
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum
lượt xem 1
download

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG TH & THCS ĐOÀN KẾT 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 Mức độ nhận thức Tổng % Nội Tổng Vận dụng Số CH điểm dung Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Thời TT cao kiến kiến thức gian thức Thời Thời Thời Thời Số Số Số Số (phút) gian gian gian gian TN TL CH CH CH CH (Phút) (Phút) (Phút) (Phút) 1.1.Nhà ở đối với 6 4,5 4 6 1 10 10 1 20,5 45% con người 1.2.Xây dựng 6 4,5 4 6 10 10,5 25% nhà ở 1.3.Ngôi 1,5 2 3 nhà 4 4,5 thông 2 Chủ minh đề 1 Nhà ở 1.4. Sử dụng năng 20% 2 1,5 2 3 1 5 4 1 9,5 lượng trong gia đình Tổng 16 12 12 18 1 10,0 1 5,0 28 2 45 100% Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 70 30 100 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 100
- 2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP 6 TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ của yêu cầu Số câu hỏi kiến thức thức cần đạt theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận dụng Vận biết hiểu thấp dụng cao 1 CHỦ ĐỀ 1: 1. Nhà ở đối Nhận biết: 6 NHÀ Ở với con - Nêu được vai trò của người nhà ở. - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam. - Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Thông hiểu: 4 - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Vận dụng: 1 - Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở. 2. Xây dựng Nhận biết: 6 nhà ở - Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở. - Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. Thông hiểu: 4 - Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. 3. Ngôi nhà Nhận biết: 2 thông minh - Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Thông hiểu: 2
- - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. - Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. 4. Phương * Nhận biết: 2 pháp bảo - Phương pháp bảo quản và chế quản và chế biến biến thực thực phẩm. phẩm * Thông hiểu: 2 - Giải thích được vì sao cần sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. * Vận dụng cao: 1 Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Tổng: 16 12 1 1
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Công nghệ - Lớp 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) Họ và tên:………………………….. Lớp: ……..... MÃ ĐỀ 01 Điểm Lời phê của thầy cô giáo ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ĐỀ BÀI: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đặt trước câu trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Các gian nhà được phân chia bằng những gì? A. Hệ thống tường. B. Trụ nhà. C. Hệ thống tường hoặc cột nhà. D. Nền nhà. Câu 2. Công việc chính của người kỹ sư xây dựng là gì? A. Thiết kế, tổ chức thi công. B. Kiểm tra, giám sát. C. Xây dựng. D. Cả A, B đều đúng. Câu 3. Nếu con người sống không có nhà ở thì sẽ như thế nào? A. Bình thường. B. Vui, bình thường. C. Ảnh hưởng không tốt đến sức khoẻ. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 4. Khi muốn xây dựng nhà ở, điều đầu tiên cần chuẩn bị những gì sau đây? A. Sắt, Gạch, Đá. B. Đất. C. Tiền, sơ đồ thiết kế. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 5. Nhà ở thường được phân chia các khu vực chức năng nào? A. Sinh hoạt chung. B. Nghỉ ngơi. C. Nấu ăn, vệ sinh. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 6. Nhà ở thường bao gồm những phần chính nào? A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà. B. Cửa ra vào, cửa sổ. C. Tường, mái nhà. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 7. Theo hiện nay, người dân chúng ta thường xây dựng chủ yếu là nhà ở như thế nào? A. Nhà gỗ. B. Nhà sàn. C. Nhà nền gạch, ximăng. D. Nhà 2 tầng. Câu 8. Nhà ở mặt phố được xây dựng như thế nào? A. Thiết kế nhiều tầng. B. Thiết kế 1 tầng. C. Thiết kế 2 tầng. D. Thiết kế 3 tầng. Câu 9. Nhà ở gồm có mấy phần chính? A. 4 phần. B. 6 phần. C. 5 phần. D. 7 phần. Câu 10. Các bước chính xây dựng nhà ở, gồm có mấy bước? A. 1 bước. B. 2 bước. C. 3 bước. D. 4 bước. Câu 11. Vai trò của nhà ở nhằm phục nhu cầu của A. một, hai người. B. không ai cả . C. hộ gia đình. D. A,C đúng. Câu 12. Nhà sàn được phân chia thành mấy vùng không gian ? A. 2 phần B. 3 phần C. 4 phần D. 5 phần Câu 13. Nhà ở còn mang tính vùng miền, phụ vào yếu tố nào?
