Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thượng, Di Linh
lượt xem 3
download
“Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thượng, Di Linh” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thượng, Di Linh
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 7:2022-2023 T Nội Đơn vị Mức độ nhận thức Tổng % T dung kiến thức Nhận biết Thông Vận Vận Số CH Thời tổng kiến hiểu dụng dụng cao gian điểm thức Số Thời Số Thời S Thời Số Thời TN T (phút) CH gian CH gian ố gian C gian L (phút) (phú C (phút) H (phú t) H t) 1.1. Giới 2 1.5 2 3.0 4 4.5 10 thiệu về trồng trọt 1.2. Làm 1 0.75 2 3.0 3 3.75 7.5 đất trồng cây 1.3. Gieo 1 0.75 2.5 trồng, chăm sóc và phòng 1 0.75 trừ sâu, Trồn bệnh cho 1 g trọt cây 1.4. Thu 3 3.75 7.5 hoạch sản 1 0.75 2 3.0 phẩm trồng trọt 1.5. Nhân 5 4.5 12.5 giống vô 4 3.0 1 1.5 tính cây trồng 1.6. Dự án 6 1 14.5 25 trồng rau 6 4.5 1 10 an toàn 2.1. Giới 2 2.25 5 thiệu về 1 0.75 1 1.5 rừng Lâm 2 nghiệ 2.2. 4 1 11 30 Trồng, p chăm sóc 4 6 1 5 và bảo vệ rừng Tổng 16 12 12 18 1 5 1 10 28 2 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30
- KHUNG ĐẶC TẢ MÔN CÔNG NGHỆ 7 CUỐI HỌC KỲ I Mức độ kiến thức, kĩ Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Nội TT Đơn vị kiến thức năng cần kiểm tra, Nhận Thông Vận Vận dụng dung đánh giá biết hiểu dụng cao 1.1. Giới thiệu về Nhận biết: trồng trọt - Trình bày được vai trò, triển vọng của trồng trọt. - Kể tên được các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam. - Nhận biết được những đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao. Thông hiểu: - Nêu được một số 2 2 0 0 phương thức trồng trọt phổ biến. - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề trong trồng trọt. Vận dụng: - Nhận thức được sở thích và sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong 1 Trồng trồng trọt. trọt 1.2. Làm đất Nhận biết: trồng cây - Nêu được thành phần và vai trò của đất trồng. Thông hiểu: 2 1 0 0 - Tìm được mục đích (1+1) và yêu cầu kĩ thuật trong làm đất trồng cây 1.3. Gieo trồng, Nhận biết: chăm sóc và - Trình bày được ý phòng trừ sâu, nghĩa, kĩ thuật gieo bệnh cho cây trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cho cây trồng. Vận dụng: 1 0 0 0 - Vận dụng được kiến thức vào thực tiễn trồng trọt trong gia đình. - Có ý thức đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường
- trong trồng trọt. 1.4. Thu hoạch Nhận biết: sản phẩm trồng - Nêu được một số trọt phương pháp phổ biến trong thu hoạch sản phẩm trồng trọt. Thông hiểu: - Trình bày được mục 2 đích yêu cầu của thu 1 0 0 ( 1+1) hoạch sản phẩm trồng trọt. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức thu hoạch sản phẩm trồng trọt vào thực tiễn. 1.5. Nhân giống Nhận biết: vô tính cây trồng - Trình bày được kĩ thuật nhân giống cây trồng bằng giâm cành. - Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi 4 trường. 1 0 0 (2+2) Thông hiểu: - Thực hiện được việc nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm cành. 1.6. Dự án trồng Nhận biết: rau an toàn - Thực hiện được một số công việc trong quy trình trồng rau và chăm sóc rau an toàn. - Đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trường trong và sau quá trình thực hành 6 0 0 1 Vận dụng cao: (2+4) - Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí việc cho trồng một loại rau trong khay hoặc thùng xốp. 2.1. Giới thiệu về Nhận biết: rừng - Trình bày được vai trò của rừng đối với Lâm môi trường và đời 2 nghiệp sống con người. 1 1 0 0 Thông hiểu: - Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở nuớc ta.
