intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên

  1. ĐỀ CHÍNH THỨC MA TRẬN ĐỀ KTHK I CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC 2024 – 2025 Mức độ nhận thức Tổng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % Nội dung cao ài Số CH TT Đơn vị kiến thức tổng Ng Hồ 25 kiến thức Thời Thời Thời ng điểm S 20 Thời Thời NH Số gian Số Số gian Số gian HC 01/ gian gian TN TL (phút) &T 9/ CH (phút CH CH (phút CH HÀ (phút) (phút) TH 5 0 ) ) 1 BT 1: Nhà ở đối với con DT c 1 N 2 6.5 người PT n lú BA 1 Chủ đề: Xây dựng nhà ở ng .v 1 0.5 ườ du Nhà ở 6 1 8 25 ĐÃ Tr s.e Ngôi nhà thông minh 2 1 ) – ma Sử dụng năng lượng vv .s ỆU 2 1 hi oc trong gia đình. _n ed LI 2 Chủ đề: Thực phẩm và giá trị 05 ng 1 14 hố0.5 1 13 Bảo quản dinh dưỡng I TÀ 12 ệ t và chế Bảo quản thực phẩm 2 1 1 0.5 1 10 6 3 37 75 14 h ị ( từ biến thực Chế biến thực phẩm Nh về phẩm 2 1 1 10 n tải Tổng 10 10,5 4 14,5 1 10 1 10 12 4 45 100 Vă c ũ ượ Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 iV Đ bở
  2. ĐỀ CHÍNH THỨC BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KTHK I CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC 2024 - 2025 TT Nội Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức dung kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,đánh giá Nhận Thông Vận Vận kiến thức biết hiểu dụng dụng thức cao ài 1 1.1. Nhận biết:.Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam. Ng Hồ 25 Khái - Nêu ra được kiến trúc thuộc nhóm nhà ở Việt Nam. 1(C1) ng S 20 quát về NH Thông hiểu: - Mô tả được vai trò của nhà ở đối với con người. 1(TL)C HC 01/ 1. Nhà nhà ở 13 - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. &T 9/ ở HÀ TH 5 0 Vận dụng: Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở. 1 1.2. Xây Nhận biết: - Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở. BT 1: DT c 1 dựng 1(C2) N - Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. PT n lú nhà ở BA Thông hiểu: Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. ng .v - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. ườ du 1.3. Nhận biết: Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh. 2(C3, ĐÃ Tr s.e Ngôi 4) ) – ma nhà Thông hiểu: - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. vv .s ỆU thông hi oc - Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thôngminh. _n ed minh LI 05 ng 1.4.Sử Nhận biết: - Đưa ra được loại năng lượng thuộc loại năng lượng tái tạo và 14 hố 2(C11 dụng không tái tạo ,12) I TÀ 12 ệ t năng Thông hiểu: - Giải thích được vì sao cần sử dụng năng lượng trong gia đình 14 h lượng tiết kiệm, hiệu quả. ị ( từ trong Nh về Vận dụng: Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thói quen sử gia đình n tải dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vă c Vận dụng cao: - Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong ũ ượ gia đình tiết kiệm, hiệu quả. iV Đ 2.1. Nhận biết: - Nêu được khái niệm và một số nhóm thực phẩm chính. 1TL( 2 Thực - Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thực phẩm chính. C14) bở phẩm và giá trị Thông hiểu: Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm chính. - Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm dinh dưỡng chính đối với sức khoẻ 1(C5)