- A. Vị trí, địa lí, khí hậu. B. Kinh tế, văn hoá, xã hội. C. Kinh tế, địa hình. D. Cả A, B đều đúng. Câu 14. Kỹ sư xây dựng là một người như thế nào? A. Là người học xong trường Đại học. B. Là người tốt nghiệp trường trung cấp. C. Là người học xong trường Đại học Sư phạm. D. Là người tốt nghiệp chuyên ngành xây dựng. Câu 15. Các kiểu nhà ở gồm có mấy loại? A. 1 loại. B. 2 loại. C. 3 loại. D. 4 loại. Câu 16. Vì sao ở các buôn làng từ ngàn xưa đến nay, mỗi ngôi làng đều phải có nhà rông? A. Là nơi sum họp, sinh hoạt chung. B. Mỗi mùa gặt hái tập trung vui, chơi. C. Các thanh niên tập trung, canh gác buôn làng. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 17. Biết được đặc điểm trang phục giúp A. lựa chọn trang phục. B. sử dụng trang phục. C. bảo quản trang phục. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 18. Thành phần cơ bản tạo ra trang phục là: A. Chất liệu. B. Kiểu dáng. C. Màu sắc. D. Đường nét, họa tiết. Câu 19. Yếu tố quan trọng tạo nên vẻ đẹp của trang phục là: A. Chất liệu. B. Kiểu dáng. C. Màu sắc. D. Đường nét, họa tiết. Câu 20. Yếu tố dùng để trang trí trang phục là gì? A. Chất liệu. B. Kiểu dáng. C. Màu sắc. D. Đường nét, họa tiết. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 18. (2,0 điểm) Nêu một số kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam? Câu 19. (1,0 điểm) Hãy kể ra một số món ăn để chuẩn bị một bữa ăn cho gia đình em? Câu 20. (1,0 điểm) Thế nào là ngôi nhà thông minh? Câu 21. (1,0 điểm) Nêu vai trò, ý nghĩa của bảo quản và chế biến thực phẩm? …………HẾT ……………..
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Công nghệ - Lớp 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) Họ và tên:………………………….. Lớp: ……..... MÃ ĐỀ 02 Điểm Lời phê của thầy cô giáo .......................................................................................................................... ...................................................................................................................... ĐỀ BÀI: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đặt trước câu trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Nhà ở còn mang tính vùng miền, phụ vào yếu tố nào? A. Kinh tế, địa hình. B. Kinh tế, văn hoá, xã hội. C. Cả A, B đều đúng. D. Vị trí, địa lí, khí hậu. Câu 2. Nếu con người sống không có nhà ở thì sẽ như thế nào? A. Cả B, C, D đều đúng. B. Bình thường. C. Ảnh hưởng không tốt đến sức khoẻ. D. Vui, bình thường. Câu 3. Vì sao ở các buôn làng từ ngàn xưa đến nay, mỗi ngôi làng đều phải có nhà rông? A. Là nơi sum họp, sinh hoạt chung. B. Mỗi mùa gặt hái tập trung vui, chơi. C. Cả A, B, D đều đúng. D. Các thanh niên tập trung, canh gác buôn làng. Câu 4. Yếu tố quan trọng tạo nên vẻ đẹp của trang phục là: A. Đường nét, họa tiết. B. Màu sắc. C. Chất liệu. D. Kiểu dáng. Câu 5. Thành phần cơ bản tạo ra trang phục là: A. Đường nét, họa tiết. B. Chất liệu. C. Màu sắc. D. Kiểu dáng. Câu 6. Kỹ sư xây dựng là một người như thế nào? A. Là người tốt nghiệp chuyên ngành xây dựng. B. Là người học xong trường Đại học. C. Là người học xong trường Đại học Sư phạm. D. Là người tốt nghiệp trường trung cấp. Câu 7. Nhà ở gồm có mấy phần chính? A. 7 phần. B. 4 phần. C. 6 phần. D. 5 phần. Câu 8. Nhà ở mặt phố được xây dựng như thế nào? A. Thiết kế nhiều tầng. B. Thiết kế 3 tầng. C. Thiết kế 2 tầng. D. Thiết kế 1 tầng. Câu 9. Khi muốn xây dựng nhà ở, điều đầu tiên cần chuẩn bị những gì sau đây? A. Đất. B. Cả A, C, D đều đúng. C. Sắt, Gạch, Đá. D. Tiền, sơ đồ thiết kế. Câu 10. Các gian nhà được phân chia bằng những gì? A. Trụ nhà. B. Hệ thống tường.
