nông thôn truyền thống D. Nhà mặt phố II. Phần tự luận (5 điểm)
  6. Câu 1: Nêu nội dung, ưu điểm và nhược điểm của phương pháp muối chua? (1,5 điểm) Câu 2: Nêu đặc điểm của vải sợi thiên nhiên? (1,5 điểm) Câu 3: Nêu đặc điểm của vải sợi hóa học? (2 điểm) Bài làm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  7. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 (Đề A) I.Phần trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp A B D C B A B D A C D A C B A án II. Phần tự luận (5 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) - Nội dung: Trộn hỗn hợp là phương pháp trộn các thực phẩm đã được sơ chế hoặc làm chín, kết hợp với các gia vị tạo thành món ăn - Ưu điểm: Dễ làm, thực phẩm giữ nguyên được màu sắc, mùi vị và chất dinh dưỡng - Nhược điểm: Cầu kì trong việc lựa chọn, bảo quản và chế biến để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm Câu 2: (1,5 điểm) - Vải sợi thiên nhiên: Được dệt bằng các sợi có nguồn gốc từ thiên nhiên như sợi bông (cotton), sợi tơ tằm, sợi len. Vải sợi bông, vải tơ tằm có độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ bị nhàu. Vải len có khả năng giữ nhiệt tốt Câu 3: (2 điểm) - Vải sợi hóa học: Gồm vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp + Vải sợi nhân tạo: Được dệt bằng các loại sợi có nguồn gốc từ gỗ, tre, nứa,... như sợi viscose, sợi acetate,... Có độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, ít nhàu. + Vải sợi tổng hợp: Được dệt bằng các loại sợi có nguồn gốc từ than đá, dầu mỏ,... như sợi nylon, polyester,... Bền, đẹp, giặt nhanh khô, không bị nhàu nhưng có độ hút ẩm thấp, mặc không thoáng mát
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 (Đề B) I.Phần trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp A C D A B B D A B A C D A C B án II. Phần tự luận (5 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) - Nội dung: Muối chua là phương pháp làm thực phẩm lên men vi sinh trong thời gian cần thiết, được dung để chế biến các loại thực phẩm như: rau cải bắp, rau cải bẹ, su hào, dưa chuột… - Ưu điểm: Dễ làm, món ăn có vị chua nên kích thích vị giác khi ăn - Nhược điểm: Món ăn nhiều muối gây hại cho cơ thể, nếu để chua quá sẽ không tốt cho dạ dày Câu 2: (1,5 điểm) - Vải sợi thiên nhiên: Được dệt bằng các sợi có nguồn gốc từ thiên nhiên như sợi bông (cotton), sợi tơ tằm, sợi len. Vải sợi bông, vải tơ tằm có độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ bị nhàu. Vải len có khả năng giữ nhiệt tốt Câu 3: (2 điểm) - Vải sợi hóa học: Gồm vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp + Vải sợi nhân tạo: Được dệt bằng các loại sợi có nguồn gốc từ gỗ, tre, nứa,... như sợi viscose, sợi acetate,... Có độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, ít nhàu. + Vải sợi tổng hợp: Được dệt bằng các loại sợi có nguồn gốc từ than đá, dầu mỏ,... như sợi nylon, polyester,... Bền, đẹp, giặt nhanh khô, không bị nhàu nhưng có độ hút ẩm thấp, mặc không thoáng mát
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2