  3. dinh con người. dưỡng Vận dụng: Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình. - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn, uống khoa học. 2.2. Bảo Nhận biết: Trình bày được vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm. quản - Nêu được một số phương pháp bảo quản thực phẩm lạnh và đông lạnh. 2 thực (C8,9) ài Ng phẩm Thông hiểu: Trình bày được các nguyên tắc bảo quản thực phẩm. Hồ 25 - Mô tả được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. 1-(C10) ng S 20 NH HC 01/ - Trình bày được ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. &T 9/ HÀ TH 5 0 Vận dụng: -Vận dụng được kiến thức về bảo quản thực phẩm vào thực tiễn 1 gia đình. 1TL(15 BT 1: DT c 1 N 2.3.Chế Nhận biết: - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm. PT n lú biến - Nêu được một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. BA Bảo thực - Nêu được các nhóm thực phẩm chính ng .v quản 2(C6,7) ườ du phẩm - Nêu được một số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong chế ĐÃ Tr s.e và chế biến. ) – ma biến - Trình bày được phương pháp chiên (rán) trong chế biến thực phẩm. thực vv .s ỆU - Trình bày được cách tính toán sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. hi oc phẩm _n ed - Trình bày được cách tính toán sơ bộ chi phí cho một bữa ăn gia đình. LI 05 ng Thông hiểu: Trình bày được một số ưu điểm, nhược điểm của một số phương 14 hố pháp chế biến thực phẩm phổ biến. I TÀ 12 ệ t - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật đối với món ăn không sử dụng nhiệt. 14 h ị ( từ Vận dụng: Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để chế biến món ăn đơn giản Nh về không sử dụng nhiệt. n tải - Chế biến được món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt đảm bảo an toàn vệ Vă c ũ ượ sinh thực phẩm. iV Đ - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học. Vận dụng cao: -Tính toán được sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. - Tính toán được sơ bộ chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình. 1(C16) bở - Giải thích được tại sao ăn thực phẩm chiên (rán) lại ảnh hưởng đến sức khỏe.
  4. UBND HUYỆN BẮC YÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS Độc lập - Tự do - Hạnh phúc HỒNG NGÀI ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Trong các công trình sau, công trình nào thuộc nhóm nhà ở. A. Chùa thiên mụ B. Chợ bến thành C. Bưu điện Bắc Yên D. Nhà mái bằng ài Ng Hồ 25 Câu 2: Xây dựng nhà ở được thực hiện theo quy trình: ng S 20 NH HC 01/ A. Chuẩn bị -> Hoàn thiện -> Xây dựng phần thô. &T 9/ B. Xây dựng phần thô -> Hoàn thiện -> Chuẩn bị HÀ TH 5 0 C. Hoàn thiện -> Xây dựng phần thô -> Chuẩn bị 1 BT 1: DT c 1 N D. Chuẩn bị -> Xây dựng phần thô -> Hoàn thiện PT n lú BA Câu 3: Ngôi nhà thông minh có mấy đặc điểm: ng .v A.2 B.3 C.4 D.1 ườ du ĐÃ Câu 4: Người đi tới đâu, đèn tự động bật để chiếu sáng là đặc điểm nào của ngôi Tr s.e ) – ma nhà thông minh vv .s A. Tính an toàn cao B. Tính tiện nghi U hi oc IỆ C. Tiết kiệm năng lượng D. Tính rủi ro cao _n ed 05 ng Câu 5: Thực phẩm nào sau không cung cấp năng lượng: IL 14 hố A. Chất đạm B. Chất béo C. Chất đường bột D. Khoáng, vitamin TÀ 12 ệ t Câu 6: Gạo chế biến thành loại thực phẩm nào sau đây: 14 h ị ( từ A. Cơm B. Dầu ăn C. Nước cà rốt D. Nước cam Nh về Câu 7: Thực phẩm được làm chín ở nhiệt độ cao ( 160 – 205 độ C) n tải A. Chiên B. Hấp C. Luộc D. Nướng Vă c ũ ượ Câu 8: Bảo quản lạnh là phương pháp bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ: iV Đ A. 0 – 15 độ C B. 20 – 25 độ C C. < – 18 độ C D. 30 – 35 độ C Câu 9: Bảo quản đông lạnh là phương pháp bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ: bở A. > – 15 độ C B. < 2 độ C C. < – 18 độ C D. > 10 độ C Câu 10: Bảo quản kín thường áp dụng cho thực phẩm nào sau: A. Cá tươi B. Mực tươi C. Củ cà rốt D. Thóc, gạo Câu 11: Trong các năng lượng sau đây, đâu là năng lượng tái tạo: A. Năng lượng mặt trời B. Năng lượng gió C. Năng lượng nước D. Cả A, B ,C đúng Câu 12: Trong các năng lượng sau đây, đâu là năng lượng không tái tạo: A. Năng lượng mặt trời B. Năng lượng gió C. Năng lượng than đá, khí đốt D. Năng lượng nước Phần II : Tự luận (7 điểm)
  5. Câu 13 (1đ). Nhà ở có vai trò như thế nào đối với con người? Câu 14 (3 đ).Thế nào là thực phẩm? Thực phẩm chia làm mấy nhóm và đó là những nhóm nào? Cho biết nguồn cung cấp thực phẩm tươi sống của mỗi nhóm? Câu 15 (2 đ). Gia đình em bảo quản thực phẩm bằng phương pháp nào? Em sẽ sử dụng phương pháp nào để bảo quản thịt, cá và củ, quả tại gia đình? Câu 16 (1đ). Các chuyên gia dinh dưỡng khuyên cáo nên hạn chế ăn thức ăn chiên (rán) vì ảnh hưởng đến sức khoẻ. Bằng kiến thức đã học em hãy cho biết tại sao ăn thực phẩm chiên (rán) nhiều lại ảnh hưởng đến sức khoẻ con người? ------------Hết------------ ài Ng Hồ 25 ng S 20 NH HC 01/ &T 9/ HÀ TH 5 0 1 BT 1: DT c 1 N PT n lú BA ng .v ườ du ĐÃ Tr s.e ) – ma vv .s U hi oc IỆ _n ed 05 ng IL 14 hố TÀ 12 ệ t 14 h ị ( từ Nh về n tải Vă c ũ ượ iV Đ bở
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Phần I: Tự luận(3 điểm) (mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D D B B D A D A C D D C Phần II: Tự luận (7điểm) Câu Đáp án Thang điểm 13 - Nhà ở là nơi trú ngụ, sinh hoạt, nghỉ ngơi, giải trí nhằm bảo vệ 0,75đ sức khỏe, gắn kết các thành viên trong gia đình, cũng là nơi học tập, làm việc. - Ngoài ra, nhà ở còn là nơi chứa đồ, bảo vệ tài sản của con 0,25đ người. 14 - Thực phẩm là sản phẩm mà con người ăn, uống ở dạng tươi ài Ng sống hoặc đã được sơ chế, chế biến và bảo quản. 1đ Hồ 25 ng S 20 - Thực phẩm chia làm 4 nhóm: NH HC 01/ + Nhóm giàu tinh bột, đường: các loại hạt lương thực, khoai củ, 0,5đ &T 9/ mía, mật ong,... HÀ TH 5 0 + Nhóm giàu chất béo: các loại hạt nhiều dầu (lạc, vừng, gạo 0,5đ 1 BT 1: lức,...) mỡ,... DT c 1 N 0,5đ PT n lú + Nhóm giàu chất đạm: thịt, tôm, trứng, cá,.... BA 0,5đ ng .v + Nhóm giàu vitamin và chất khoáng: các loại rau, củ, quả,.... ườ du ĐÃ Tr s.e 15 - Bảo quản nhiệt độ phòng. 0,25đ ) – ma - Bảo quản ở nhiệt độ thấp. 0,25đ vv .s U - Bảo quản bằng đường hoặc muối. 0,25đ hi oc IỆ _n ed - Đối với thịt, cá: Bảo quản ở nhiệt độ thấp đó là lạnh hoặc đông 0,75đ 05 ng IL lạnh. 14 hố - Đối với củ, quả: Bảo quản nhiệt độ phòng đó là bảo quản 0,5đ TÀ 12 ệ t 14 h thoáng ị ( từ - Làm giảm cholesterol HDL tốt và gây béo phì 0,5đ Nh về 16 n tải - Mắc một số bệnh như: Huyết áp, tiểu đường, tim mạch. 0,5đ Vă c ũ ượ iV Đ bở
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2