- C. Nền nhà. D. Hệ thống tường hoặc cột nhà. Câu 11. Nhà ở thường được phân chia các khu vực chức năng nào? A. Nấu ăn, vệ sinh. B. Cả A, B, D đều đúng. C. Nghỉ ngơi. D. Sinh hoạt chung. Câu 12. Các kiểu nhà ở gồm có mấy loại? A. 4 loại. B. 3 loại. C. 1 loại. D. 2 loại. Câu 13. Nhà sàn được phân chia thành mấy vùng không gian? A. 2 phần. B. 4 phần. C. 5 phần. D. 3 phần. Câu 14. Các bước chính xây dựng nhà ở, gồm có mấy bước? A. 4 bước. B. 1 bước. C. 2 bước. D. 3 bước. Câu 15. Yếu tố dùng để trang trí trang phục là gì? A. Đường nét, họa tiết. B. Màu sắc. C. Chất liệu. D. Kiểu dáng. Câu 16. Biết được đặc điểm trang phục giúp A. bảo quản trang phục. B. sử dụng trang phục. C. lựa chọn trang phục. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 17. Công việc chính của người kỹ sư xây dựng là gì? A. Xây dựng. B. Thiết kế, tổ chức thi công. C. Cả A, B đều đúng. D. Kiểm tra, giám sát. Câu 18. Nhà ở thường bao gồm những phần chính nào? A. Tường, mái nhà. B. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà. C. Cửa ra vào, cửa sổ. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 19. Theo hiện nay, người dân chúng ta thường xây dựng chủ yếu là nhà ở như thế nào? A. Nhà 2 tầng. B. Nhà nền gạch, ximăng. C. Nhà sàn. D. Nhà gỗ. Câu 20. Vai trò của nhà ở nhằm phục như cầu của A. một, hai người. B. không ai cả . C. hộ gia đình. D. A,C đúng. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 18. (2,0 điểm) Nêu một số kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam? Câu 19. (1,0 điểm) Hãy kể ra một số món ăn để chuẩn bị một bữa ăn cho gia đình em? Câu 20. (1,0 điểm) Thế nào là ngôi nhà thông minh? Câu 21. (1,0 điểm) Nêu vai trò, ý nghĩa của bảo quản và chế biến thực phẩm? …………HẾT ……………..
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Công nghệ- Lớp: 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) Họ và tên:………………………….. Lớp: ……..... MÃ ĐỀ 03 Điểm Lời phê của thầy cô giáo ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ĐỀ BÀI: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đặt trước câu trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Nhà ở thường bao gồm những phần chính nào? A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà. B. Cửa ra vào, cửa sổ. C. Tường, mái nhà. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 2. Vì sao, ở các buôn làng từ ngàn xưa đến nay, mỗi ngôi làng đều phải có nhà rông? A. Các thanh niên tập trung, canh gác buôn làng. B. Cả A, C, D đều đúng. C. Mỗi mùa gặt hái tập trung vui, chơi. D. Là nơi sum họp, sinh hoạt chung. Câu 3. Kỹ sư xây dựng là một người như thế nào? A. Là người học xong trường Đại học Sư phạm. B. Là người tốt nghiệp chuyên ngành xây dựng. C. Là người tốt nghiệp trường trung cấp. D. Là người học xong trường Đại học. Câu 4. Biết được đặc điểm trang phục giúp A. sử dụng trang phục. B. lựa chọn trang phục. C. bảo quản trang phục. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 5. Nhà ở gồm có mấy phần chính? A. 6 phần. B. 5 phần. C. 4 phần. D. 7 phần. Câu 6. Yếu tố quan trọng tạo nên vẻ đẹp của trang phục là: A. Đường nét, họa tiết. B. Màu sắc. C. Chất liệu. D. Kiểu dáng. Câu 7. Vai trò của nhà ở nhằm phục như cầu của A. một, hai người. B. không ai cả . C. hộ gia đình. D. Cả A, C đều đúng. Câu 8. Nhà ở còn mang tính vùng miền, phụ vào yếu tố nào? A. Kinh tế, địa hình. B. Cả A, C đều đúng. C. Kinh tế, văn hoá, xã hội. D. Vị trí, địa lí, khí hậu. Câu 9. Nhà ở thường được phân chia các khu vực chức năng nào? C. Cả A, B, D đều A. Sinh hoạt chung. B. Nấu ăn, vệ sinh. D. Nghỉ ngơi. đúng. Câu 10. Các bước chính xây dựng nhà ở, gồm có mấy bước? A. 2 bước. B. 4 bước. C. 3 bước. D. 1 bước. Câu 11. Các gian nhà được phân chia bằng những gì?
- A. Hệ thống tường. B. Nền nhà. C. Hệ thống tường hoặc cột nhà. D. Trụ nhà. Câu 12. Công việc chính của người kỹ sư xây dựng là gì? A. Thiết kế, tổ chức thi công. B. Xây dựng. C. Kiểm tra, giám sát. D. Cả A, B đều đúng. Câu 13. Thành phần cơ bản tạo ra trang phục là: A. Màu sắc. B. Kiểu dáng. C. Chất liệu. D. Đường nét, họa tiết. Câu 14. Các kiểu nhà ở gồm có mấy loại? A. 4 loại. B. 1 loại. C. 3 loại. D. 2 loại. Câu 15. Nhà sàn được phân chia thành mấy vùng không gian ? A. 2 phần. B. 4 phần. C. 5 phần. D. 3 phần. Câu 16. Nhà ở mặt phố được xây dựng như thế nào? A. Thiết kế 3 tầng. B. Thiết kế 2 tầng. C. Thiết kế 1 tầng. D. Thiết kế nhiều tầng. Câu 17. Yếu tố dùng để trang trí trang phục là gì? A. Đường nét, họa tiết. B. Kiểu dáng. C. Chất liệu. D. Màu sắc. Câu 18. Khi muốn xây dựng nhà ở, điều đầu tiên cần chuẩn bị những gì sau đây? A. Đất. B. Sắt,Gạch, Đá. C. Cả A, B, C đều đúng. D. Tiền, sơ đồ thiết kế. Câu 19. Theo hiện nay, người dân chúng ta thường xây dựng chủ yếu là nhà ở như thế nào? A. Nhà gỗ. B. Nhà nền gạch, ximăng. C. Nhà 2 tầng. D. Nhà sàn. Câu 20. Nếu con người sống không có nhà ở thì sẽ như thế nào? A. Cả A, B, C đều đúng. B. Ảnh hưởng không tốt đến sức khoẻ. C. Vui, bình thường. D. Bình thường. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 18. (2,0 điểm) Nêu một số kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam? Câu 19. (1,0 điểm) Hãy kể ra một số món ăn để chuẩn bị một bữa ăn cho gia đình em? Câu 20. (1,0 điểm) Thế nào là ngôi nhà thông minh? Câu 21. (1,0 điểm) Nêu vai trò, ý nghĩa của bảo quản và chế biến thực phẩm? …………HẾT ……………..
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Công nghệ- Lớp: 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) Họ và tên:………………………….. Lớp: ……..... MÃ ĐỀ 04 Điểm Lời phê của thầy cô giáo ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ĐỀ BÀI: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đặt trước câu trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Nhà sàn được phân chia thành mấy vùng không gian ? A. 5 phần. B. 4 phần. C. 2 phần. D. 3 phần. Câu 2. Nhà ở thường bao gồm những phần chính nào? A. Cả B, C, D đều đúng. B. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà. C. Tường, mái nhà. D. Cửa ra vào, cửa sổ. Câu 3. Kỹ sư xây dựng là một người như thế nào? A. Là người học xong trường Đại học Sư phạm. B. Là người học xong trường Đại học. C. Là người tốt nghiệp chuyên ngành xây dựng. D. Là người tốt nghiệp trường trung cấp. Câu 4. Vai trò của nhà ở nhằm phục như cầu của A. một, hai người. B. không ai cả . C. hộ gia đình. D. Cả A,C đều đúng. Câu 5. Nếu con người sống không có nhà ở thì sẽ như thế nào? A. Vui, bình thường. B. Cả A, C, D đều đúng. C. Bình thường. D. Ảnh hưởng không tốt đến sức khoẻ. Câu 6. Nhà ở mặt phố được xây dựng như thế nào? A. Thiết kế 1 tầng. B. Thiết kế 2 tầng. C. Thiết kế nhiều tầng. D. Thiết kế 3 tầng. Câu 7. Công việc chính của người kỹ sư xây dựng là gì? A. Kiểm tra, giám sát. B. Cả C, D đều đúng. C. Thiết kế, tổ chức thi công. D. Xây dựng. Câu 8. Nhà ở gồm có mấy phần chính? A. 4 phần. B. 7 phần. C. 5 phần. D. 6 phần. Câu 9. Thành phần cơ bản tạo ra trang phục là: A. Đường nét, họa tiết. B. Màu sắc. C. Chất liệu. D. Kiểu dáng. Câu 10. Biết được đặc điểm trang phục giúp A. lựa chọn trang phục. B. Cả A, C, D đều đúng. C. sử dụng trang phục. D. bảo quản trang phục. Câu 11. Yếu tố dùng để trang trí trang phục là gì? A. Màu sắc. B. Đường nét, họa tiết. C. Kiểu dáng. D. Chất liệu.
- Câu 12. Các gian nhà được phân chia bằng những gì? A. Hệ thống tường. B. Hệ thống tường hoặc cột nhà. C. Nền nhà. D. Trụ nhà. Câu 13. Các kiểu nhà ở gồm có mấy loại? A. 2 loại. B. 3 loại. C. 1 loại. D. 4 loại. Câu 14. Vì sao, ở các buôn làng từ ngàn xưa đến nay, mỗi ngôi làng đều phải có nhà rông? A. Các thanh niên tập trung, canh gác buôn làng. B. Mỗi mùa gặt hái tập trung vui, chơi. C. Cả A, B, D đều đúng. D. Là nơi sum họp, sinh hoạt chung. Câu 15. Các bước chính xây dựng nhà ở, gồm có mấy bước? A. 4 bước. B. 2 bước. C. 1 bước. D. 3 bước. Câu 16. Khi muốn xây dựng nhà ở, điều đầu tiên cần chuẩn bị những gì sau đây? A. Tiền, sơ đồ thiết kế. B. Cả A, C, D đều đúng. C. Đất. D. Sắt, Gạch, Đá. Câu 17. Nhà ở thường được phân chia các khu vực chức năng nào? C. Cả A, B, D đều A. Nghỉ ngơi. B. Sinh hoạt chung. D. Nấu ăn, vệ sinh. đúng. Câu 18. Nhà ở còn mang tính vùng miền, phụ vào yếu tố nào? A. Kinh tế, văn hoá, xã hội. B. Cả A, D đều đúng. C. Vị trí, địa lí, khí hậu. D. Kinh tế, địa hình. Câu 19. Theo hiện nay, người dân chúng ta thường xây dựng chủ yếu là nhà ở như thế nào? A. Nhà sàn. B. Nhà gỗ. C. Nhà 2 tầng. D. Nhà nền gạch, ximăng. Câu 20. Yếu tố quan trọng tạo nên vẻ đẹp của trang phục là: A. Kiểu dáng. B. Đường nét, họa tiết. C. Màu sắc. D. Chất liệu. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 18. (2,0 điểm) Nêu một số kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam? Câu 19. (1,0 điểm) Hãy kể ra một số món ăn để chuẩn bị một bữa ăn cho gia đình em? Câu 20. (1,0 điểm) Thế nào là ngôi nhà thông minh? Câu 21. (1,0 điểm) Nêu vai trò, ý nghĩa của bảo quản và chế biến thực phẩm? …………HẾT ……………..
