Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thượng, Di Linh
lượt xem 3
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thượng, Di Linh’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thượng, Di Linh
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Năm học: 2022-2023 Vận dụng TỔNG Chủ đề kiến Nhận biết Thông hiểu Vận Vận thức dụng(Thấp) dụng(Cao) TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Vẽ kĩ thuật - Nhận diện được Vẽ được hình (15t) -Biết được các hình các khối đa diện chiếu đứng, chiếu và hướng chiếu thường gặp (câu hình chiếu (câu 5) 4) bằng của một - Biết công dụng của - Biết nội dung vật thể cho bản vẽ chi tiết ( câu 1) của bản vẽ lắp, trước (Bài 1) - Khái niệm hình cắt ( bản vẽ nhà (câu câu 6) 3,7) -Biết cách biểu diễn ren (câu 8,9) Số câu 3 câu 5 câu 1câu 9 câu Số điểm 0.75đ 1.25 đ 1đ 3đ -Nêu được vai trò, -Phân biệt được -Tính được tỉ các tính chất của vật vật liệu kĩ thuật số truyền của liệu cơ khí (câu 2,23) dựa trên tính chất các bộ truyền 2. Cơ khí (9 - Nêu được cấu tạo, của vật liệu (câu động (Bài 2) t) nguyên lí làm việc 10,20) của các bộ truyền động (câu 11,12,13, 16,22) Số câu 7 câu 2 1 câu 10 câu Số điểm 1.75 đ 0.5 đ 1đ 3.25.đ - Biết được các -Biết sử dụng - Biết các nguyên dụng an toàn các biện nhân xảy ra tai nạn điện, các việc pháp an toàn điện ( câu 14) không được làm khi sử dụng -Biết được vai trò, để đảm bảo an điện (Bài 3. Kĩ thuật chức năng của nhà toàn điện (câu 3.2) điện (7t) máy điện, đường dây 18,19,21) truyền tải điện (câu - Biết được các 15,17, 24) nguyên nhân xảy ra tai nạn điện, các biện pháp an toàn (bài 3.1) 0.5câu Số câu 4 câu 3 câu 0.5 câu 8 câu 1đ Số điểm 1đ 0.75đ 1đ 3.75đ TS câu hỏi 2.5 câu 14 câu 10.5 câu 27câu 3.5(điểm) 3.5(điểm) 3(điểm) 10(điểm) TS điểm 35% 35% 30% 100%
- ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM (6 đ) Mỗi câu khoanh tròn đúng: 0.25đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C D B B D C C D A B C C 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 A D B C B C C D C B C C B. TỰ LUẬN ( 4 Đ) Bài 1: Vẽ được hình chiếu đứng, hình chiếu bằng (mỗi hình đúng: 0.5đ) 𝑛2 𝑍1 70 𝑛1 𝑍2 35 Bài 2: Tỉ số truyền i: i = = = = 2 (0.5đ) Đĩa líp quay nhanh gấp 2 lần đĩa xích. (0.5đ) Bài 3: a. Nguyên nhân xảy ra tai nạn điện là: (1đ) - Do chạm trực tiếp vào vật mang điện : - Do vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp - Do đến gần dây dẫn có điện bị đứt rơi xuống đất b. Khi sử dụng điện để đảm bảo an toàn em cần: (1đ) -Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện -Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện -Không vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp
- TRƯỜNG THCS TÂN THƯỢNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: TOÁN –TIN – CN MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Năm học: 2022-2023 Họ và tên: ………………………... Thời gian: 45 phút Lớp: …… Điểm Nhận xét của giáo viên A/. TRẮC NGHIỆM (6đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Bản vẽ chi tiết dùng để: A. chế tạo chi tiết máy B. kiểm tra chi tiết máy C. chế tạo và kiểm tra chi tiết máy D. lắp ghép các chi tiết máy Caâu 2. Caùc tính chaát cô baûn cuûa vaät lieäu cô khí laø: A. Tính cöùng, tính beàn, tính deûo, tính hoaù hoïc B. Tính hoaù hoïc, tính coâng ngheä, tính cöùng C. Tính deûo, tính daãn ñieän, tính vaät lyù D. Tính vaät lyù, tính hoaù hoïc, tính cô hoïc, tính coâng ngheä Câu 3: Bản vẽ lắp gồm những nội dung: A. hình biểu diễn, kích thước, khung tên, tổng hợp B. hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, kích thước C. hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kỹ thuật D. hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, tổng hợp Câu 4: Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định, ta được: A. hình nón B. hình trụ C. hình cầu D. hình chóp Câu 5: Hình chiếu cạnh có hướng chiếu: A. từ trước tới B. từ trên xuống C. từ phải sang D. từ trái sang Câu 6: Hình cắt dùng để: A. biểu diễn hình dạng bên ngoài của vật thể B. biểu diễn phần vật thể bị cắt C. biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong của vật thể D. biểu diễn phần vật thể còn lại Câu 7: Trên bản vẽ nhà có các hình biểu diễn là : A.hình chiếu đứng và hình chiếu bằng B. hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh C.mặt bằng, mặt đứng và mặt cắt D.mặt đứng, mặt bằng Câu 8:Một số chi tiết có ren là: A. bóng đèn, bút bi, đinh B. bulông, đinh vít, đinh tán C. ghế nhựa, đai ốc, bu lông D. đui đèn, nắp lọ mực, đai ốc Câu 9: Đối với ren ngoài, đường đỉnh ren được biểu diễn bằng: A. nét liền đậm B. 3/4 vòng tròn C. nét đứt D. nét liền mảnh Câu 10: Các đồ dùng được làm từ chất dẻo nhiệt là: A. áo mưa, can nhựa, vỏ ổ cắm điện B.can nhựa, thước nhựa, áo mưa C. vỏ quạt điện, thước nhựa, áo mưa D.vỏ bút bi, can nhựa, thước nhựa. Câu 11: Cơ cấu tay quay – con trượt gồm: A. Tay quay; con trượt; giá đỡ. B. Tay quay; thanh truyền; giá đỡ.
- C. Tay quay; thanh truyền; con trượt; giá đỡ. D. Tay quay; thanh truyền; con trượt. 𝑛1 𝑍2 𝑛2 𝐷1 𝑛2 𝑍1 𝑛1 𝑍1 Câu 12: Tỉ số truyền của bộ truyền động ăn khớp là: 𝑛2 𝑍1 𝑛1 𝐷2 𝑛1 𝑍2 𝑛2 𝑍2 A. i= = B. i = = C. i = = D. i = = Câu 13: Cấu tạo bộ truyền động xích gồm: A. đĩa dẫn, đĩa bị dẫn, xích B.bánh dẫn, bánh bị dẫn C.đĩa dẫn, bánh bị dẫn, xích D. Bánh dẫn, bánh bị dẫn, dây đai Câu 14: Tai nạn điện thường xảy ra do... nguyên nhân A. 2 B. 4 C.5 D. 3 Câu 15: Ở nhà máy thủy điện, yếu tố làm quay bánh xe của tua bin nước là: A. năng lượng của than B. năng lượng của dòng nước C. năng lượng nguyên tử của chất phóng xạ D. năng lượng của mặt trời Câu 16: Trong máy cần có bộ truyền chuyển động vì các bộ phận của máy thường: A. đặt gần nhau, được dẫn động từ một chuyển động ban đầu và có tốc độ quay không giống nhau. B. đặt xa nhau, được dẫn động từ một chuyển động ban đầu và có tốc độ quay giống nhau. C. đặt xa nhau, được dẫn động từ một chuyển động ban đầu và có tốc độ quay không giống nhau. D. đặt xa nhau, được dẫn động từ nhiều chuyển động và có tốc độ quay không giống nhau. Câu 17: Để đưa điện từ nhà máy điện đến các khu dân cư, người ta dùng đường dây truyền tải: A. điện cao áp B. điện hạ áp C. điện áp trung bình D. điện cao áp và hạ áp Câu 18: Đâu là hành động sai KHÔNG được phép làm? A. Không buộc trâu, bò vào cột điện cao áp B. Không chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp C. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp D. Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp Câu 19: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào KHÔNG PHẢI là dụng cụ an toàn điện? A. Giày cao su cách điện B. Giá cách điện C. Dụng cụ lao động không có chuôi cách điện D. Thảm cao su cách điện Câu 20: Vật liệu cơ khí gồm: A. Kim loại đen và kim loại màu. B. Kim loại đen và phi kim loại. C. Kim loại màu và chất dẻo. D. Vật liệu kim loại và vật liệu phi kim loại Câu 21: Trường hợp nào sau đây đảm bảo an toàn điện? A) Vui chơi dưới đường dây dẫn điện bị đứt, gãy. B) Xây dựng nhà cửa sát với đường dây dây dẫn điện, không đảm bảo khoảng cách an toàn. C) Ngắt aptomat tổng khi sửa chữa điện. D) Sử dụng dây dẫn điện bị hở, nứt vỏ cách điện. Câu 22: Bộ truyền động đai gồm:
- A. Bánh dẫn; bánh bị dẫn; xích. B. Bánh dẫn; bánh bị dẫn; dây đai. C. Đĩa dẫn; đĩa bị dẫn; dây đai. D. Đĩa dẫn; đĩa bị dẫn; xích. Câu 23: Cơ khí có vai trò quan trọng trong sẩn xuất và đời sống. Nó giúp cho lao động và sinh hoạt của con người: A. thay thế lao động máy móc thành lao động chân tay. B. trở lên vất vả hơn. C. trở nên nhẹ nhàng và thú vị hơn. D. làm ra ít sản phẩm hơn. Câu 24: Trong sản xuất và đời sống, điện năng là: A. nguồn động lực. B. nguồn năng lượng. C. nguồn động lực, nguồn năng lượng. D. cơ sở phát triển. B/. TỰ LUẬN ( 4 điểm) Bài 1: Vẽ hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của vật thể theo đúng tỉ lệ sau. (1 điểm) 2cm 5cm 2cm 2cm 5cm Bài 2: Đĩa xích xe đạp có 70 răng, đĩa líp có 35 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? (1điểm) Bài 3: Nguyên nhân xảy ra tai nạn điện. Em đã làm gì khi sử dụng điện để đảm bảo an toàn? (2đ)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn