intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Phan Đình Giót, Thanh Xuân

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Phan Đình Giót, Thanh Xuân” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Phan Đình Giót, Thanh Xuân

  1. UBND QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH GIÓT NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: Công nghệ lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 03/01/2025 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao Mã đề: 601 đề) (Đề kiểm tra gồm 4 trang) I.Trắc nghiệm (7,0 điểm): Em hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất, dùng bút chì tô vào phiếu trả lời ở trên: Câu 1. Nhà ở có vai trò: A. Là nơi trú ngụ của con người. B. Là nơi diễn ra các hoạt động hằng ngày. C. Bảo vệ con người khỏi ảnh hưởng xấu của thiên nhiên. D. Là nơi trú ngụ của con người, bảo vệ con người khỏi ảnh hưởng xấu của thiên nhiên, phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của con người. Câu 2. Kiến trúc nhà nào thường thấy ở vùng sông nước ? A. Nhà sàn. B. Nhà nổi. C. Nhà chung cư. D. Nhà ba gian. Câu 3. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào là thành phần tạo nên vữa xây nhà? A. Gỗ. B. Gạch, ngói. C. Xi măng. D. Thép. Câu 4. Xây dựng những ngôi nhà lớn, nhiều tầng cần sử dụng các vật liệu chính như: A. Tre, nứa, lá. B. Đất sét, tre, lá. C. Gỗ, lá dừa, trúc. D. Xi măng, thép, đá. Trang 1/4
  2. Câu 5. Các bước chính khi xây dựng nhà ở gồm: A. Thiết kế, chuẩn bị vật liệu. B. Vẽ thiết kế, xây tường, sơn, lợp mái. C. Chọn vật liệu, xây tường, làm mái. D. Thiết kế, thi công, hoàn thiện. Câu 6. Mô tả nào sau đây sai khi nói về ngôi nhà thông minh? A. Quạt điện chạy khi có người mở công tắc của quạt. B. Đèn tự động tắt khi không còn người trong phòng. C. Đèn bàn tự động sáng khi có người ngồi vào bàn. D. Cửa ra vào tự động mở khi chủ nhà đứng ở cửa. Câu 7. Chất đạm có nhiều trong thực phẩm nào sau đây? A. Cá, tôm. B. Gạo, bánh. C. Các loại quả tươi. D. Rau, củ. Câu 8. Chất dinh dưỡng cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể là? A. Chất đạm. B. Chất đường bột. C. Chất béo. D. Chất xơ. Câu 9. Nhóm thực phẩm nào giàu chất béo? A. Thịt bò. B. Xúc xích. C. Mỡ lợn. D. Tôm. Câu 10. Cách làm nào sau đây giúp tiết kiệm điện khi sử dụng tủ lạnh? A. Hạn chế số lần và thời gian mở cửa tủ lạnh. B. Cất thức ăn còn nóng vào tủ lạnh. C. Sử dụng tủ lạnh có dung tích lớn cho gia đình ít người. D. Không đóng chặt cửa tủ lạnh khiến hơi lạnh thất thoát ra ngoài. Câu 11. Nhóm thực phẩm nào giàu vitamin? A. Thịt bò. B. Cà chua.                    C. Mỡ lợn. D. Xúc xích. Câu 12. Thực phẩm nào thường sử dụng phương pháp bảo quản làm lạnh? A. Ngô. B. Khoai. C. Cá. D. Gạo. Câu 13. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh, chúng ta cần: A. Ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo an toàn thực phẩm. B. Ăn nhiều bữa nhất có thể. C. Ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo. D. Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn lúc nào tùy thích. Câu 14. Nướng là phương pháp làm chín thực phẩm…... A. Trong nước. B. Trong dầu mỡ. C. Sử dụng bằng hơi nước. D. Bằng sức nóng trực tiếp từ nguồn nhiệt. Câu 15. Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt? A. Canh cua mồng tơi. B. Dưa cải chua. C. Rau muống luộc. D. Trứng tráng. Câu 16. Trong những biện pháp sau, biện pháp nào đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm? A. Sử dụng chung thớt để chế biến thực phẩm sống và chín trong cùng một thời điểm B. Chỉ sử dụng thực phẩm đóng hộp có ghi rõ thông tin cơ sở sản xuất, thành phần dinh dưỡng, còn hạn sử dụng. C. Để lẫn thực phẩm sống và chín D. Không che đậy thực phẩm sau khi nấu chín. Câu 17. Nhà ở có đặc điểm chung về A. Kiến trúc và màu sắc. B. Cấu tạo và cách bố trí không gian bên trong. C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo. D. Kiến trúc và cách bố trí không gian bên trong. Trang 2/4