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT CUỐI KÌ 1- NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Công nghệ - Lớp: 6 (Bản hướng dẫn gồm 02 trang) A. HƯỚNG DẪN CHUNG: 1. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm). - Tổng điểm phần trắc nghiệm (TN) = (Tổng số câu đúng phần khoanh tròn x 0,25 điểm + mỗi ý điền khuyết đúng 0,25 điểm). 2. Phần tự luận (5,0 điểm) - Tổng điểm của mỗi phần không làm tròn. * Điểm tổng của toàn bài kiểm tra được làm tròn đến 01 chữ số thập phân.(0,25đ 0,3đ; 0,75đ 0,8đ). B. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Học sinh chọn đúng đáp án, mỗi câu được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề 1 C D C D D D C A D D D A D C C D D A C D Đáp Đề 2 án C C C B B C A A B D B B A A A D C D B D Đề 3 D B A D D B D B C B C D C C A D A C B B Đề 4 C A A D D C B B C B B B B C A B C B D C II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 18 - Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà được trang bị hệ thống điều khiển. 0,25 (1,0 - Tự động hay bán tự động cho các thiết bị trong gia đình. 0,25 điểm) - Nhờ đó giúp cuộc sống trở nên tiện nghi hơn. 0,25 - Đảm bảo an ninh, an toàn và tiết kiệm năng lượng. 0,25 Câu 19 * Vai trò, ý nghĩa của bảo quản và chế biến thực phẩm. (1,0 - Bảo quản thực phẩm có vai trò làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng. 0,25 điểm) - Kéo dài thời gian sử dụng mà thực phẩm vẫn được đảm bảo chất lượng và chất dinh 0,25 dưỡng. - Chế biến thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn 0,25 - Được đảm bảo chất dinh dưỡng, sự đa dạng và hấp dẫn. 0,25 Câu 20 * Món ăn chuẩn bị cho một bữa ăn của gia đinh: (1,0 - Gồm có: điểm) + Cơm trắng. 0,25 + Cá kho, rau muống xào. 0,25 + Thịt luộc, xì dầu. 025 + Rau cải luộc, trái cây. 0,25 Câu 21 - Kiến trúc đặc trưng nhà ở của Việt Nam : (2,0 * Nhà ở nông thôn truyền thống. điểm) - Các khu vực chức năng trong nhà thường được xây dựng tách biệt. 0,25 - Tùy điều kiện của từng gia đình mà khu nhà chính có thể được xây dựng ba gian hai 0,25 chái, hay năm gian hai chái. - Các gian nhà được phân chia bằng hệ thống tường hoặc cột nhà. 0,25 * Nhà ở thành thị. + Nhà mặt phố: - Nhà ở thường được thiết kế nhiều tầng. 0,25 - Nhà mặt phố được thiết kế để có thể vừa ở vừa kinh doanh 0,25 + Nhà chung cư: 0,25
- - Nhà chung cư được xây dựng để phục vụ nhiều gia đình. 0,25 - Nhà được tổ chức thành không gian riêng dành cho từng gia đình được gọi là các 0,25 căn hộ và không gian chung như khu để xe, khu mua bán, khu sinh hoạt cộng đồng,... Xã Đoàn kết, ngày 09 tháng 12 năm 2024 DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO NHÀ TRƯỜNG DUYỆT CỦA TCM GIÁO VIÊN RA ĐỀ Trần Thị Kim Mươi Hoàng Thị Hà Phượng Y Giưnh

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
362 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
242 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
