
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Châu Đức
lượt xem 1
download

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Châu Đức” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Châu Đức
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS LÊ LỢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 6 - NĂM HỌC 2024-2025 1. Hình thức đề kiểm tra: Tự luận100%. 2. Thiết lập ma trận đề kiểm tra Vận Vận Nhận Thôn Chủ dụng dụng Tổng biết g hiểu đề thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 4: Nhận Hiểu Hình Cách Thực biết được thành tính phẩm được giá trị thói chi phí và một số dinh quen cho dinh nhóm dưỡng ăn một dưỡng thực của uống bữa phẩm từng khoa ăn. chính. loai học. thực phẩm. Ý nghĩa của các chất dinh dưỡng đối với sức khỏe con người Số câu: 1 1 2 Số điểm : 3,0 1,0 4,0 Tỉ lệ : (%) 30% 10% 40% Bài 5: Nhận Trình Chế Trình Bảo biết bày biến bày quản được được thực được và chế một số vai trò, quy phẩm biến phươn ý trình an thực g pháp chế phẩm nghĩa bảo toàn biến
- của quản, và vệ món việc chế sinh. ăn bảo biến trong thực So quản bữa phẩm sánh và chế cơm phổ các biến gia biến. phươn thực đình. g pháp phẩm. chế biến Biết món được ăn có trong quy sử gia trình dụng đình chế nhiệt, biến không món sử ăn đơn dụng giản nhiệt. theo phươn g pháp không sử dụng nhiệt, Số câu: 1 1 2 Số điểm : 4,0 2,0 6,0 Tỉ lệ : (%) 40% 20% 60% 1 1 1 1 4 Tổng cộng 4,0 3,0 2,0 1,0 10 40% 30% 20% 10% 100% TRƯỜNG THCS LÊ LỢI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I Họ và NH 2024-2025 tên: .................................. MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Lớp: 6A/...... Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
- Chữ ký giám Chữ ký giám Điểm Nhận xét của giám khảo thị khảo ĐỀ BÀI Câu 1: (3,0 điểm) Trình bày vai trò của các nhóm thực phẩm chính đối với cơ thể và sức khỏe con người. Câu 2: (4,0 điểm) Chế biến thực phẩm có vai trò và ý nghĩa như thế nào? Trình bày các bước chế biến thực phẩm bằng phương pháp trộn hỗn hợp. Câu 3: (2,0 điểm) Em hãy trình bày quy trình chung để chế biến món ăn. So sánh phương pháp chế biến món ăn có sử dụng nhiệt và không sử dụng nhiệt giống nhau và khác nhau ở điểm nào? Câu 4: (1,0 điểm) Hoa đi chợ mua nguyên liệu để làm món canh rau ngót nấu tép cho 4 người ăn. Hoa mua 150g tép xay với đơn giá 16 000 đồng/100g; 300g rau ngót với đơn giá 3 000 đồng/100g. Hỏi chi phí cho món canh rau ngót nấu tép là bao nhiêu? BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS LÊ LỢI ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ 6
- Câu 1 * Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng của mỗi loại thực (3,0 điểm) phẩm, có 4 nhóm thực phẩm chính: - Nhóm thực phẩm giàu chất đạm (protein): có vai 1,5đ trò xây dựng, tạo ra các tế bào mới để thay thế những tế bào già chết đi, giúp cơ thể sinh trưởng phát triển; góp phần cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động - Nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột (glucid): là 0,5đ nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể. - Nhóm thực phẩm giàu chất béo (lipid): góp phần cung cấp năng lượng, giúp bảo vệ cơ thể và chuyển 0, 5đ hóa một số vitamin cần thiết. - Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng và vitamin: tăng sức đề kháng của cơ thể, giúp cơ thể khỏe mạnh 0,5đ để chống lại bệnh tật. Câu 2 - Vai trò và ý nghĩa của việc chế biến món ăn: (4,0 điểm) Giúp thực phẩm trở nên chín mềm, dễ tiêu hóa, đảm 2,0đ bảo vệ sinh và an toàn cho người sử dụng; trở thành món ăn đặc trưng cho các dân tộc, vùng miền; làm tăng tính đa dạng của món ăn. - Các bước trộn hỗn hợp thực phẩm: + Bước 1. Sơ chế nguyên liệu: làm sạch các loại 0,75đ nguyên liệu và cắt, thái phù hợp. + Bước 2. Chế biến món ăn: pha hỗn hợp nước trộn, sau đó trộn đều các nguyên liệu với hỗn hợp nước 0,75đ trộn. + Bước 3. Trình bày món ăn: sắp xếp món ăn lên 0,5đ đĩa, trang trí đẹp mắt Câu 3 -Quy trình chung để chế biến món ăn gồm 3 (2,0 điểm) bước: 0,5đ +Sơ chế nguyên liệu +Chế biến món ăn +Trình bày món ăn -So sánh phương pháp chế biến món ăn có sử dụng nhiệt, không sử dụng nhiệt giống nhau và 0,5đ khác nhau ở điẻm nào? +Giống nhau: phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt và không sử dụng giống nhau là đều sơ chế sạch trước khi làm. +Khác nhau:
- phương pháp có sử phương pháp không sử 1,0đ dụng nhiệt dụng nhiệt Là phương pháp làm chín Là phương pháp trộn các thực phẩm trong nước thực phẩm hoặc làm thực hoặc bằng sức nóng trực phẩm lên men vi sinh tiếp của nguồn nhiệt. trong thời gian cần thiết Câu 4 Chi phí cho nguyên liệu tép xay là: (1,0 điểm) 0,5đ Chi phí cho nguyên liệu rau ngót là: Chi phí cho món canh rau ngót nấu tép là: 24 000 + 9 000 = 33 000 (đồng) 0,5đ

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