  3. Câu 18. Khu vực nào sau đây thuộc khu vực của nhà ở? A. Nơi cất giữ đồ dùng dạy học B. Nơi đóng phí C. Nơi ngủ nghỉ của các thành viên trong gia đình D. Nơi làm thủ tục, hồ sơ Câu 19. Phần nào sau đây của ngôi nhà nằm dưới sâu mặt đất? A. Khung nhà B. Mái nhà C. Sàn nhà D. Móng nhà Câu 20. Phòng khách của ngôi nhà có chức năng gì? A. Là nơi ngủ nghỉ của các thành viên B. Là nơi nấu ăn của gia đình C. Là nơi tiếp khách, xem truyền hình, nghe nhạc, giải trí của các thành viên D. Là nơi vệ sinh cá nhân Câu 21. Nội thất là gì? A. Đồ đạc, các loại tiện nghi, bài trí, làm thành phía bên ngoài của ngôi nhà. B. Đồ đạc, các loại tiện nghi, bài trí, làm thành phía bên trong của ngôi nhà. C. Là những đồ đạc trang trí bên trong ngôi nhà. D. Là những vật thể còn thô sơ. Câu 22. Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn là A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo. B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. Câu 23. Thế nào là sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả? A. Sử dụng năng lượng mọi lúc, mọi nơi. B. Sử dụng ít năng lượng mà vẫn đảm bảo được nhu cầu. C. Giảm mức tiêu thụ năng lượng tối đa. D. Sử dụng thiết bị có công suất nhỏ nhất. Câu 24. Thực phẩm thường được phân loại thành các nhóm chính nào sau đây? A. Chất đường, bột; vitamin. B. Chất béo; chất đạm; vitamin. C. Chất đường, bột; chất đạm; chất béo; viatamin và chất khoáng. D. Chất đường; chất đạm; chất béo; tinh bột; chất khoáng. Câu 25. Chất béo có nhiều ở nhóm thực phẩm A. Mật ong, trái cây chín, rau xanh. B. Thịt nạc, cá, tôm, trứng. C. Mỡ động vật, mỡ thực vật, bơ. D. Hoa quả tươi, trứng gà, cá. Câu 26. Để rèn luyện thói quen ăn khoa học, nội dung nào sau đây không đúng? A. Ăn đúng bữa. B. Uống đủ nước. C. Ăn đúng cách. D. Chỉ ăn những món mình thích. Câu 27. Thiếu chất dinh dưỡng nào sau đây gây khô mắt có thể dẫn đến mù lòa? A. Vitamin K. B. Vitamin D. C. Vitamin A. D. Vitamin C. Câu 28. Người bị bệnh béo phì nên hạn chế dưỡng chất nào trong khẩu phần ăn thường ngày? A. Vitamin. B. Chất khoáng. C. Chất tinh bột, chất béo. D. Chất đạm, chất béo. II. Tự luận (3,0 đ) Câu 1: Đề xuất một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình của mình? Trang 3/4
  4. Câu 2. Tối nay bố Thu đi xa về. Em hãy giúp Thu thiết kế một bữa ăn tối hợp lí, đầy đủ dinh dưỡng nhé! Bài làm: …………………………………………………………………………………………… ……….……..………………………………………………………………………. ……………………………………..………………………………………………….. …………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… ………………..………….. …………………………………………………………………………………………… ……..……………………………………………………………………………….. ……………………………. …………………………………………………………………………………………… ………………..……………………………………….. ……………………………………………………………………..…………………... ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… ………………..…………………………………………………………………….. ………………………………………..………………………………………………... ……………………………………………………………..…………………………... ……………………………… …………………………………………………………………………………………… ……….. …………………………………………………………………………………………… ……….……….. …………………………………………………………………………………………… ……………….. …………………………………………………………………………………………… ……………….. …………………………………………………………………………………………… ……………….. …………………………………………………………………………………………… ……………….. …………………………………………………………………………………………… ……………….. …………………………………………………………………………………………… ……………….. …………………………………………………………………………………………… Trang 4/4
  5. ……………….. …………………………………………………………………………………………… ……………….. …………………………………………………………………………………………… ……………….. ………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……….. …………………………………………………………………………………………… ……….……….. …………………………………………………………………………………………… ………………..…………………………………………… Trang 5/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2