- 2.2. Trồng, chăm Thông hiểu: sóc và bảo vệ - Tóm tắt được quy rừng trình trồng rừng bằng cây con. - Tóm tắt được những công viêc chǎm sóc cây rừng. Vận dụng: 4 - Có ý thức trồng, 0 1 0 (2+2) chăm sóc bảo vệ rừng và môi trường sinh thái. - Đề xuất được những việc nên và không nên làm để bảo vệ rừng. Tổng 16 12 1 1
- Trường THCS TânThượng KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên:……………………….. Môn: CÔNG NGHỆ 7 Lớp : 7A… Thời gian: 45 phút Điểm Lời nhận xét của giáo viên A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Vai trò sau đây KHÔNG phải của trồng trọt: A. Cung cấp rau xanh cho con người. B. Cung cấp gạo cho xuất khẩu. C. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. D. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến sữa. Câu 2. Nhóm cây trồng sau đây đều là cây rau: A. Cà phê, lúa, ngô. B. Xu hào, cải bắp, cà chua. C. Khoai lang, khoai tây, mía. D. Bông, cao su, cà phê. Câu 3. Một trong những ưu điểm của phương thức trồng trọt trong nhà có mái che là: A. Tiến hành đơn giản. B. Chi phí đầu tư thấp. C. Cây trồng không cần chăm sóc. D. Có thể trồng được rau trái vụ. Câu 4. Nhiệm vụ quan trọng nhất đối với kĩ sư chọn giống cây trồng là: A. Nghiên cứu tạo ra các loại phân bón mới. B. Nghiên cứu tạo ra các loại thuốc trừ sâu mới. C. Nghiên cứu tạo ra các loại giống cây trồng mới. D. Nghiên cứu tạo ra các loại giống vật nuôi mới. Câu 5. Đất trồng có những thành phần: A. Phần rắn, phần lỏng, phần khí. B. Phần rắn, phần lỏng, chất hữu cơ. C. Phần lỏng, chất vô cơ, chất hữu cơ. D. Phần lỏng, phần khí, chất vô cơ. Câu 6. Phân dùng để bón lót là: A. Phân dê, vôi, phân lân, phân urê. B. Phân chuồng, phân lân. C. Phân bò, phân kali. D. Phân urê. Câu 7. Quy trình thứ tự đúng khi làm đất trồng cây A. Cày đất → Bừa hoặc đập nhỏ đất → Lên luống. B. Cày đất → Lên luống → Bừa hoặc đập nhỏ đất. C. Bừa hoặc đập nhỏ đất → Cày đất → Lên luống. D. Lên luống → Cày đất → Bừa hoặc đập nhỏ đất. Câu 8. Nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh trong trồng trọt là: A. Phòng là chính. B. Ưu tiên sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học. C. Phun thuốc với nồng độ cao hơn hướng dẫn sử dụng. D. Phun thuốc với nồng độ thấp hơn hướng dẫn sử dụng. Câu 9. Phương pháp áp dụng để thu hoạch khoai tây là:
- A. Hái. B. Nhổ. C. Cắt. D. Đào. Câu 10. Yêu cầu khi thu hoạch sản phẩm trồng trọt là: A. Thu hoạch đúng thời điểm. B. Thu hoạch càng muộn càng tốt. C. Thu hoạch càng sớm càng tốt. D. Thu hoạch khi có nhu cầu sử dụng. Câu 11: Thu hoạch lúa đúng thời điểm, đúng phương pháp nhằm mục đích: A. Đảm bảo sự tổn thất nhỏ nhất và chất lượng hạt lúa thu được tốt nhất. B. Giúp cây lúa sinh trưởng, phát triển tốt và cho năng suất cao. C. Giúp cây lúa sinh trưởng, phát triển tốt và nâng cao chất lượng hạt lúa. D. Nâng cao khả năng chống chịu sâu, bệnh hại cho cây lúa. Câu 12. Trong nhân giống bằng phương pháp giâm cành nên chọn cành giâm có đặc điểm: A. Cành càng non càng tốt. B. Cành bánh tẻ. C. Cành càng già càng tốt. D. Cành càng to càng tốt. Câu 13: Nhân giống vô tính áp dụng với loại cây trồng: A. Cây ăn quả, cây hoa, cây cảnh. B. Cây ngô, cây hoa, cây cảnh. C. Cây ăn quả, cây hoa, cây lúa. D. Cây ngô, cây lúa, cây cảnh. Câu 14: Có mấy phương pháp nhân giống vô tính? (NB) A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 15: Các cây con được tạo ra bằng hình thức nhân giống vô tính có đặc điểm: A. Mang các đặc điểm tốt hơn cây mẹ. B. Mang các đặc điểm giống với cây mẹ. C. Mang các đặc điểm không tốt bằng cây mẹ. D. Mang một nửa đặc điểm của bố và một nửa đặc điểm của mẹ. Câu 16: Trong kĩ thuật giâm cành, việc cắt bớt phiến lá của cành giâm nhằm mục đích: A. Giúp cây tăng khả năng quang hợp. B. Kích thích cành giâm hình thành lá mới. C. Kích thích cành giâm nhanh ra rễ. D. Giảm sự thoát hơi nước của cành giâm Câu 17. Việc sử dụng thùng xốp đã qua sử dụng để trồng rau an toàn có ý nghĩa: A. Giúp cây nhanh lớn. B. Hạn chế nguồn sâu bệnh. C. Thuận lợi cho việc chăm sóc. D. Bảo vệ môi trường. Câu 18: Dự án trồng rau an toàn gồm có mấy nhiệm vụ chính? (NB) A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19: Trong bước chuẩn bị đất trồng rau, cho đất trồng vào chậu hoặc thùng xốp cách miệng khoảng: A. 2-4 cm B. 5-7 cm C. 1-3 cm D. 7-9 cm Câu 20: Khi trồng rau an toàn, người ta tưới nước vào thời gian: (NB) A. Sáng sớm hoặc trưa B. Trưa hoặc chiều mát
- C. Sáng sớm hoặc chiều mát D. Trưa hoặc tối Câu 21: Loại phân bón tốt nhất được sử dụng khi trồng rau an toàn là: A. Phân đạm B. Phân lân C. Phân vi sinh D. Phân kali Câu 22: Lập kế hoạch và tính toán chi phí gồm mấy bước? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 23. Nội dung KHÔNG phải là vai trò của rừng: A. Điều hòa không khí. B. Cung cấp lương thực cho xuất khẩu. C. Là nơi sống của động, thực vật rừng. D. Cung cấp gỗ cho con người. Câu 24. Nghiên cứu khoa học là vai trò của loại rừng: A. Rừng phòng hộ. B. Rừng sản xuất. C. Rừng đặc dụng. D. Rừng đầu nguồn. Câu 25. Người ta làm hàng rào bảo vệ sau khi trồng rừng nhằm mục đích chính: A. Bảo vệ cây rừng không bị các loại sâu, bệnh phá hại. B. Bảo vệ cây rừng không bị các loại động vật gây hại. C. Bảo vệ cây rừng không bị gió làm đổ. D. Bảo vệ cây rừng không bị con người phá hại. Câu 26. Trồng rừng đúng thời vụ có tác dụng: A. Giúp tiết kiệm công lao động. B. Giúp cây rừng có tỉ lệ sống cao, sinh trưởng và phát triển tốt. C. Giúp tiết kiệm phân bón và thuốc trừ sâu. D. Giúp nâng cao chất lượng các sản phẩm của rừng. Câu 27. Việc bón phân định kì trong quá trình chăm sóc rừng có tác dụng: A. Kích thích sự phát triển của cỏ dại. B. Hạn chế sự phát triển của sâu, bệnh hại. C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây rừng. D. Làm cho đất tơi xốp, tạo điều kiện cho rễ cây phát triển. Câu 28. Để bảo vệ rừng, chúng ta KHÔNG nên làm việc: A. Bảo vệ rừng đầu nguồn. B. Khai thác gỗ càng nhiều càng tốt. C. Tích cực trồng rừng. D. Chăm sóc rừng thường xuyên. B. TỰ LUẬN (3 điểm): Câu 1 (2 điểm). Em hãy cho biết tình hình khai thác rừng nước ra hiện nay như thế nào? Từ đó, đề xuất các biện pháp để bảo vệ rừng? Câu 2 (1 điểm). Bạn Nga rất thích ăn rau cải ngọt, nên bạn Nga muốn thực hành trồng rau an toàn. Em hãy giúp bạn thu thập thông tin để lập kế hoạch trồng rau an toàn tại nhà.
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) : Mỗi câu 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ.án D B D C A B A A D A A B A C Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đ.án B D B B B C C C B C D B C B B. TỰ LUẬN (3 điểm): Câu Đáp án Điểm - Rừng nước ta trong thời gian: + Bị tàn phá nghiêm trọng 0.5 + Diện tích rừng giảm nhanh; diện tích đồi trọc, đất hoang ngày 0.5 càng tăng - Đề xuất biện pháp bảo vệ rừng: 1 + Ngăn chặn phá rừng để bảo vệ môi trường sống cho thực vật. 0.25 + Xây dựng các vườn thực vật, vườn quốc gia, khu bảo tồn… 0.25 + Trồng rừng 0.25 + Bảo vệ môi trường, không xả rác bừa bãi 0.25 + Tuyên truyền gia đình,bạn bè bảo vệ rừng,… Thu thập thông tin bằng cách tìm hiểu trên internet, sách, báo,… hoặc khảo sát thực tế: 0.5 - Hạt giống cải ngọt (giá cả, yêu cầu ngoại cảnh,…), chậu nhựa hoặc 2 thùng xốp trồng rau (màu sắc, giá cả,…), đất hoặc giá thể trồng rau (chủng loại, giá cả,…), phân bón (chủng loại, giá cả,…). 0.5 - Kĩ thuật gieo trồng và chăm sóc:…
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn